Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

Bai 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ 11: KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG I. KHỐI LƯỢNG RIÊNG 1. Khối lượng riêng là gì?. 1 m3 Sắt Nặng 7800 kg. 1 m3 Bạc. Nặng 10500 kg. 1 m3 Đồng Nặng 8900 kg.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHỦ ĐỀ 11: KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG I. KHỐI LƯỢNG RIÊNG 1. Khối lượng riêng là gì?. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó, thường ký hiệu là D. Trong hệ thống đơn vị đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, ký kiệu là kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng một số chất.. Chất rắn. Khối lượng riêng kg/m3. Chất lỏng. Vàng. 19300 Thủy ngân. Bạc. 10500 Nước. Khối lượng riêng kg/m3 13600 1000. Đồng. 8900 Dầu ăn. 800. Sắt. 7800 Dầu hỏa. 800. Đá. 2600 Rượu, cồn. 790. Gỗ. 800 Xăng. 700.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHỦ ĐỀ 11: KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG I. KHỐI LƯỢNG RIÊNG 1. Khối lượng riêng là gì?. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó, thường ký hiệu là D. Trong hệ thống đơn vị đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, ký kiệu là kg/m3. 2. Bảng khối lượng riêng một số chất. 3. Công thức liên hệ giữa khối lượng với khối lượng riêng và thể tích.. m D   m D.V V. Trong đó: D: khối lượng riêng (kg/m3) m: khối lượng (kg) V: thể tích (m3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHỦ ĐỀ 11: KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TRỌNG LƯỢNG RIÊNG I. KHỐI LƯỢNG RIÊNG II. TRỌNG LƯỢNG RIÊNG. Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó, thường ký hiệu là d. Trong hệ thống đơn vị đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của trọng lượng riêng là niutơn trên mét khối, ký kiệu là N/m3. Công thức liên hệ giữa trọng lượng với thể tích và trọng lượng riêng.. P d   P d.V V. Trong đó: d: trọng lượng riêng (N/m3) P: trọng lượng (N) V: thể tích (m3).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×