Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phan dang BT on thi HKII hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HKII HOÁ 10 NĂM 2012 Cho Ba=137; Ag=108; I=127; Br=80; Zn=65; Cu=64; Fe=56; Mn=55; Ca=40; K=39; Cl=35,5; S=32; Al=27; Mg=24; Na=23; O=16; N=14; C=12; F=19; H=1 DẠNG 1: TÌM TÊN KIM LOẠI 1. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HALOGEN Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn kim loại M có hoá trị I cần dùng 1,792 lít khí Cl 2 (đktc) thu được 9,36 g muối. Tìm kim loại M Câu 2: Cho 9,6 gam một kim loại M có hoá trị II tác dụng hết với clo thu được 20,25 g muối. Tìm tên kim loại M. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam kim loại M có hoá trị I cần dùng 2,24 lít khí Br 2 (đktc). Tìm kim loại M Câu 4: Cho 3,12 gam một kim loại M có hoá trị I tác dụng hết với clo thu được 5,96 g muối. Tìm tên kim loại M. 2. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI OXI Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn kim loại M có hoá trị II cần dùng 3,36 lít khí Oxi (đktc) thu được 24 g oxit. Tìm M Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam kim loại M có hoá trị II cần dùng 3,36 lít khí O 2 (đktc). Tìm kim loại M Câu 7: Cho 1,6 gam một kim loại M có hoá trị II tác dụng hết với Oxi thu được 2,24 g oxit. Tìm kim loại M. Câu 8: Cho 3,68 gam một kim loại M có hoá trị I tác dụng hết với Oxi thu được 4,96 g oxit. Tìm kim loại M. 3. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI H2SO4 ĐẶC Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 19,6 gam kim loại M có hoá trị III vào dd H 2SO4 đặc nóng thu được 11,76 lít khí SO 2 duy nhất ở đktc. Tìm tên kim loại M. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 8 gam kim loại M có hoá trị II vào dd H 2SO4 đặc nóng thu được 2,8 lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Tìm tên kim loại M. 4. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI H2SO4 LOÃNG Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 11,7 g kim loại M có hoá trị II vào dd H 2SO4 loãng thấy sinh ra 4,032 lít khí (đktc). Tìm tên kim loại M. Câu 12: Cho 1,68 g một kim loại M tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 4,56 g muối sunfat. Tìm tên kim loại M. 5. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl LOÃNG Câu 13: Cho 8,4 g một kim loại M tác dụng với dd HCl tạo ra 19,05 g muối clorua. Tìm tên kim loại M Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 20,16 g kim loại M có hoá trị II vào dd HCl thấy sinh ra 8,064 lít khí (đktc). Tìm tên kim loại M. DẠNG 2 : TÍNH m, V Câu 15: Cho m gam Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính m? Câu 16: Cho 8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được m gam muối khan và V lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Tính m, V? Câu 17: Cho m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Tính m? Câu 18: Cho 14 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được m gam muối khan và V lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Tính V Câu 19: Cho m gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe tác dụng với dd HCl thu được 12,7 gam muối. Cũng m gam hỗn hợp A trên tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 ml khí SO2 duy nhất ở đktc. Tính DẠNG 3: TÍNH KHỐI LƯỢNG MUỐI CLORUA, MUỐI SUNFAT Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dd H 2SO4 dư thu được 0,896 lit H2 (đktc). Cô cạn dd ta được m (g) muối khan. Tính giá trị của m. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dd HCl dư thu được 0,896 lit H 2 (đktc). Cô cạn dd ta được m (g) muối khan. Tính giá trị của m. Câu 22: Cho 2,81 gam hỗn hợp A ( gồm: Fe2O3, MgO, Al2O3) tan vừa đủ vào trong 300 ml dd HCl 0,1 M thì khối lượng muối sunfat khan trong dd là bao nhiêu? Câu 23: Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, CuO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H 2SO4 (loãng) 0,1M. Tính khối lượng muối sunfat khan thu được. Câu 24: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí H 2 thoát ra. Tính khối lượng muối clorua tạo ra trong dd. Câu 25: Cho 8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tan hoàn toàn trong dd H 2SO4 loãng thấy có 4,48 lít H 2 (đktc) thoát ra. Tính khối lượng muối kẽm sunfat thu được. Câu 26: Cho 28,4 gam hỗn hợp A gồm Na2SO3 và K2SO3 tác dụng hết với dd H2SO4 loãng dư thì thu được dd chứa 31,6 gam hỗn hợp muối khan và V lít khí (đktc). Giá trị của V là Câu 27: Hoà tan 24,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat Na 2CO3 và K2CO3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 4,48 lít khí bay ra (đkc). Khi cô cạn dd A thu được m gam muối khan. Tính m. DẠNG 4: THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Câu 28: Cho 20 g dd H2SO4 98% vào 200 gam dd H2SO4 20% thu được dd X. Tính C% của dd X. Câu 29: Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Tính C% của dd thu được. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn m gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước thu được dd có nồng độ 13,125%. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được. Câu 31: Cần hoà tan 200 g SO3 vào m gam dd H2SO4 10% ta thu được dd H2SO4 78,4%. Tìm giá trị m? Câu 32: Cần thêm vào 90 gam nước cất bao nhiêu gam dd H2SO4 80% để có được dd H2SO4 loãng 20%?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 33: Tính lượng SO3 cần thêm vào dd H2SO4 10% để được 100 gam dd H2SO4 20%? Câu 34: Trộn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M thu được dd mới có nồng độ là bao nhiêu? Câu 35: Trộn 200ml dd NaBr 1M với 300ml dd NaBr 2M thì thu được dd có nồng độ là bao nhiêu? Câu 36: Cho m gam nước cất cho vào 20 g dd HCl 37% để thu được dd HCl 13%. Tính m? Câu 37: Lấy m1 gam dd HI 45% pha với m2 gam dd HI 15% thu được dd HI 25%. Tính m1/m2. Câu 38: Khi cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 100 gam dd HCl C%. Tính C%. DẠNG 5: XÁC ĐỊNH % THEO THỂ TÍCH, % THEO KHỐI LƯỢNG CỦA HỖN HỢP KHÍ Câu 39: Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hiđro là 18. Tính % thể tích của các khí trong A? Câu 40: Hỗn hợp khí B gồm CO2 và O2 có tỉ khối so với oxi là 1,075. Tính % theo thể tích của các khí trong B? DẠNG 6: TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 1. TÍNH THỂ TÍCH KHÍ CLO, OXI: Câu 41: Tính thể tích khí clo thu được ở (đktc) khi cho dd HCl tác dụng vừa đủ với 31,6 gam KMnO 4. Câu 42: Tính thể tích khí clo thu được ở (đktc) khi cho dd HCl tác dụng vừa đủ với 13,05 gam MnO 2. Câu 43: Tính thể tích khí clo thu được ở (đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 23,7 gam KMnO 4. Câu 44: Tính thể tích khí clo thu được ở (đktc) khi cho dd HCl tác dụng vừa đủ với 17,4 gam KClO 3 (xúc tác: MnO2). 2. TÍNH KHỐI LƯỢNG KẾT TỦA Câu 45: Cho 1 lượng dư dd AgNO3 vào 100 ml dd hỗn hợp KF 0,05M và KBr 0,1M thu được m gam kết tủa. Tính m. 3. TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG AXIT Câu 46: Hoà tan 12 gam hợp kim Fe và Cu vào dd H 2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí đktc và m gam chất rắn không tan. Tính giá trị của m. Câu 47: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít khí clo (đktc) thu được 24,375 gam muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Tính giá trị của m. Câu 48: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với khí clo thu được 20,025 gam muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Tính giá trị của m. Câu 49: Để hấp thu V lít khí clo cần dùng vừa đủ 100ml dd NaBr 2M. Tính V. Câu 50: Cho 11,2 g Fe và 7,2 g FeO tác dụng với dd HCl (dư). Tính thể tích khí thu được ở đktc. Câu 51: Cho 10 gam đá vôi (CaCO3) tác dụng với lượng dư dd HCl. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc). Câu 52: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Tính thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp. Câu 53: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H 2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là Câu 54: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dd axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. Câu 55: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dd Br2 dư. Thêm tiếp vào dd sau phản ứng BaCl 2 dư thu được 34,95 gam kết tủa. Tính gía trị của V. DẠNG 7: BÀI TOÁN LƯỢNG DƯ Câu 56: Cho 11,2 g Fe tác dụng với 4,48 lít khí Clo (đkc) thu được m gam muối. Tính m. Câu 57: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 gam O2 và 0,8 gam H2 tác dụng với nhau thu được m gam H2O. Tính m. Câu 58: Cho 100 ml dd NaCl 1M tác dụng với 136 gam dd AgNO3 20%. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 59: Cho 20 ml dd H2SO4 2M vào 50 ml dd BaCl2 2M. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng. Câu 60: Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào 150 ml dd CuSO4 1M Câu 61: Cho 13 gam Zn tác dụng với 3,2 gam S đun nóng thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dd HCl dư thu được V lít khí (đktc). Tính V? Câu 62: Trộn dd có chứa 1g HBr và dd chứa 1g NaOH, phản ứng kết thúc nhúng quỳ tím vào. Quỳ tím sẽ thay đổi như thế nào? Câu 63: Đổ 100ml dd HCl 0,5M vào 100ml dd Ca(OH) 2 0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ chuyển sang màu nào? DẠNG 8: CHO SO2 HOẶC H2S TÁC DỤNG VỚI DD NaOH (KOH) Câu 64: Xác định sản phẩm tạo thành khi: a) Dẫn 3,36 lít khí hiđrosunfua (đktc) vào 50 ml dd KOH 2M b) 6,8 g H2S vào 300 ml dd KOH 1M c) 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 1M d) 6,4 g SO2 vào 100 ml dd NaOH 2M e) 3,2 g SO2 vào 150 ml dd KOH 1M Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) vào dd chứa 8 gam NaOH, thu được dd X. Tính khối lượng muối tan có trong dd X. Câu 66: Dẫn 13,44 lit SO2 (đktc) vào 200 ml dd KOH 2M. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Câu 67: Dẫn 0,448 lit SO2 (đktc) vào 1 lit dd NaOH 0,03M. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Câu 68: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dd KOH 1M. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. DẠNG 9: TÌM TÊN 2 HALOGEN THUỘC 2 CHU KÌ LIÊN TIẾP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 69: Cho 31,84 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dd AgNO 3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Tìm tên X,Y và tính % khối lượng của NaX, NaY trong hỗn hợp ban đầu. Câu 70: Cho 2,13 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dd AgNO 3 dư, thu được 4,255 gam kết tủa. Tìm tên X,Y và tính % khối lượng của NaX, NaY trong hỗn hợp ban đầu. DẠNG 10: CÂN BẰNG PƯ OXH – KHỬ (tự ôn) CÁC DẠNG BÀI TẬP KHÁC TRONG SGK VÀ SÁCH BÀI TẬP HOÁ HỌC 10 !!!!!!CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO NHẤT TRONG KỲ THI HKII !!!!!!.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×