Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai13ngungdonghoinuoctrongkhiquyenmua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 13 – Tiết 14. NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN. MƯA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 13.. I. Ngưng đọng hơi nước. Điều kiện để hơi nước ngưng đọng ? Điều kiện để có sương mù, mây, mưa, tuyết rơi, mưa đá?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 13. I. Ngưng đọng hơi nước 1. Ngưng đọng hơi nước Điều kiện để ngưng đọng hơi nước: - Không khí chứa hơi nước đã bảo hòa mà vẫn được cung cấp hơi nước hoặc không khí gặp lạnh. - Phải có hạt nhân ngưng kết như: khói, bụi, muối...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 14. NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN. MƯA. 1. Ngưng đọng hơi nước. 2. Söông muø:Ñieàu kieän hình thaønh:  Độ ẩm tương đối cao.  Khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng.  Coù gioù nheï.. 3. Maây vaø möa: -Maây:. -Mưa -Tuyeát rôi: -Mưa đá:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tieát 14. NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN. MƯA. I. Ngưng đọng hơi nước 1. Ngưng đọng hơi nước. 2. Söông muø: 3. Maây vaø möa: -Maây: -Möa:. Hơi nước gặp lạnh, ngưng đọng thành những hạt nước nhỏ và nhẹ và tụ lại thành từng đám mây Khi các hạt nước trong mây đủ lớn rơi được xuống mặt đất  mưa. -Tuyeát rôi: Nước rơi gặp nhiệt độ khoảng 00C, không khí. yên tỉnh tuyết rơi -Mưa đá:. Nước mưa rơi ở thể rắn (băng).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sương mù ở Đà Lạt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mây và sương mù ở Sa Pa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuyết rơi ở Pháp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuyết rơi ở Pháp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mưa đá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mưa đá và gió lớn ở Quảng Ninh ngày 21 – 11 -2008..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mưa đá ở Quảng Ninh ngày 21 – 11 – 2008..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II.NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA:. Điền thêm nội dung vào sơ đồ để thấy ảnh hưởng của các nhân tố đến lượng mưa?. Khí aùp Froâng Gioù. Doøng bieån Ñòa hình. Maäu dòch ïn a L. h. Sư Tha ờn áp kh uấ tg ió. ao nc l e â gi ó øng ón Ca n đ ờ Sư. a u q i ñ g n â o Fr i ô N Möa nhieàu T Muøa ây ôn đới No ùng. o Ca. áp a th. Möa ít.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 13. I.Ngưng đọng hơi nước II. Những nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa III.Sự phân bố lượng mưa: 1. Lượng mưa trên trái đất phân bố không đều theo vĩ độ:. Dựa vào kiến thức đã học và hình 13.1, giải thích tình hình phân bố mưa ở các khu vực: xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Các đai khí áp và gió. m m. dưới. Phaân boá möa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III.Sự phân bố lượng mưa:. .. 1 Lượng mưa trên trái đất phân bố không đều theo vĩ độ:. • • • •. Khu vực xích đạo mưa nhiều nhất. Hai khu vực chí tuyến mưa ít. Hai khu vực ôn đới mưa nhiều. Hai khu vực ở cực mưa ít nhất..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III.Sự phân bố lượng mưa: 1. Lượng mưa trên trái đất phân bố không đều theo vĩ độ: 2. Lượng mưa phân bố không đều do ảnh hưởng của đại dương, hướng của địa hình, hướng gió thổi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hãy trình bày và giải thích sự phân bố lượng mưa trên các lục địa theo vĩ tuyến 400B từ Đông sang Tây.. 400 300. THÁI. ĐẠI. 00. ẤN. TÂY. BÌNH. ĐỘ DƯƠNG. 30. 0. DƯƠNG. DƯƠNG. BẢN ĐỒ PHÂN BỐ LƯỢNG MƯA (mm).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập củng cố: 1. Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới: a. b. c. d.. Cao áp cận chí tuyến Hạ áp xích đạo Hạ áp ôn đới Áp cao địa cực.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập củng cố:. 2. Loại gió đem lại mưa nhiều: A. Gió mậu dịch B. Gió đông địa cực C. Gió tây ôn đới D. Gió mùa E. Câu C, D đúng. 3. Vùng ven biển gần các dòng biển lạnh sẽ chịu ảnh hưởng gây ra: a. b. c. d.. Độ ẩm cao, mưa nhiều Khô hạn, ít mưa Mưa trung bình Không mưa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập củng cố: 4. Theo vĩ độ, lượng mưa phân bố không đều, những vùng mưa ít là: A. Xích đạo B. Chí tuyến, cực C. Ôn đới 5. NơiA.có dải hội tụ nội chí tuyến đi qua sẽ gây ra: Mưa trung bình B. Mưa ít C. Không mưa D. Mưa nhiều.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn học bài ở nhà 1. Bài vừa học - Điều kiện để ngưng đọng hơi nước, sương mù, mây, mưa - Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa ? - Sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất như thế nào ? Giải thích ? 2. Bài sắp học: Thực hành. Nội dung( SGK).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cám ơn thầy cô về dự giờ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHÂU ÂU CHÂU MỸ. CHÂU ÂU. CHÂU MỸ. CHÂU Á. CHÂU Á CHÂU. CHÂU. PHI. PHI. Các khu áp cao, áp thấp trong tháng 1. Các khu áp cao, áp thấp trong tháng 7. Hình giải thích ảnh hưởng của khí áp đến lượng mưa..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tieát 14. NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYEÅN.MÖA. Sơ đồ frông khí quyển. Cấu trúc của frông nóng, frông lạnh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tieát 14. NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYEÅN.MÖA. Gió. THÁI. m m. ĐẠI. BÌNH. TÂY. ẤN ĐỘ. DƯƠNG DƯƠNG. Gió mùa. DƯƠNG dưới. Gió Tây ôn đới.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> BIỂ. G ƯƠN ÂY D. m ạc. Xa ha ra. VIỆT NAM EO GIÓ IỂN TH. MÙA. YL IA. B DÒNG. ÂU TR A. GHINÊ. NG. 00. DÒNG BIỂN. ĐÔ. LỤC ĐỊA PHI. BI ỂN. Hoang. DÒ NG. 230 200. DÒ NG. DÒ. NG. BI Ể NC ƯR ÔX IVÔ. BI ỂN. CA LA. HA RI. G DÒN. IT C ĐẠ N BẮ. Giải thích vì sao miền ven Đại Tây Dương của Tây Bắc châu Phi cùng nằm ở vĩ độ như nước ta, nhưng Tây Bắc châu Phi có khí hậu nhiệt đới khô, còn nước ta lại có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều? DÒNG BIỂN NÓNG DÒNG BIỂN LẠNH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> BI. ỂN. CA N. AR. I. Hình ảnh minh hoạ chứng minh Hoang. ra. Rup en Khali. hoang mạc. BIỂN. ha. Hoang mạc. G DÒN CAL. CALIPHOOCNIA. XÔ MA. LI. IA O CN IPHO. G. N Ơ. M RI. BÍ CH. Sa mạc Lớn. BI ỂN. ĐÔ NG. ÂU T. RA YL. IA. Hoang m ạc Victoria L ớn NG. Y. DÒ. MÔ DĂ M. G. TÂ. U. N DÒ. ỂN BI. IA YL. N PÊR. ÊLA GH BEN. N. IỂN. CALAHARI. RÂ ÔT. BIỂ N. BIỂ DÒNG. B NG DÒ. Hoang mạc. BR AX IN. DÒ N. G. BI ỂN. GHINÊ. BI Ể. DÒNG BIỂN. NG DÒ. ỂN BI. Ơ XT. DÒ NG. Xa. mạc. DÒ NG. DÒ N. G. Hoang mạc Nêphut.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> mm. KHÔ NÓNG. Địa hình có ảnh hưởng như thế nào tới sự phân bố mưa?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Y DÃ. ƯỜ TR. Khô nón g NG. N SƠ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×