Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.07 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Trà Cú Tổ Toán. Kiểm Tra 1 Tiết Môn: Giải Tích 11 NC.. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 TL. 2 TL. 3 TL. Câu 1. Chứng minh quy nạp. Tổng điểm. 4 TL. 1. Câu 2. Xét tính tăng giảm.. 2đ. 2đ. 2đ. 2đ. 2đ. 2đ. 2. Câu 3. Chứng minh quy nạp. 3. Câu 4. Cấp số cộng. 4. Câu 5. Cấp số nhân. 2đ. 2đ. 2đ 4đ. 2đ 10đ. 5. Tổng điểm. 6đ. Đề 1: * n 1 2 n 1 Câu 1(2đ): Chứng minh rằng với mọi n , ta có: 11 12 chia hết cho 133. n 1 1. bn b n Câu 2(2đ): Xét tính tăng giảm của dãy n : u Câu 3(2đ): Cho dãy n xác định bởi: u1 6 và un 1 3un 11 với mọi. rằng với mọi n 1 , ta có. un . 3n 1 11 2 2. u Câu 4(2đ): Cho cấp số cộng n có u17 33 và u33 65 . Tìm un ; S100 u Câu 5(2đ): Cho cấp số nhân n :. u2 u4 u5 5 u3 u5 u6 10. . Tìm un và S10. n 1 . Chứng minh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 TL. 2 TL. 3 TL. Câu 1. Chứng minh quy nạp. Tổng điểm. 4 TL. 1. Câu 2. Xét tính tăng giảm.. 2đ. 2đ. 2đ. 2đ. 2đ. 2đ. 2. Câu 3. Chứng minh quy nạp. 3. Câu 4. Cấp số cộng. 4. Câu 5. Cấp số nhân. 2đ. 2đ. 2đ 4đ. 2đ 10đ. 5. Tổng điểm. 6đ. Đề 2: *. Câu 1(2đ):Chứng minh rằng với mọi n , ta có:. 2 5 8 ... 3n 1 . n 3n 1 2 .. 2 a Câu 2(2đ): Xét tính tăng giảm của dãy n : an n n 1. u Câu 3(2đ): Cho dãy n xác định bởi: u1 1 và un 1 2un 5 với mọi n 1 . Chứng minh rằng v : v u 5 dãy số n n n là cấp số nhân. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó.. u2 u5 u3 10 un u4 u6 26 Câu 4(2đ): Cho cấp số cộng : . Tìm un và S30 u1 u5 51 un u2 u6 102 u13 S10. Câu 5(2đ): Cho cấp số nhân. :. . Tìm. và. Đáp án và thang điểm. Đề 1 Câu 1: n 1 2n 1 Ta chứng minh 11 12 133 (1) 2 Với n 1 , ta có 11 12 133 chia hết cho 133. Vì thế (1) đúng khi n 1 . Giả sử (1) đúng khi n k , k 1 , ta sẽ chứng minh (1) cũng đúng khi n k 1 Thật vậy, ta có: 11 k 1 1 122 k 1 1 11 11k 1 122 k 1 122 k 1 122 11. Điểm. Đề 2 Câu 1: Ta sẽ chứng minh S n 2 5 8 ... 3n 1 . 0.5 0.5. Điểm n 3n 1 2 (1). Với n 1 , hệ thức đúng. Giả sử (1) đúng khi n k , k 1 , ta sẽ chứng minh (1) cũng đúng khi n k 1. k 1 3k 4 S k 1 2 tức là . Thật vậy, ta có:. 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11 11k 1 122 k 1 133.122 k 1. (2) k 1 2k 1 Mà 11 12 133 (gtqn) nên từ (2) suy ra: 11. k 1 1. 2 k 1 1. 12 khi n k 1 .. 133 ; nghĩa là (1)đúng. 0.5. 0.5. Vậy: (1) đúng n . b Câu 2: n :. n 1 1 n. 1 bn n 1 1 . Ta có: bn 1 n 1 1 1; n 1 b n 2 1 n Từ đó suy ra :. 1.0 1.0. 0.5 0.5. cộng đã cho. Ta có:. u17 33 u33 65. u1 16d 33 u1 32d 65. u 1 1 d 2 un 1 n 1 2 2n 1. Suy ra:. 100 S100 2.1 100 1 2 10000 2 Câu 5: Gọi q là công sai của cấp số. nhân đã cho.Ta có:. u2 u4 u5 5 u3 u5 u6 10. n n2 1 Ta có: Từ đó suy ra:. 1.0. an 1 n n2 1 1; n 1 2 an n 1 n 1 1. 1.0. u Câu 3: Từ hệ thức xác định dãy số n ta có: un 1 5 2 un 5 . vn 1 2vn với mọi. với mọi n 1 , hay vn n 1. . Suy ra: cấp số nhân với số hạng đầu. 0.5. là. v1 u1 5 1 5 6 và công bội q 2 .. nó cũng đúng khi n k 1 .. 3k 1 11 3k 11 uk 1 3uk 11 3 11 2 2 2 2 . Vậy: (1) đúng với n 1 . Câu 4: Gọi d là công sai của cấp số. 1. an . a Vậy: n là dãy giảm.. un . u Thật vậy: Từ hệ thức xác định dãy n và gt quy nạp, ta có. 0.5. 2 a Câu 2: n : an n n 1. b Vậy: n là dãy giảm.. 3n 1 11 ; n 2 2 Câu 3:Ta sẽ cm: (1) 1 1 3 11 u1 6 2 2 . Như Với n 1 , ta có vậy (1) đúng khi n 1 Giả sử (1) đúng khi n k ; k 1 , ta sẽ cm. 0.5. * Vậy: (1) đúng n .. *. bn . k 3k 1 3k 2 k 6k 4 3k 2 2 2 2 3k 7 k 4 k 1 3k 4 2 2 , nghĩa là (1)đúng khi n k 1 . S k 1 . 0.5. Từ đó suy ra số hạng tổng quát của cấp 0.5. v số nhân n là. 0.5. 0.5. vn 6.2n 1 3.2n. 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5. Câu 4: Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho. u2 u5 u3 10 u4 u6 26 Ta có:. u1 3d 10 2u1 8d 26. u 1 1 d 3 un 1 n 1 3 3n 2. Suy ra:. S30 . 30 2.1 30 1 3 1335 2 . Câu 5: Gọi q là công sai của cấp số nhân đã cho.. 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> u q u q 3 u q 4 5 1 2 1 4 1 5 u1q u1q u1q 10 u1q 1 q 2 q 3 5 1 q 2 u1 2 2 3 2 u1q 1 q q 10 1 un .2n 1 2 * 10. 1 1 2 1023 S10 . 2 1 2 2 *. 0.5 0.5 0.5. Ta có:. u1 u5 51 u2 u6 102. u1 u1q 4 51 5 u1q u1q 102. u1 1 q 4 51 q 2 4 u1q 1 q 102 . Suy ra: u1 3 12 * u13 3.2 12288. 1 210 S10 3. 3069 1 2 * .. 0.5 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>