Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Cau hoi chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.56 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 3 : Giới thiệu Microsoft Access Câu 1 : _ Hãy chọn phương án đúng. Access là A. Phần cứng B. Cơ sở dữ liệu C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. (*) D. Bộ phần mềm Microsoft Office. Câu 2 : _ Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Microsoft Access là một phần mềm tiện ích. B. Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên môi trường Windows. (*) C. Microsoft Access là phần mềm hệ thống. D. Microsoft Access là phần mềm ứng dụng. Câu 3 : _ Chọn các cách đúng để khởi động Access trong các cách dưới đây: A. Từ bảng chọn Start, chọn Start  All Programs  Microsoft Office Access 2003. B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình nền. C. Nháy đúp chuột vào tệp CSDL được tạo bằng Access. D. Tất cả đều đúng. (*) Câu 4 : _ Hãy chọn phương án đúng. Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dành cho A. Các máy tính trong mạng toàn cầu. B. Các máy tính trong mạng diện rộng. C. Các máy tính trong mạng cục bộ. (*) D. Tất cả đều đúng. Câu 5 : _ Hãy chọn phương án đúng. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là A. một tệp. (*) B. tập hợp các bảng có liên quan với nhau. C. một sản phẩm phần mềm D. không có đáp án nào đúng. Câu 6 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Dữ liệu của CSDL được lưu ở : A. Bảng. (*) B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo. ____________________________________________________________________________________ Câu 7 : _ Các chức năng chính của Access: A. Lập bảng. B. Lưu trữ dữ liệu. C. Tính toán và khai thác dữ liệu. D. Ba câu trên đều đúng. (*) Câu 8 : _ Tập tin trong Access được gọi là A. Tập tin cơ sở dữ liệu. (*) B. Tập tin dữ liệu. C. Bảng. D. Tập tin truy cập dữ liệu. Câu 9 : _ Phần đuôi của tên tập tin trong Access là: A. DOC B. TEXT C. XLS D. MDB (*) Câu 10 : _ Tập tin trong Access chứa những gì: A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lí. B. Chứa các công cụ chính của Access như: Table, Query, Form, Report,… C. Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác dữ liệu. D. Câu A, và câu B. (*) Câu 11 : _ Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Vào File => chọn New. B. Kích vào biểu tượng New. C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New. D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Bland Database… đặt tên tệp và chọn Create. (*) Câu 12 : _ Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Phần tên không quá 8 kí tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB B. Phần tên không quá 64 kí tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB C. Phần tên không quá 255 kí tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB (*) D. Phần tên không quá 256 kí tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB Câu 13 : _ MDB viết tắt bởi: A. Manegement Database (*) B. Microsoft Database C. Microsoft Access Database. D. Không có câu nào đúng. Câu 14 : _ Thoát khỏi Access bằng cách: A. Vào File/Exit B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit C. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút Close ( D. Câu B. và câu C. (*) Câu 15 : _ Thành phần cơ sở của Access là gì? A. Table. (*) B. Record. C. Field. D. Field name.. ) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access. Bài 4 : CẤU TRÚC BẢNG Câu 16 : _ Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra. B. Bất cứ khi nào có dữ liệu. C. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu. D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. (*) Câu 17 : _ Hãy chọn phương án đúng. Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho bản ghi bởi: A. Hệ quản trị CSDL. (*) B. Người thiết kế CSDL. C. Người sử dụng CSDL. D. Cả ba phương án trên đề sai. Câu 18 : _ Hãy chọn phương án đúng. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi: A. Một trong những tính chất của trường thay đổi. B. Tên trường thay đổi. C. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi. D. Tất cả các phương án trên. (*) Câu 19 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu? A. Trong chế độ thiết kế. B. Trong chế độ trang dữ liệu. C. Không thể thay đổi được. D. Câu A. hay B. (*) Câu 20 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất. Thay đổi cấu trúc bảng là : A. Thêm trường mới. B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …). C. Xóa trường. D. Tất cả các thao tác trên. (*) Câu 21 : _ Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường? A. 10 B. 20 C. 255 (*) D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ Câu 22 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất . Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép lưu bảng. B. Access không cho phép nhập dữ liệu. C. Dữ liệu có thể có hai hàng giống hệt nhau. (*).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Tất cả đều đúng. Câu 23 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất . Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép lưu bảng. B. Access không cho phép nhập dữ liệu. C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng. (*) D. Tất cả đều đúng. Câu 24 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn Edit => Primary key. (*) B. Chọn Table => Edit key. C. Chọn View => Primary key. D. Tất cả đều sai. Câu 25 : _ Làm thế nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu? A. Xác định tính hợp lệ của dữ liệu bằng tính chất Validation Rule. B. Định nghĩa đúng kiểu dữ liệu thích hợp (Data Type). C. Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường (Field Size). D. Tất cả các cách trên. (*) Câu 26 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: A. trường. (*) B. cơ sở dữ liệu. C. tệp. D. bản ghi khác. Câu 27 : _ Hãy chọn phương án đúng nhất . Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút: A. First Key. B. Single Key. C. Primary Key. (*) D. Unique Key. Câu 28 : _ Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau? A.. (*). B.. .. C.. .. D. . Câu 29 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn: A. Tổ hợp phím Ctrl + D. B. Tổ hợp phím Ctrl + Y. C. Phím Delete. (*) D. Tổ hợp phím Ctrl + Delete. Câu 30 : _ Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau? A.. . (*). B.. .. C. D. . Câu 31 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và: A. Nháy nút lệnh Cut Record. B. Nhấn phím Delete. (*) C. Nháy nút lệnh Erase Record. D. Tất cả đều đúng. Câu 32 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và: A. Nháy nút lệnh Cut Record. B. Nhấn phím Delete. C. Nháy nút lệnh Delete Record..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Câu B. và câu C. đúng. (*) Câu 33 : _ Câu nào sai trong các câu sau? A. Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. B. Sử dụng lọc theo theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác. (*) C. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. D. Câu A. và câu C. đúng. _____________________________________________________________________________ Câu 34 : _ Bản ghi của Table chứa những gì: A. Chứa tên cột. B. Chứa tên trường. C. Chứa các giá trị của cột. (*) D. Tất cả đều sai. Câu 35 : _ Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không? A. Được B. Không được C. Không nên (*) D. Tùy ý. Câu 36 : _ Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay chữ thường A. Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường. B. Bắt buộc phải viết hoa. C. Bắt buộc phải viết thường. D. Tùy theo trường hợp. (*) Câu 37 : _ Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào? A. Number B. Date/Time C. AutoNumber D. Text (*) Câu 38 : _ Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, … A. Number (*) B. Currency C. Yes/No D. AutoNumber Câu 39 : _ Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải A. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/Customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/OK. (*) B. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẵn tiền tệ là : VNĐ C. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và OK. D. Các câu trên đều sai. Câu 40 : _ Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào? A. Number. B. Currency. (*) C. Text. D. Date/Time. Câu 41 : _ Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như GioiTinh, trường Đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết … nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Text B. Number C. Yes/No (*) D. Auto Number Câu 42 : _ Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo A. Tính độc lập. B. Tính dư thừa dữ liệu. C. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng. (*) D. Cả ba tính chất trên. Câu 43 : _ Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận? A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu. B. Vì hai bàng này đang được sử dụng (mở cửa sổ Table).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 44 :. Câu 45 :. Câu 46 :. Câu 47 :. C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type) và khác chiều dài (field size). D. Câu B. và câu C. đúng. (*) _ Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary Table)? A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ. B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ. (*) C. Cả hai bảng đều là bảng chính. D. Không có bảng nào là bảng chính. _ Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng phụ (Related Table)? A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ. (*) B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ. C. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ. D. Không có bảng nào là quan hệ. _ Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước: A. Bảng chính trước. (*) B. Bảng quan hệ trước. C. Bảng nào trước cũng được. D. Các câu trên đều sai. _ Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng. A. Trước (*) B. Sau C. Trước sau cũng được D. Các câu trên đều sai.. Bài 6 : BIỂU MẪU. Câu 48 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua: A. Định dạng hàng. B. Định dạng cột. C. Biểu mẫu. (*) D. Trang dữ liệu. Câu 49 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắc buộc phải: A. xác định hành động cho biểu mẫu đó. B. chọn bố cục cho biểu mẫu C. xác định dữ liệu nguồn (record source). (*) D. nhập tên cho biểu mẫu.. Bài 7 : LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG Câu 50 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Liên kết giữa các bảng cho phép: A. tránh được dư thừa dữ liệu. B. có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng. C. nhất quán dữ liệu. D. Tất cả phương án trên. (*) Câu 51 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Khóa chính giống nhau. B. Số trường bằng nhau. C. Số bản ghi bằng nhau. D. Tất cả đều sai. (*) Câu 52 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relatioships ta thực hiện: A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete. B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. (*) C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. D. Tất cả đều sai.. Bài 8 : TRUY VẤN DỮ LIỆU Câu 53 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. In dữ liệu. B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. (*) C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 54 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng: A. Mẫu hỏi. (*) B. Câu hỏi. C. Liệt kê. D. Trả lời. Câu 55 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là: A. Tiêu chuẩn đơn giản. B. Tiêu chuẩn phức hợp. (*) C. Tiêu chuẩn mẫu. D. Tiêu chuẩn kí tự. Câu 56 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện: A. Edit => Delete. B. Query => Remove Table. (*) C. Query => Delete Table. D. Tất cả đều sai.. BÀI 9 : BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO Câu 57 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau? A. Chọn trường đưa vào báo cáo. B. Gộp nhóm dữ liệu. C. Chèn hình ảnh cho báo cáo sinh động. D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. (*) Câu 58 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau? A. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. C. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. (*) D. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu. Câu 59 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phần nào của báo cáo được in một lần duy nhất khi in báo cáo có 5 trang? A. Header (đầu trang). B. Footer (chân trang). C. Report footer (chân báo cáo). (*) D. Tất cả đều đúng. Câu 60 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phần nào của báo cáo được in một lần duy nhất khi in báo cáo có 5 trang? A. Header (đầu trang). B. Footer (chân trang). C. Report header (đầu báo cáo). (*) D. Tất cả đều đúng. Câu 61 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phần nào của báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi (báo cáo có gộp nhóm)? A. Đầu nhóm. B. Cuối nhóm. (*) C. Tiêu đề chi tiết. D. Tiêu đề tổng con..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Câu 62 : _ Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo bảng mới: A.. . (*). B.. .. C.. .. D. . Câu 63 : _ Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để chỉnh sửa biểu mẫu:. Câu 64 :. Câu 65 :. Câu 66 :. Câu 67 :. Câu 68 :. A.. .. B.. . (*). C.. .. D. . _ Không thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo. (*) _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Dữ liệu được lưu ở: A. Các bảng. (*) B. Các biểu mẫu. C. Các mẫu hỏi. D. Các báo cáo. _ Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo. (*) _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ xem trước. (*) _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Cấu trúc bảng được xác định bởi: A. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lí. B. Các bản ghi dữ liệu. C. Các trường và thuộc tính của nó. (*) D. Thuộc tính của bảng.. _______________________________________________________________________________________ Câu 69 : _ Để tránh bị mất tệp CSDL mỗi khi cài đặt lại Access em không nên? A. Lưu tệp CSDL vào trong thư mục Access. (*) B. Xây dựng một thư mục mới chứa CSDL cần tạo. C. Lưu vào ổ đĩa chứa thư mục Access. D. Lưu vào ổ đĩa D. Câu 70 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm của Microsoft Office. B. Access có khả năng tạo mẫu biểu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thống kê, khai thác dữ liệu trong CSDL. C. Access có khả năng tạo lập CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ. D. Access có khả năng đáp ứng tất cả các yêu cầu của người dùng. (*) Câu 71 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có 2 chế độ làm việc với các đối tượng đó là chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 72 :. Câu 73 :. Câu 74 :. Câu 75 :. Câu 76 :. Câu 77 :. Câu 78 :. Câu 79 :. Câu 80 :. B. Không có cách nào khác để có thể chuyển đổi qua lại giữa chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu bằng cách nháy nút hay nút lệnh. (*) C. Trong Access, mỗi đối tượng có thể được tạo bằng nhiều cách khác nhau. D. Thuật sĩ là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo được các đối tượng của CSDL từ các biểu mẫu dựng sẵn. _ Khái niệm nào đúng trong các câu dưới đây? A. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL, các bảng chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác. (*) B. Mỗi trường là một hàng của bảng thể hiện mọi thuộc tính của chủ thể cần quản lý. C. Mỗi bản ghi là một cột của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. D. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có 1 kiểu dữ liệu. _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây? A. Tên trường là một dãy không quá 256 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng. B. Tên trường là một dãy không quá 64 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng. (*) C. Tên trường là một dãy không quá 128 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng. D. Tên trường là một dãy không quá 128 kí tự, không bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng. _ Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào sai? A. Họ Và Tên B. HO&TEN (*) C. NGAYSINH D. NOI_SINH _ Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào sai? A. NOI_SINH B. DIEML1 C. [TONGDIEM] (*) D. LOP 12A _ Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào đúng? A. LOP 12A (*) B. %TYLE C. MAHS# D. @MAIL _ Giả sử trường DiaChi trong bảng NHANVIEN được khai báo kiểu Text, phần thuộc tính Field Size được nhập là 30. Điều này có nghĩa là: A. Chỉ có thể nhập dữ liệu tối đa cho trường là 30 kí tự. (*) B. Phải nhập dữ liệu tối thiểu cho trường là 30 kí tự. C. Có thể nhập dữ liệu có trường 30 kí tự không kể kí tự số. D. Phải nhập dữ liệu cho trường đủ 30 kí tự. _ Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 23/09/72 thì em phải chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là: A. General. (*) B. Long Data. C. Medium Date. D. Short Date. _ Khi nhập dữ liệu, nếu dữ liệu của trường lặp đi lặp lại nhiều lần, để đặt giá trị mặc định cho trường em thực hiện? A. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính caption và nhập giá trị mặc định. B. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Validation Rule và nhập giá trị mặc định. C. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Default Value và nhập giá trị mặc định. (*) D. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Input Mask và nhập giá trị mặc định. _ Chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Một CSDL có thiết kế tốt là CSDL mà mỗi bản ghi trong một bảng phải duy nhất. B. Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó nháy nút (Primary Key). C. Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó chọn lệnh Edit  Primary Key. D. Trường đã được chỉ định làm khóa chính thì không thể thay thế được. (*). Câu 81 : _ Những câu nào sai trong các câu dưới đây: A. Sau khi tạo bảng xong, không thể thay đổi cấu trúc của bảng. (*).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Để xóa một trường ta lựa chọn trường cần xóa, chọn Edit  Delete Row. C. Để thêm trường vào bên trên trường hiện tại, vào Insert  Row sau đó gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định các tính chất của trường nếu có. D. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. (*) E. Để đổi tên cho bảng, lựa chọn bảng sau đó chọn lệnh Edit  Rename, nhập tên mới cho bảng rồi nhấn Enter. Câu 82 : _ Hãy cho biết các nút lệnh lần lượt có các chức năng gì? A. Tạo khóa chính, Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, Xóa trường đang lựa chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn. B. Tạo khóa chính, Xóa trường đang lựa chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, Xóa trường đang lựa chọn,Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Tạo khóa chính. D. Tạo khóa chính, Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Xóa trường đang lựa chọn. (*) Câu 83 : _ Nhóm học sinh nói về cách sắp xếp dữ liệu trong bảng chế độ hiển thị trang dữ liệu HS1 : Chọn tên trường cần sắp xếp, vào Records  Sort, chọn Sort Ascending các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. HS2 : Chọn tên trường cần sắp xếp, vào Records  Sort, chọn Sort Descending các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. HS3 : Chọn tên trường cần sắp xếp, nhấn vào nút. , các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.. HS4 : Chọn tên trường cần sắp xếp, nhấn vào nút , các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Học sinh nào có cách làm đúng? A. HS1 và HS2. B. HS2 và HS3. C. HS3 và HS4. D. HS1 và HS4. (*) Câu 84 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có thể tự thiết kế mẫu biểu bằng cách nháy đúp Create form in Design View. B. Không thể sửa đổi được biểu mẫu sau khi tạo mẫu biểu bằng thuật sĩ (Create form by using wizard). (*) C. Nhấn và giữ phím Shift kết hợp với kích chọn đối tượng để chọn được nhiều đối tượng trong biểu mẫu. D. Việc nhập dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. Câu 85 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có thể đặt màu nền, màu chữ, màu viền cho các điều khiển. B. Có thể làm cho các điều khiển có dạng nổi, chìm. C. Có thể lấy hình ảnh để làm nền cho biểu mẫu. D. Chế độ biểu mẫu không cho phép thực hiện thao tác tìm kiếm, lọc, sắp xếp thông tin. (*) Câu 86 : _ Câu nào đúng trong các câu sau? A. Có thể chọn phông chữ cho dữ liệu của bảng trong trang dữ liệu bằng cách chọn lệnh Format  Font. (*) B. Trong Access không hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng. C. Trong chế độ trang dữ liệu của bảng không thể thay đổi độ rộng của cột và chiều cao của dòng. D. Access không thể in bảng chứa kết quả lọc. Câu 87 : _ Nhóm HS nói về biểu mẫu (Form) + HS1 : Có thể tạo cấu trúc bảng trong biểu mẫu. + HS2 : Có thể tạo nút lệnh để thực hiện thao tác nào đó. + HS3 : ChỈ hiển thị được thông tin của bản ghi đầu tiên. + HS4 : Hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, sửa, nhập. Những học sinh nào nói đúng. A. HS1, HS2 B. HS2, HS3 C. HS2, HS4 (*) D. HS1, HS4 Câu 88 : _ Khi tạo CSDL, nhóm học sinh nói về việc có nên lưu trữ thông tin cần quản lý vào một bảng hay nhiều bảng? + HS1 : Lưu trữ thông tin vào nhiều bảng, đảm bảo tính không dư thừa và nhất quán của dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + HS2 : Lưu thông tin vào một bảng, tìm kiếm thông tin nhanh hơn. + HS3 : Lưu thông tin vào một bảng, đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin. + HS4 : Lưu trữ thông tin vào nhiều bảng, khi cần lấy thông tin phải liên kết giữa các bảng. Những học sinh nào nói đúng. A. HS1, HS2 B. HS3, HS4 C. HS2, HS4 D. HS1, HS4 (*) Câu 89 : _ Nhóm học sinh nói về cách thiết lập liên kết giữa các bảng. + HS1 : Chọn Tools => Relationships, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo. + HS2 : Nháy vào nút lệnh. , sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo.. + HS3 : Nháy vào nút lệnh , sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo. + HS4 : Chọn Insert => Relationships, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo. Học sinh nào có cách thiết lập liên kết giữa các bảng đúng? A. HS1 và HS2 B. HS2 và HS3 C. HS1 và HS3 (*) D. HS3 và HS4 Câu 90 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi. A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. (*) B. Cập nhật dữ liệu nhanh. C. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 91 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi. A. Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi, … B. Chọn các trường để hiển thị. C. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước. D. Cả 3 câu đều đúng. (*) Câu 92 : _ Em hãy cho biết các biểu thức dưới đây, biểu thức nào đúng ? A. [DoiTuong] = “Ưu tiên” and [XepLoai] = “Giỏi” (*) B. Between 1/1/1970 and 31/12/1990 C. Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap” D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 93 : _ Em hãy cho biết các biểu thức dưới đây, biểu thức nào đúng ? A. Between 1/1/1970 and 31/12/1990 B. Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap” C. TienTra : ([ChiSoCuoi] – [ChiSoDau]) * DonGia (*) D. [Tuoi] >= “18” or [DoiTuong] = “Ưu tiên” Câu 94 : _ Em hãy cho biết biểu thức nào dưới đây đúng khi xếp loại (XLoai) học lực của từng học sinh, nếu DTB>=8 xếp loại “Giỏi”, 7<=DTB<8 xếp loại “Khá”, 5<=DTB<7 xếp loại “Trung Bình”, DTB<5 xếp loại “Yếu”. A. XLoai: IIf([DTB]>=8, “Giỏi”, IIf([DTB]>=7,“Khá”, IIf([DTB] >=5,“Trung Bình”,“Yếu”))). (*) B. XLoai: If([DTB]>=8, “Giỏi” , If([DTB]>=7, “Khá” , If([DTB] >=5, “Trung Bình” , “Yếu”))). C. XLoai: If([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , If([DTB]>=7, ‘Khá’ , If([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))). D. XLoai: IIf([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , IIf([DTB]>=7, ‘Khá’ , IIf([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))). Câu 95 : _ Bảng cán bộ (CANBO) có trường năm công tác (NCT) lưu trữ ngày bắt đầu vào làm việc của các cán bộ. Để biết được số năm công tác (SoNam) của từng cán bộ ta phải viết biểu thức nào dưới đây? A. SoNam: Date() – [NCT] B. SoNam: Now() – [NCT] C. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, 1 ) (*) D. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 ) Câu 96 : _ Bảng cán bộ (CANBO) có trường năm công tác (NCT) lưu trữ ngày bắt đầu vào làm việc của các cán bộ. Để biết được số năm công tác (SoNam) của từng cán bộ ta phải viết biểu thức nào dưới đây? A. SoNam: Year( Date() ) – ( Year( [NCT] ) ) B. SoNam: Date() – [NCT] C. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 ) D. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, 1 ) (*).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 97 : _ Giả sử có mẫu hỏi chứa các Trường : HoTen (họ và tên), NgaySinh (ngày sinh), NoiSinh (Nơi sinh), GioiTinh (giới tính). Để hiển thị những người có giới tính là Nữ và ngày sinh trùng với ngày 8/3, em phải nhập điều kiện nào dưới đây vào dòng Criteria của trường GioiTinh và NgaySinh. A. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và 8/3 vào trường NgaySinh. B. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và “8/3/*” vào trường NgaySinh. C. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và #8/3/*# vào trường NgaySinh. D. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và Like “8/3/*” vào trường NgaySinh. (*) Câu 98 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây? Trong chế độ thiết kế mẫu hỏi: A. Hàng Field dùng để khai báo các trường được lựa chọn. B. Hàng Table thể hiện tên bảng chứa trường tương ứng. C. Hàng Sort để xác định (các) trường cần sắp xếp. D. Hàng Criteria để xác định (các) trường xuất hiện trong mẫu hỏi. (*) Câu 99 : _ Cách nào trong các cách dưới đây sai khi muốn xem kết quả của mẫu hỏi khi đang ở chế độ thiết kế. A. Chọn lệnh View => Datasheet View B. Chọn lệnh View => Design View (*) C. Nhấn chuột vào nút lệnh D. Câu A. và câu C. đúng, câu B. sai . Câu 100 : _ Câu nào đúng khi nói về mẫu hỏi? A. Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng. B. Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện. (*) C. Là đối tượng có thể được tạo bởi nhiều cách nhất. D. Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế. Câu 101 : _ Những khả năng dưới đây, khả năng nào không phải là khả năng của báo biểu. A. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu. B. Sắp xếp dữ liệu trước khi in. C. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu. Thực hiện các phép tính để có dữ liệu tổng hợp trên các nhóm. D. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng. (*) Câu 102 : _ Những khả năng dưới đây, khả năng nào không phải là khả năng của báo biểu. A. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu. B. Sắp xếp dữ liệu trước khi in. C. Lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện. (*) D. In dữ liệu từ nhiều bảng, truy vấn có liên quan trên cùng một báo cáo. Câu 103 : _ Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trong báo biểu mà không có trong mẫu biểu. A. Phần đầu (Header) B. Đầu trang (Page Header) C. Phần thân (Detail) D. Đầu nhóm (*) Câu 104 : _ Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trong báo biểu mà không có trong mẫu biểu. A. Đầu trang (Page Header) B. Cuối nhóm (*) C. Cuối trang (Page Header) D. Phần cuối (Footer) Câu 105 : _ Báo biểu có bao nhiêu chế độ hiển thị A. 1 B. 2 C. 3 (*) D. 4 Câu 106 : _ Hãy chọn thứ tự các bước dưới đây để tạo được báo cáo bằng thuật sĩ. B1: Chọn bảng, mẫu hỏi chứa dữ liệu nguồn sau đó chọn trường đưa vào báo cáo trong hộp thoại Report Wizard. B2: Đặt tiêu đề cho báo cáo. B3: Xem báo cáo trước khi in và chỉnh sửa báo cáo (nếu cần). B4: Chọn trường để gộp nhóm. B5: Chọn cách bố trí các bản ghi và các trường trên báo cáo. B6: Chọn trường để sắp xếp thứ tự các bản ghi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B7: Chọn đối tượng Reports. B8: Nháy đúp chuột vào mục Create Report By Using Wizard. Chọn thứ tự đúng. A. B1 – B2 – B3 – B4 – B5 – B6 – B7 – B8 B. B8 – B1 – B2 – B7 – B3 – B6 – B4 – B5 C. B7 – B8 – B1 – B4 – B6 – B5 – B2 – B3 (*) D. B5 – B6 – B4 – B3 – B1 – B2 – B7 – B8 Câu 107 : _ Báo cáo có ưu điểm gì so với các đối tượng khác A. Tổng hợp dữ liệu được từ nhiều bảng B. Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản qui định (*) C. Có thể định dạng và in văn bản D. Sắp xếp dữ liệu nhanh Câu 108 : _ Câu nào trong các câu dưới đây sai? Để chuyển đổi giữa các chế độ hiển thị khi thiết kế báo cáo A. Vào File chọn Print Preview để xem thử và kiểm tra toàn bộ nội dung, các trình bày của báo cáo trước khi in. B. Vào File chọn Layout Preview để xem thử kết quả của báo biểu. (*) C. Vào View chọn Layout Preview để xem thử kết quả của báo biểu. D. Vào View chọn Design View để chỉnh sửa lại thiết kế của báo biểu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TỰ LUẬN CHƯƠNG 2 1) Access là gì ? Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phàn mềm Microsoft Office của hảng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.. 2) Hãy kể các chức năng chính của Access.   . Tạo cơ sở dữ liệu gồm các bảng, quan hệ giữa các bảng. Tạo chương trình giải bài toán quản lí, lập các mẫu thống kê, tổng kết. Đóng gói cơ sở dữ liệu và chương trình tạo phần mềm quản lí vừa và nhỏ.. 3) Kể tên các loại đối tượng cơ bản trong Access.    . Bảng (Table). Mẫu hỏi (Query). Biểu mẫu (Form). Báo cáo (Report).. 4) Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng.  . Chế độ thiết kế (Design View) : Trong chế độ này có thể tạo mới hoặc thay đổi (bảng, biểu mâu, mẫu hỏi, báo cáo,…) Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) : chế độ này hiển thị dữ liệu dạng bảng, và cho phép làm việc trực tiếp với dữ liệu như xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có, thêm dữ liệu mới.. 5) Hãy nêu các bước để chỉ định khóa chính. 1_ Chọn trường làm khóa chính. 2_ Nháy nút. hoặc chọn lệnh Edit => Primary Key.. 6) Biểu mẫu là gì ? Biểu mẫu là một loại đối tượng trong Access được thiết kế : a. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu. b. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh (do người thiết kế tạo ra).. 7) Hãy nêu thứ tự các thao tác tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ ? 1) Nháy đúp Create from by using wizard. 2) Chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries. 3) Chọn các trường đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields. 4) Chọn các bố trí biểu mẫu. 5) Chọn kiểu cho biểu mẫu. 6) Nhập tên cho biểu mẫu. 7) Cuối cùng nháy Finish (kết thúc). 8) Ta có thể thực hiện những gì để chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế? -. Thay đổi nội dung các tiêu đề. Sử dụng phông chữ tiếng Việt. Thay đổi kích thước trường. Di chuyển các trường.. 9) Hãy cho biết sự khác nhau giữa chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu? -. Chế độ biểu mẫu : dùng để cập nhật dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -. Chế độ thiết kế : có thể thiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu.. 10)Nêu các ứng dụng của mẫu hỏi? - Sắp xếp các bản ghi. - Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiệu cho trước. - Chọn các trường để hiển thị. - Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm các bản ghi,… - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 11)Liệt kê các bước cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi? - Chọn dữ liệu nguồn (các bảng và mẫu hỏi khác) cho mẫu hỏi. - Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi. - Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi. - Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi. - Tạo các trường tính toán từ các trường đã có. - Đặt điều kiện gộp nhóm. 12)Báo cáo là gì ? Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng. 13)Báo cáo thường được sử dụng để làm gì ? - Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu. - Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×