Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu 10 Đề thi thử ĐH cực hay pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.92 KB, 12 trang )


Đề số 1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: (2đ) 1/ Khảo sát hàm số y =
+−

2
1
1
x x
x
(C)
2/ Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại các điểm ấy vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cực
đại và cực tiểu của (C).
Câu II: (2đ) 1/ Giải phương trình: 2sinx + cosx = sin2x + 1 2/ Giải bất pt:
2
4xx−+5
+ 2x ≥ 3
Câu III: (2 đ) Trong kgOxyz, cho các đường thẳng Δ
1
, Δ
2
và mp(P) có pt: Δ
1
:
11
231
xyz2+ −−
==
,
Δ
2


:
22
15
2
x y−+
==

z
, mp(P): 2x − y − 5z + 1 = 0
1/ Cmr Δ
1
và Δ
2
chéo nhau. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng ấy.
2/ Viết pt đường thẳng Δ vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả Δ
1
và Δ
2
.
Câu IV:
(2đ)

1/ Tính tích phân I =
2
4
sin cos
1sin2
x x
dx
x

π
π

+


2/ Cho các số thực x, y thay đổi thỏa điều kiện: y ≤ 0, x
2
+ x = y + 12. Tìm GTLN, GTNN của biểu
thức A = xy + x + 2y + 17
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Trang 1


Câu V.a:
(2 điểm) 1/ Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d
1
: 2x + y − 1 = 0, d
2
: 2x − y + 2 = 0. Viết pt đường tròn
(C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d
1
và d
2
.
2/ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức:
02244 221516
22 2 2
3 3 ... 3 2 (2 1)
nn

nn n n
CC C C++++ = +
Câu V.b:
(2 điểm) 1/ Giải phương trình:
+−=
22
1lo −g (9 6) log (4.3 6)
xx
(1)
2/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy,

ACB
= 60
0
, BC= a,
SA = a
3
. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC). Tính thể tích khối tứ diện MABC.
Đề số 2 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I:

(2đ)
Cho hàm số y =
+ +
+
2
1xmx
xm

1/ Khảo sát hàm số khi m = −1 2/ Tìm m sao cho hàm số đạt cực đại tại x = 2

Câu II: (2đ)
1/ Giải hệ pt:
22
6
20
xy yx
xy yx

+=


+=


2/ Giải pt:
73 5
sin cos sin cos sin 2 cos 7 0
22 22
xx xx
xx
+ +=
Câu III: (2 đ)
Trong kgOxyz, cho các đường thẳng d
1
:
210
10
xy
xyz
++=



− +−=

và d
2
:
33
210
xyz
xy
+−+=


−+=

0
1/ Cmr d
1
và d
2
đồng phẳng và viết pt mp(P) chứa d
1
và d
2
.
2/ Tìm thể tích phần không gian giới hạn bởi mp(P) và ba mặt phẳng tọa độ.
Câu IV:
(2đ)


1/ Tính tích phân I =
4
44
0
(sin cos )x xdx
π



Trang 2


2/ Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng x
3
+ y
3
+ z
3
≥ x + y + z.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a:
(2 điểm) 1/ Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d
1
: 2x − 3y + 1 = 0, d
2
: 4x + y − 5 = 0. Gọi A là giao điểm
của d
1
và d
2

. Tìm điểm B trên d
1
và điểm C trên d
2
sao cho ΔABC có trọng tâm G(3; 5).
2/ Giải hệ phương trình:
2
:1
:1:2
xx
yy
xx
yy
CC
CA
+

=


=


:3
4
Câu V.b:
(2 điểm) 1/ Giải hệ phương trình:
2
2
2

22
37 60(1)
33
lg(3 )lg( )4lg20(2)
xy
xy
xy yx



⎛⎞ ⎛⎞

+−=
⎜⎟ ⎜⎟

⎝⎠ ⎝⎠

−+ +− =


2/ Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng BD’ ⊥ mp(ACB’)
Đề số 3 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I:

(2đ)
Cho hàm số y =
1
3
x
3

− mx
2
+ (2m − 1)x − m + 2
1/ Khảo sát hàm số khi m = 2 2/ Tìm m sao cho hàm số có 2 cực trị có hoành độ dương.
Câu II: (2đ)
1/ Giải phương trình: cos
4
x + sin
4
x = cos2x
2/ Giải bất phương trình:
2
4x x−
> x − 3
Câu III: (2 đ)
Trong kgOxyz, cho các đường thẳng d
1
:
22
30
xz
y
0
+ −=


−=

và d
2

:
2
1
2
x t
yt
zt
= +


= −


=


Trang 3


1/ Cmr d
1
và d
2
không cắt nhau nhưng vuông góc với nhau.
2/ Viết phương trình đường vuông góc chung của d
1
và d
2
.
Câu IV:

(2đ)

1/ Tính tích phân I =
()
2
3
2
0
sin 2
12sin
x
dx
x
π
+



2/ Cho x, y, z > 0 và x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a:
(2 điểm) 1/ Viết pt các tiếp tuyến của elip
22
1
16 9
xy
+ =
, biết rằng tiếp tuyến đi qua A(4; 3).
2/ Cho hai đường thẳng d
1

, d
2
song song với nhau. Trên đường thẳng d
1
lấy 10 điểm phân biệt, trên đường
thẳng d
2
lấy 8 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là các điểm đã chọn trên d
1
và d
2
?
Câu V.b:
(2 điểm) 1/ Giải phương trình: 9
x
+ 6
x
= 2
2x + 1
2/ Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên AA’ = a
3
. Gọi E là trung điểm
của AB. Tính khỏang cách giữa A’B’ và mp(C’EB)
Đề số 4 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I:

(2đ)
1/ Khảo sát hàm số y =
−+


2
2
1
xx
x
2
(C)
Trang 4


2/ Cho d
1
: y = −x + m, d
2
: y = x + 3. Tìm tất cả các giá trị của m để (C) cắt d
1
tại 2 điểm phân biệt A, B đối
xứng nhau qua d
2
.
Câu II: (2đ)
1/ Giải phương trình: 4cos
3
x − cos2x − 4cosx + 1 = 0
2/ Giải phương trình:
22
7532x xx x x−+ += −−
(1)
Câu III: (2 đ)
Trong kgOxyz, cho các đường thẳng d

1
:
8230
4100
xz
yz
− +=


− +=

và d
2
:
230
22
xz
yz
−−=


++=

0
1/ Viết pt mp(α) chứa d
1
và song song với d
2
. Tính khoảng cách giữa d
1

và d
2
.
2/ Viết phương trình đường thẳng Δ song song với trục Oz và cắt cả d
1
và d
2
.
Câu IV:
(2đ)

1/ Tính tích phân I =
1
2
0
ln(1 )x xdx+


2/ Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của pt: 2x
2
+ 2(m + 1)x + m
2
+ 4m + 3 = 0. Với giá trị nào của m thì biểu thức
A =
12 1 2
2( )x xxx−+

đạt giá trị lớn nhất.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a:
(2 điểm) 1/ Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
− 2x − 4y + 3 = 0. Lập pt đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua
đường thẳng Δ: x − 2 = 0
2/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số trong đó chữ số 0 có mặt đúng 2 lần, chữ số 1 có mặt đúng 1 lần,
hai chữ số còn lại phân biệt?
Trang 5

×