Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BO DE TOAN 6 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.65 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết 18 - Ngày kiểm tra……………….. ĐỀ BÀI. Câu 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 24. 57 + 24. 43 b) 4.52 – 16 : 23 c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]} Câu 2 : (4,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 53 + ( 124 – x) = 87 b) (x + 49) – 115= 0 c) 23 . x + 28 = 43 + 62 Câu 3 : (2,5 điểm) Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 107 trang. Hỏi bạn Minh phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? Giải thích ? ---------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011 -2012 Tiết 18 .Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề). Câu 1 : (Moãi caâu 1,0 ñieåm) a) Đặt thừa số chung. (0.5 ñieåm) - Tính trong ngoặc. (0.25 ñieåm ) - Keát quaû : 2400. (0.25 ñieåm ) b) Tính hai luỹ thừa. (0.5 dieåm) - Thực hiện phép nhân chia. (0.25 ñieåm ) - Keát quaû : 98. (0.25 ñieåm ) c) Thực hiện mỗi ngoặc. (0.25 ñieåm) - Keát quaû : 12. (0.25 ñieåm ) Câu 2 : (Moãi caâu 1,5 ñieåm) a) Tìm soá haïng chöa bieát. (1 ñieåm) - Tìm x = 90. (0,5 ñieåm) b) Tìm số bị trừ. (1 ñieåm) - Tìm x = 66 (0,5 ñieåm) c) Tính veá phaûi. (1 ñieåm) - Tìm x = 9. (0.5 ñieåm) Câu 3 : (2,5 ñieåm) - Tính được từ 1 – 9 có 9 chữ số. (0.5 ñieåm) 10 – 99 có 180 chữ số. (0,5 ñieåm) 100 –107 có 24 chữ số. (1 ñieåm) Có 213 chữ số (0.5 ñieåm) ---------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Tiết 39 - Ngày kiểm tra……………….. Câu 1: (4 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 30 ; b = 36 ; c = 12. Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: x  5; x  6 ; x  10 và 0 < x < 140. Câu 3: Toán giải (3điểm) Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A? ---------Hết---------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011 -2012 Tiết 39 .Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1: (4 điểm). 30 = 2 . 3 . 5 ;36 = 22 . 32 ;42 = 2 . 3 . 7. (1đ). ƯCLN(30; 36; 42) = 2 . 3 = 6. (0,75đ). ƯC(30; 36; 42) = {1; 2; 3; 6}. (0,75đ). BCNN(30; 36; 42) = 22 . 33 . 5 . 7 = 1260. (0,75đ). BC(30; 36; 42) = {0; 1260; 2520; ...}. (0,75đ). Câu 2: (3 điểm) Vì: x  5 ; x  6 ; x  10 và 0 < x < 140 Nên: x  BC(5; 6; 10). (1 đ). 5=5 ;. (1 đ). 6=2.3 ;. 10 = 2 . 5. BCNN(5; 6; 10) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...} Vì: 0 < x < 140 Nên x  {30; 60; 90; 120}. (1 đ). Câu 3: (3điểm) Gọi a là số học sinh cần tìm. Theo đề bài a  3 ; a  6 ; a  9 và 20 ≤ a ≤ 50 Nên: a  BC(3; 6; 9) và 20 ≤ a ≤ 50 (0, 5đ) 3=3 ;. 6=2.3 ;. 9 = 32. (0,5đ). BCNN(3; 6; 9) = 2 . 32 = 18. (0,5đ). BC(3; 6; 9) = {0; 18; 36; 72; ...}. (0,5đ). Vì: 20 ≤ a ≤ 50. (0,5đ). Nên: a = 36.. Vậy số học sinh cần tìm là 36 em. (0,5đ) ---------Hết---------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 – HÌNH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết 14 - Ngày kiểm tra……………….. ĐỀ BÀI. Câu 1: (3 điểm) Thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai tia phân biệt ? vẽ hình minh họa. Câu 2: (3 điểm) Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại điểm I. trên tia Ix ,Iy, Iz, It lần lượt lấy các điểm A,B,C,D. Hãy kể tên các bộ 3 điểm thẳng hàng và hai bộ 3 điểm không thẳng hang. Câu 3: (4 điểm) Cho 2 tia AB và tia AC trùng nhau. biết AB=6cm,AC=3 cm Hỏi: a/ Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? tại sao? b/ Tính độ dài đoạn BC ? c/ Trong 3 điểm A,B,C điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm còn lại? tại sao? ---------Hết-------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT- HÌNH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011 -2012 Tiết 14 .Thời gian làm bài : 45' (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: (3 điểm) - hai tia đối nhau (0,5 điểm) Vẽ hình minh họa đúng (0,5 điểm) - hai tia trùng nhau (0,5 điểm) Vẽ hình minh họa đúng (0,5 điểm) - hai tia phân biệt (0,5 điểm) Vẽ hình minh họa đúng (0,5 điểm) Câu 2: (3 điểm) Vẽ hình đúng (1 điểm) Gồm 2 bộ 3 điểm thẳng hàng là A,I,B và C,I,D (1 điểm) Lấy đúng 3 bộ (1 điểm) Câu 3: (4 điểm) Vẽ hình đúng (1 điểm) a/ Điểm C nằm giữa 2 điểm Avà B (0,5 điểm) Vì AC + CB = AB (0,5 điểm) b/ BC = 3 cm (1 điểm) c/ Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì AC + CB = AB Và AC = BC = 3 cm (1 điểm) ------------Hết-----------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết …….. - Ngày kiểm tra………………... ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ BÀI. I. lý thuyết: (2 ®iÓm) Câu 1: (1®iÓm) `Phát biểu định nghĩa :Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ; viết công thức tổng quát. Câu 2: (1®iÓm) Nªu quy t¾c t×m BCNN cña hai hay nhiÒu sè tù nhتn. II. Bài Tập : (8 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 7. 22 + 78. 7. b/ 34 : 32 + 22. 23. c/ 92 - { [(224 + 136 ) : 30 ] . 5}. Câu 2: (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết: a/ x - 130 = 246. b/ 10 + 2x = 45 : 43. Câu 3: (1,5điểm) Khoảng từ 70 đến 150 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6. Câu 4: (3 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 8cm. a/ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? ==========Hết============. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 6 – NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 91’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết …….. - Ngày kiểm tra………………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. lý thuyết: Câu 1: §Þnh nghÜa (sgk) Câu 2: Quy t¾c t×m BCNN(sgk) II. Bài Tập :. (1 điểm) (1 điểm). Câu 1: Thực hiện các phép tính: a/ 7. 22 + 78 . 7 = 7. (22 + 78) = 7 . 100 = 700. (0,5 điểm). b/ 34 : 32 + 22. 23= 32 + 25 = 9 + 32 = 41. (0,5 điểm). c/ 92 - {[ ( 224 + 136 ) : 30] . 5} = 92 - {[360 : 30] . 5} = 92 - { 12 . 5} = 92 - 60 = 32 Câu 2:. (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:. a/ x = 376. (1 điểm). b/ x = 3. (1 điểm). Câu 3: Gọi số học sinh của khối 6 là x ( x Theo đề bài: x Nên:. x. ⋮. N* ). 4 ; x ⋮ 5 ; x ⋮ 6 và 70 ≤ x ≤ 150. BC ( 4, 5, 6 ). (0,5 điểm). BCNN ( 4, 5, 6) = 60 BC ( 4, 5, 6 ) = { 0; 60; 120; 180 ...} Vì 70 ≤ x ≤ 150. (0,5 điểm). Nên x = 120 .Vậy: Số học sinh cần tìm là: 120 học sinh. (0,5 điểm). Câu 4: * Vẽ hình đúng a) Trên tia Ox Ta có: OA < OB ( Vì: 4cm < 8 cm ) Nên: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. (0,5 điểm) (1). (0,5 điểm). b) OA +AB = OB AB = OB - OA AB = 8 - 4 = 4 cm c). ⇒. OA = AB = 4 cm. (1 điểm) (2). Từ (1) và (2) ⇒ A là trung điểm của đoạn thẳng OB. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết 68 - Ngày kiểm tra……………….. ĐỀ BÀI. Câu 1: ( 4 điểm)Thực hiện phép tính sau: a) (- 4 + 6) .(-3). b)666 – ( - 111) –( - 333) +50. c) ( - 4 – 6 ). ( - 4 + 6). d) [( - 15 )+ ( - 17) ]+( -8). Câu 2: ( 3 điểm) Tính nhanh a) ( - 25). 342 + (-25).158.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) 246. (-16) - 16.54 c) 30 - 4. (12 + 15) Câu 3 : ( 2 điểm) Tìm x biết a) 2x – 34 = 16 b) 3x + 50 = 5 Câu 4: ( 1 điểm) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -7<x<5 -----------HẾT-------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết 68 - Ngày kiểm tra………………... Câu 1: (4 điểm) a) (- 4 + 6) .(-3)= 2. (-3) = -6. (1 điểm). b)666 – ( - 111) –( - 333) +50 = 666+111+333+ 50 = 1000+50 = 1050. (1 điểm). c) ( - 4 – 6 ). ( - 4 + 6) = -10 .2 = -20. (1 điểm). d) [( - 15 )+ ( - 17) ]+( -8) = [- 32] + (-8) = -40. (1 điểm). Câu 2: (4 điểm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a( - 25). 342 + (-25).158 = -25 .(342+158) = -25 . 500 =-12500 (1 điểm) b)246. (-16) - 16.54 = 16.( -246 – 54) = 16. (-300) = -4800. (1 điểm). c 30 - 4. (12 + 15) = 30 – 48 – 60 = -78. (1 điểm). Câu 3 : a)2x – 34 = 16 2x = 16 +34 2x = 50 => x = 25. (1 điểm). b)3x + 50 = 5 3x = 5 – 50. 3x = - 45. => x = - 15. (1 điểm). Câu 4 -7<x<5 X  { -6,-5,-4 ,-3, -2 ,-1 ,0 , 1, 2, 3, 4 }. (0,5 điểm). Tổng S = -6 + (-5)+ (-4 )+(-3) + (-2) +(-1) +0+1+2+3+4 = - 11. (0,5 điểm). -----------HẾT-------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết 93 - Ngày kiểm tra……………….. ĐỀ BÀI. Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau: 1 3 a.9  4 8 4 1 2 17 b.   5 3 10 1 5 1 7 c.    7 14 13 8. Câu 2 : (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức 6 4 6 5 7     a. 11 9 11 9 10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ( 4, 6) (.  15 4 20 )  (4 : ) 23 9 3. b. Câu 3: (4 điểm) Tìm x : a. b.. 1 1 =1 15 12 3 2 1 x+ x= 4 5 40. x :3. ---------Hết-------. PHÒNG GD&ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT – MÔN TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012. Thời gian làm bài : 45’ (Không kể thời gian giao đề) Tiết 93 - Ngày kiểm tra………………... Câu 1 Mỗi câu đúng 1 điểm 3  13 31 4 b) c) a) 8 6 104. (3 điểm). Câu 2 68 77 11 b. 3 a.. (1,5 điểm) (1,5 điểm). Câu 3 1 a. x = 23. (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 b. x = 3. (2 điểm). ------------HẾT-----------. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 6(Tiết 28) Năm học 2011-2012 (Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề). PHÒNG GD HUYỆN CƯ KUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (3 điểm) Thế nào là góc vuông , góc nhọn , góc tù ? vẽ hình minh họa. Câu 2: (3 điểm) Vẽ tam giác ABC biết: AB = 5 cm, BC = 4 cm, AC = 3 cm. Hãy đo các góc của tam giác ABC ? Câu 3: (4 điểm) Cho 2 góc kề bù xÂy và góc yÂx ’ . vẽ tia At là tia phân giác của góc xÂy , tia Az là tia phân giác của góc yÂx’. a/ Trong 3 tia Ax, Ay, Az tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? tại sao? b/ Tính số đo góc zÂt ? ------------------HẾT-----------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÒNG GD HUYỆN CƯ KUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 6(Tiết 28) Năm học 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu 1: (3 điểm) 00 < góc nhọn< 900 Vẽ hình minh họa đúng Góc vuông = 900 Vẽ hình minh họa đúng 900 < góc tù < 1800 Vẽ hình minh họa đúng Câu 2: (3 điểm) Vẽ hình đúng Nêu đúng cách vẽ Đo góc đúng. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 3: (4 điểm) Vẽ hình đúng a/ tia Ay nằm giữa 2 tia Ax và Az Vì xÂy + yÂz = xÂz b/ zÂt = 900. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm) (2 điểm). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2011-2012 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề). PHÒNG GD HUYỆN CƯ KUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN. ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2 điểm) a) 100 – [66 + (44 – 11)] −5 b) 7 .. 2 11. +. Câu 2: (2 điểm) a,. 13 4. +x=2. −5 7 .. 9 11. 6 + 7 1. 2. 3. b, 9 x + 17. 3. = 5 17.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3: (3 điểm) Có 50 bài kiểm tra môn toán của lớp 6 bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung 3 bình.Số bài loại giỏi chiếm 50%, bài loại khá chiếm 5 số bài còn lại. Tính số bài loại giỏi ,. khá và trung bình. Câu 4: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Ot và Oy sao cho   xOt = 300, xOy = 600  tOy. a,Tính. ?.  b, Hỏi tia Ot có là phân giác của xOy hay không ? giải thích..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×