Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nang luong trong DDDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). Trang 1. NĂNG LƯỢNG DAO ðỘNG ðIỀU HÒA CON LẮC LÒ XO C©u 1 : Một con lắc lò xo có m = 200g dao ñộng ñiều hoà theo phương ñứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc ñó lực ñàn hồi có ñộ lớn 2N. Năng lượng dao ñộng của vật là B. 0,08J C. 0,02J D. 1,5J A. 0,1J C©u 2 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có ñộ lớn bằng một nửa ñộ lớn gia tốc cực ñại thì tỉ số giữa ñộng năng và thế năng của vật là A. 1/3 B. 2 C. 1/2 D. 3 C©u 3 : Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao ñộng thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm ñến 35cm. Lấy g = 10 m 2 . s A. 125J. B. 1250J. C. 12,5J. D. 0,125J. C©u 4 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời ñiểm t1 vật có ñộng năng bằng 3 lần thế 1 năng. Tại thời ñiểm t2 = (t1+ ) s ñộng năng của vật. 30 Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng A. B. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không C. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không D. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng C©u 5 : Một vật nhỏ thực hiện dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. ðộng năng của vật ñó biến thiên với chu kì bằng A. 0,25s. B. 1,50s. C. 0,50s. D. 1,00s. C©u 6 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không ñáng kể,có ñộ cứng k = 40 N gắn với quả m cầu có khối lượng m. Cho quả cầu dao ñộng với biên ñộ 5cm. ðộng năng của quả cầu ở vị trí ứng với li ñộ 3cm là: A. 0,018J. B. 0,5J. C. 320J. D. 0,032J. C©u 7 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với biên ñộ là 10cm. Li ñộ của vật khi ñộng năng của vật bằng thế năng của lò xo là A. x = ± 5cm. B. x = ±5 2 cm. C. x = ± 2,5cm. D. x = ± 2,5 2 cm. C©u 8 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì ñộng năng lại bằng thế năng. Tần số dao ñộng của vật là A. 0,05 Hz B. 5 Hz C. 0,1 Hz D. 2 Hz C©u 9 : Con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo ñộ cứng k = 40 N/m dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang, lò xo biến dạng cực ñại là 4(cm).ở li ñộ x = 2(cm) nó có ñộng năng là : A. 4,8(J). B. 2,4(J). C. 0,024(J). D. 0,048(J). C©u 10 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có ñộ cứng 100 N/m, dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì ñộng năng của con lắc bằng A. 0,32J. B. 6,4mJ. C. 0,64J. D. 3,2mJ. C©u 11 : Cơ năng của một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà tỉ lệ thuận với A. biên ñộ dao ñộng. B. bình phương biên ñộ dao ñộng. chu kì dao ñộng. C. D. li ñộ của dao ñộng. C©u 12 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa. Biết lò xo có ñộ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. ðộng năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6Hz. B. 3Hz. C. 12Hz. D. 1Hz. C©u 13 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi ñộng năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có ñộ lớn bằng 0,6m/s. Biên ñộ dao ñộng của con lắc là A. 6 2 cm B. 12cm C. 6cm D. 12 2 cm C©u 14 : Tìm phát biểu sai: A. ðộng năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc B. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí C. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hằng số D. Cơ năng của hệ bằng tổng ñộng năng và thế năng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). Trang 2. C©u 15 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì ñộng năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có ñộ cứng bằng A. 50N/m. B. 100N/m. C. 25N/m. D. 200N/m. C©u 16 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(πt) (cm).Khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau kế tiếp của ñộng năng và thế năng là A. 0,5s. B. 0,25s. C. 1s. D. 0,4s. Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với chiều dài quỹ ñạo là 36cm. Khi vật cách vị trí cân bằng C©u 17 : 6cm, tỷ số giữa ñộng năng và thế năng của con lắc là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 3 C©u 18 : Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 100g và ñộ cứng k = 20N/m . Hệ số ma sát trượt giữa mp ngang và vật nhỏ là µ = 0,1. Ban ñầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén một ñoạn 5cm rồi buông nhẹ ñể con lắc dao ñộng tắt dần. Lấy g = 10m/s2 . ðộ dãn cực ñại của lò xo trong quá trình dao ñộng : A. 3cm B. 5cm C. 2cm D. 4cm C©u 19 : Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa ñộ có phương thẳng ñứng, gốc tọa ñộ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật ñược kích thích dao ñộng tự do với biên ñộ 5cm. ðộng năng Eñ1 và Eñ2 của vật khi nó qua vị trí có tọa ñộ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là A. Eñ1 = 0,18J và Eñ2 = 0,18J B. Eñ1 = 0,32J và Eñ2 = 0,32J C. Eñ1 = 0,64J và Eñ2 = 0,64J D. Eñ1 = 0,18J và Eñ2 = - 0,18J C©u 20 : Chọn câu ñúng: A. Năng lượng của dao ñộng ñiều hòa chỉ phụ thuộc ñặc ñiểm của hệ. B. Năng lượng dao ñộng ñiều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng ñộng năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng. C. Năng lượng của dao ñộng ñiều hòa biến thiên theo thời gian. D. Khi biên ñộ của vật dao ñộng ñiều hòa tăng gấp ñôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa. C©u 21 : Một vật nhỏ khối lượng m = 200g ñược treo vào một lò xo khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k. Kích thích ñể con lắc dao ñộng ñiều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực ñại bằng 16m / s 2 và cơ năng bằng 6, 4.10−2 J . ðộ cứng k của lò xo và vận tốc cực ñại của vật lần lượt là A. 40N/m; 16cm/s B. 40N/m; 1,6m/s C. 80N/m; 80cm/s D. 80N/m; 8m/s C©u 22 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x=4sin(3t+ϕ) (cm). Li ñộ và vận tốc của vật tại vị trí mà ñộng năng bằng 2 lần thế năng lần lượt là A. 4/ 3 cm; 4/ 6 cm/s B. 4 3 /3cm; 4 6 cm/s C. ±4 3 /3cm; ±4 6 cm/s D. ±4/ 3 cm; ±4/ 6 cm/s C©u 23 : π Một vật dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = Acos(ωt + )cm . Biết 2 rằng cứ sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng. π 60. s thì ñộng năng của vật lại bằng thế năng. Chu. kì dao ñộng của vật là:. A. C©u 24 : A. C©u 25 : A. C©u 26 : A. C©u 27 : A. B. C.. π. s. π. s. π. C.. s. π. s 60 15 20 30 Trong một dao ñộng ñiều hoà, khi li ñộ bằng một nửa biên ñộ thì tỉ số của ñộng năng và cơ năng là: 3/4 B. 1/2 C. 0 D. 1/4 Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2kg . Kích thích cho chuyển ñộng thì nó dao ñộng với phương trình: x = 5 cos 4πt (cm) . Năng lượng ñã truyền cho vật là: 2.10-1J. B. 2J. C. 2.10-2J. D. 4.10-2J. Con lắc lò xo có ñộ cứng k = 20N/m dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4 cm. ðộng năng của vật khi ly ñộ x = 3 cm là: 0,1J B. 0,01J C. 0,0014J D. 0,007J Khi nói về năng lượng của một vật dao ñộng ñiều hòa, phát biểu nào sau ñây là ñúng? Cứ mỗi chu kì dao ñộng của vật, có bốn thời ñiểm thế năng bằng ñộng năng. Thế năng của vật ñạt cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng. ðộng năng của vật ñạt cực ñại khi vật ở vị trí biên.. B.. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). Trang 3. D. Thế năng và ñộng năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li ñộ. C©u 28 : Một khối lượng 750g dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4cm, chu kì 2s (lấy π 2 = 10 ) . Năng lượng dao ñộng của vật là: A. E = 60J B. E = 6mJ C. E = 6J D. E = 60kJ C©u 29 : Một con lắc lò xo có ñộ cứng k = 20 N/m dao ñộng với biên ñộ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4 cm nó có ñộng năng là: A. 0,041J B. 0,0016J C. 0,024J D. 0,009J C©u 30 : Cơ năng của một vật dao ñộng ñiều hòa A. bằng ñộng năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao ñộng của vật. C. tăng gấp ñôi khi biên ñộ dao ñộng của vật tăng gấp ñôi. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao ñộng của vật. C©u 31 : Một con lắc lò xo có ñộ cứng k = 100N/m dao ñộng với biên ñộ 2cm. ðộng năng của con lắc khi vật có ly ñộ 1cm là A. 150J B. 100J C. 0,015J D. 0,01J C©u 32 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2kg và một lò xo có ñộ cứng k = 50 N . Kéo m 2 vật khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc ñầu 15 5 cm . Lấy π = 10 . Năng s lượng dao ñộng của vật là: A. 245N. B. 24,5N. C. 2,45N. D. 0,1225N. C©u 33 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang với biên ñộ là A. Li ñộ của vật khi thế năng bằng ñộng năng là A A A 2 A 2 A. x = ± . B. x = ± C. x = ± . D. x = ± . . 2 4 2 4 C©u 34 : Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có ñộ lớn bằng một nửa ñộ lớn gia tốc cực ñại thì tỉ số giữa ñộng năng và thế năng của vật là A. 3. B. 1/3. C. 1/2. D. 2. C©u 35 : Vật khối lượng m = 100g thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng tần số 10/π Hz và vuông pha nhau. Biết biên ñộ của các dao ñộng thành phần là 3cm và 4cm. cơ năng của vật trong quá trình chuyển ñộng là A. 25mJ B. 40mJ C. 30mJ D. 50mJ C©u 36 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo một trục cố ñịnh (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật cực ñại khi vật ở vị trí biên. B. khi vật ñi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. ñộng năng của vật cực ñại khi gia tốc của vật có ñộ lớn cực ñại. D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. C©u 37 : Công thức nào sau ñây dùng ñể tính cơ năng trong dao ñộng ñiều hoà mω A 2 mω 2 A 2 ω 2 A2 mv 2 A. E = B. E = C. E = D. E = 2 2 2 2 C©u 38 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, thời ñiểm thứ hai vật có ñộng năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li ñộ cực ñại là. 2 s . Chu kỳ dao ñộng của vật là 15. A. 1,25 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,5 s C©u 39 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng ñứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao ñộng ñiều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và ñộng năng của hệ dao ñộng là A. 1/8. B. 1/3. C. 1/2. D. 1/9. C©u 40 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có ñộng năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một ñoạn. A. 3cm. B. 4,5cm. C. 6cm. D. 4cm. C©u 41 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñều hòa với tần số 2f1 . ðộng năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). Trang 4. f1 . 2 C©u 42 : Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương ngang với biên ñộ xm. Li ñộ vật khi ñộng năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là: x 2 x 3 A. x = ± x m 3 B. x = ± m C. x = ± m D. x = ± x m 2 3 2 C©u 43 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, khi vật có li ñộ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ; khi vật có li ñộ. A. 4 f1 .. B.. f1 .. C.. 2f1 .. D.. x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2π cm / s . ðộng năng và thế năng biến thiên với chu kỳ. A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,5 s C©u 44 : Một vật khối lượng m = 100(g) dao ñộng ñiều hòa trên trục ox với tần số f = 2(Hz), lấy π 2 = 10 . Tại thời ñiểm t1 vật có li ñộ x1 = -5(cm), sau ñó 1,25(s) thì vật có thế năng: A. 5(mJ). B. 40(mJ). C. 20(mJ). D. 12,8(mJ). C©u 45 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có ñộ cứng k. ðầu còn lại của lò xo gắn vào một ñiểm cố ñịnh. Khi vật ñứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa ñộ quả cầu khi ñộng năng bằng thế năng là A. 0,424m B. ± 4,24cm C. - 0,42m D. ± 0,42m C©u 46 : ðộng năng trong dao ñộng ñiều hoà: A. Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số tan. B. Không biến ñổi theo thời gian. C. Biến ñổi tuần hoàn với chu kì T. D. Biến dổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 C©u 47 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với cơ năng 150mJ. Khối lượng vật nặng là 400g. Khi ñộng năng gấp 3 lần thế năng thì tốc ñộ của vật theo m/s là A. 1 B. 1,25 C. 0,75 D. 0,5 C©u 48 : Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. ðầu trên cố ñịnh. ñầu dưới treo một vật 120g, lò xo có ñộ cứng k = 40 N . Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng ñứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông m nhẹ. Lấy g = 10 m 2 . ðộng năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: s A. 24,5.10 −3 J . B. 16,5.10 −3 J . C. 22.10 −3 J . D. 12.10 −3 J . C©u 49 : Một con lắc lò xo m = 1kg dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng 3 lần ñộng năng. Năng lượng dao ñộng của vật là: A. 0,03J B. 0,00125J C. 0,04J D. 0,02J C©u 50 : Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá trình vật dao ñộng thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm ñến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 125J B. 12,5J C. 0,125J D. 1250J C©u 51 : Vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A. vị trí tại ñó ñộng năng bằng một phần ba thế năng là A 2A A A 3 A. ± C. ± D. ± B. ± 3 2 2 2 C©u 52 : π Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos( 4πt + ) cm. ðộng năng của vật biến 2 thiên với tần số là A. 2Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 6Hz C©u 53 : Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên ñộ 2 lần thì cơ năng sẽ A. không ñổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần C©u 54 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. Khi ñó năng lượng dao ñộng là 0,05J, ñộ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực ñàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên ñộ dao ñộng. Lấy g = 10m/s2. A. T = 0,63s; A = 10cm B. T = 0,31s; A = 5cm C. T = 0,63s; A = 5cm D. T = 0,31s; A = 10cm C©u 55 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có ñộ cứng 100 N/m. Con lắc dao ñộng ñều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos(wt + ϕ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có ñộng năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10 . Khối lượng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). A. C©u 56 :. A. C. C©u 57 : A. C©u 58 : A. C©u 59 : A. C. C©u 60 : A. C©u 61 : A. B. C. D. C©u 62 : A. C©u 63 : A. C©u 64 :. A. C. C©u 65 : A. C. C©u 66 : A. C©u 67 : A. C©u 68 : A. B. C. D. C©u 69 : A. C©u 70 :. Trang 5. vật nhỏ bằng 400g. B. 40g. C. 200g. D. 100g. Một con lắc lò xo gồm một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. ðầu trên cố ñịnh. Treo vào ñầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng ñứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5cm rồi buông không vận tốc ñầu. Năng lượng và ñộng năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là: B. 16.10−2 J và 12.10−2 J . 32.10 −2 J và 24.10 −2 J . D. 32.10 −3 J và 24.10 −3 J . 16.10 −3 J và 12.10 −3 J . Một vật DððH với li ñộ x = 0,3cos10πt cm. Trong 9/2s ñầu tiên, vật ñi ñược quãng ñường là 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có ñộ cứng k =100N/m. Kích thích ñể vật dao ñộng ñiều hoà với ñộng năng cực ñại 0,5J. Biên ñộ dao ñộng của vật là : 5cm B. 50cm C. 1cm D. 10cm ðộng năng của dao ñộng ñiều hoà biến ñổi theo thời gian: Tuần hoàn với chu kì T B. Tuần hoàn với chu kì T/2 Như một hàm cosin D. Không ñổi Trong một chu kì dao ñộng của con lắc lò xo, số thời ñiểm ñộng năng và thế năng bằng nhau là: 1 B. 2 C. 3 D. 4 Chọn câu ñúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao ñộng ñiều hoà. Khi vật chuyển ñộng về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. Khi vật dao ñộng ở vị trí cân bằng thì ñộng năng của hệ lớn nhất. Khi vật chuyển ñộng về vị trí biên thì ñộng năng của vật tăng. Khi ñộng năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. Một vật DððH với vận tốc v = 3πcos(10πt+π/2)(cm/s). Trong 1,5s ñầu tiên, vật ñi ñược quãng ñường là 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm Hàm nào sau ñây biểu thị ñường biểu diễn thế năng trong dao ñộng ñiều hòa ñơn giản? U=x+C B. U = Ax2 + C C. U = C D. U = Ax2+ Bx + C Một con lắc ñơn có khối lượng m = 1kg, ñộ dài dây treo l = 2m, góc lệch cực ñại của dây so với ñường thẳng ñứng α = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là : E = 0,30J; vmax = 0,77m/s. B. E = 0,30J; vmax = 7,7m/s. E = 2J; vmax = 2m/s. D. E = 3J; vmax = 7,7m/s. Cơ năng năng trong dao ñộng ñiều hoà: Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số tan. B. Biến dổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 Biến ñổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến ñổi theo thời gian. Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo l = 1m, lấy g = 9,8 ≈ π2 m/s2. Số lần ñộng năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4s là 8 B. 6 C. 16 D. 4 Một con lắc dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 5cm. Xác ñịnh vị trí của vật nặng mà ở ñó thế năng bằng ñộng năng của vật. 5 cm . B. ±5cm. C. ± D. ±2,5 6 cm. ±2,5cm. 2 Khi nói về năng lượng trong dao ñộng ñiều hoà, phát biểu nào sau ñây không ñúng ? Tổng năng lượng là ñại lượng tỉ lệ với bình phương của biên ñộ. Tổng năng lượng là ñại lượng biến thiên theo li ñộ. ðộng năng và thế năng là những ñại lượng biến thiên tuần hoàn. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu. Một vật dao ñộng ñiều hoà, tại vị trí ñộng năng gấp 2 lần thế năng gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực ñại B. C. 2 lần D. 3 lần 3 lần 2 lần Một con lắc lò xo ñộ cứng k = 20 N dao ñộng với chu kì 2s. Khi pha dao ñộng là 0rad thì gia tốc m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). là − 20 3 cm. s2. Trang 6. . Năng lượng của nó là:. A. 48.10 −3 J . B. 96.10 −3 J . C. 24.10 −3 J . D. 12.10 −3 J . C©u 71 : Khi một vật dao ñộng ñiều hòa doc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t)m, hãy xác ñịnh vào thời ñiểm nào thì Wd của vật cực ñại. A. t = 0 B. t = π/4 C. t = π/2 D. t = π C©u 72 : Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao ñộng ñiều hòa với các biên ñộ A1 và A2 = 5 cm. ðộ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao ñộng của hai con lắc là như nhau. Biên ñộ A1 của con lắc (1) là A. 10cm B. 2,5cm C. 7,1cm D. 5cm C©u 73 : Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1 kg treo vào một lò xo thẳng ñứng có ñộ cứng k = 400 N/m. Gọi Ox là trục tọa ñộ có phương trùng với phương giao ñộng của M, và có chiều hướng lên trên, ñiểm gốc O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao ñộng tự do với biên ñộ 5 cm, tính ñộng năng Ed1 và Ed2 của quả cầu khi nó ñi ngang qua vị trí x1 = 3 cm và x2 = -3 cm. A. Ed1 = 0,18J và Ed2 = - 0,18 J. B. Ed1 = 0,32J và Ed2 = 0,32 J. E = 0,32J và E = 0,32 J. C. D. Ed1 = 0,18J và Ed2 = 0,18 J. d1 d2 C©u 74 : Một vật dao ñộng ñều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời ñiểm ñộ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực ñại thì tỉ số giữa ñộng năng và cơ năng của vật là A. 1/4. B. 3/4. C. 1/2. D. 4/3. C©u 75 : Một con lắc lò xo có ñộ cứng 150N/m và có năng lượng dao ñộng là 0,12J. Biên ñộ dao ñộng của nó là: A. 4mm B. 2cm C. 0,04m D. 0,4m C©u 76 : Chất ñiểm có khối lượng m1 = 50 gam dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao ñộng x1 = sin(5πt + π/6 )(cm). Chất ñiểm có khối lượng m2 = 100 gam dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao ñộng x2 = 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao ñộng ñiều hoà của chất ñiểm m1 so với chất ñiểm m2 bằng A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5. C©u 77 : Một vật khối lượng m = 200g, dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6sin(20t - 2π/3)cm. ðộng năng cực ñại của vật bằng : A. 14,4.10-2J B. 0,72J C. 28,8.10-2J D. 10-2J C©u 78 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, khi vật có li ñộ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ; khi vật có li ñộ x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2π cm / s . ðộng năng và thế năng biến thiên với chu kỳ. A. 0,05s B. 0,8s C. 0,1s D. 0,2s C©u 79 : Con lắc lò xo có m = 0,4 kg, k = 160 N/m dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. Biết khi vật có ly ñộ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao ñộng của vật là: A. 0,032J B. 1,6J C. 0,64J D. 0,064J C©u 80 : Một lò xo ñộ cứng k treo thẳng ñứng vào ñiểm cố ñịnh, ñầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 5 Hz , cơ năng là W = 0,08 J . Lấy g = 10 m 2 . Tỉ số ñộng năng và thế s năng tại li ñộ 2cm là: A. 4 B. 1/3 C. 1/2 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Năng lượng dao ñộng - Trần Thế An ( – 09.3556.4557). Trang 7. phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) M«n : 12 CLLX Nang luong dao dong Mã đề : 123 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. { { { { ) { { { { ) { ) ) { ) ) { { { { { { { ) { { ). ) | | | | | ) | | | ) | | ) | | | | ) ) | | ) | | | |. } } } ) } } } ) ) } } } } } } } ) } } } ) ) } } } } }. ~ ) ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ) ~. 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54. { { ) { { { ) { ) { { ) ) ) { { { { { { { { { { { { {. ) | | | | ) | | | ) | | | | | | | ) | | | | | ) ) ) |. } } } ) } } } } } } ) } } } } ) ) } } ) } } ) } } } ). ~ ) ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ) ~ ) ) ~ ~ ~ ~ ~. 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80. ) { { { { { { { { ) { ) { { ) { { { { ) { ) { { { {. | | | | ) | ) | ) | | | | ) | | ) | ) | | | | | | |. } } ) } } } } ) } } } } ) } } } } ) } } ) } ) ) } }. ~ ) ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×