Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TIET 22 DO THI HAM SO Y AX B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.85 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP THỂ LỚP 9B CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ. GV: NGUYỄN V KHO¸T.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ: A (1; 2), B (2; 4), C (3; 6) A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9). Đáp án:. y =2x. y. Nhận xét: Với cùng hoành độ thì tung độ của các điểm A’, B’, C’ đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị.. C'. 9. y =2x+3 Đáp án:. 8. B'. 7 6. 5. C A'. 4. B. 3 2. A. 1. -1. O -1. Câu 2: Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo các giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x 1 2 3. 1. 2. 3. x. x. 1. 2. 3. y =2x. 2. 4. 6. y =2x+3. 5. 7. 9. Nhận xét: Các điểm A(1; 2), B (2; 4), C (3; 6) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Các điểm A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3. Câu 3: Nhắc lại đồ thị của hàm số y = ax (a 0). Đáp án : Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A(1; a)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta đã biết: - Đồ thị hàm số y = ax (a qua gốc tọa độ O và điểm A(1; a).. y = ax+b(a 0). 0) là một đường thẳng đi. Vậy đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) có dạng như thế nào? Làm cách nào để vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b(a 0)?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a. y. -Với cùng hoành độ thì tung độ của các điểm A’, B’, C’ đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị.. 2x. 8. B'. y=. 7 6. 5. C A'. 4. B. 3. 3. 2x +. - Các điểm A(1; 2), B (2; 4), C (3; 6) thuộc đồ thị hàm số y = 2x. - Các điểm A’(1; 5), B’(2; 7), C’(3; 9) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3. A’B’//AB. C'. 9. y=. 1. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a 0). 0 ). -1. B’C”//BC. 2. A. 1. O. 1. 2. 3. -1. Mà A, B, C thẳng hàng. Nên A’, B’, C’ cũng thẳng hàng. Nhận xét: Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a. 0 ). 1. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a 0). - Song song với đường thẳng y = ax nếu b 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc.. y. C'. 9 8. y=2 x. - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b;. Nhận xét : Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.. B'. 7 6. 5. C A'. 4. B. 3. y=2 x+3. Tổng quát: Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng:. 2. A. 1. -1. O -1. 1. 2. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a 1. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a  0) Tổng quát: Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng:. 0 ). - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; - Song song với đường thẳng y = ax nếu b 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc. 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax+b(a 0) • Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A(1;a). • Khi b 0 thì y = ax + b Bước 1 :Cho x = 0 thì y = b ;. điểm P(0; b). b b điểm Q( ;0) Cho y = 0 thì x = ; a a. Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.. y = ax + b Mà yx = 0  ax+ by = 0 a.0 + b .  axy = -b b. . x=. b a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a. 0 ). Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A(1;a). • Khi b 0 thì y = ax+b Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ;. điểm P(0; b). b b điểm Q( ;0) Cho y = 0 thì x = ; a a. Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax+b.. 2. 3. 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax+b(a 0) • Khi b = 0 thì y = ax.. y. -2x. Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc.. y=. 1. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a  0) Ví dụ : Vẽ đồ thị hàm số: y = - 2x - 3 Tổng quát: Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) Giải là một đường thẳng: Cho x = 0 thì y = -3 ; điểm A(0; -3) - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; 3 3 ; điểm B( ; 0) Cho y = 0 thì x = 2 2 - Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.. -1,5. B. 1. O. x -1. -2. A. -3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 0 ). §3 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b ( a. y. -2x -1,5. 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax+b(a 0) • Khi b = 0 thì y = ax.. B. điểm P(0; b). b b điểm Q( ;0) Cho y = 0 thì x = ; a a. Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị hàm số y = ax+b.. 1. O. x -1. Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm A(1;a). • Khi b 0 thì y = ax+b Bước 1: Cho x = 0 thì y = b ;. 2. 3. Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc.. y=. 1. Đồ thị của hàm số y = ax+b(a  0) Ví dụ : Vẽ đồ thị hàm số: y = - 2x - 3 Tổng quát: Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) Giải là một đường thẳng: Cho x = 0 thì y = -3 ; điểm A(0; -3) - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; 3 3 ; điểm B( ; 0) Cho y = 0 thì x = 2 2 - Song song với đường thẳng y = ax, nếu b 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.. -2. A. -3. ? Vẽ đồ thị các hàm số sau: a/ y = 2x – 3; b/ y = -2x + 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững kết luận tổng quát về đồ thị hàm của hàm số y = ax + b (a 0) - Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) - Làm bài tập 15; 17; 18 sách giáo khoa trang 51; 52.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×