Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 6 Hoa Ki Tiet 1 Tu Nhien Dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.71 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhàtrắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quốc kỳ • Diện. Quốc huy. tích : 9,629 triệu km2 ( Thứ 3 Thế giới ) • Dân số : 296.5 triệu người ( 2005 ) • Thủ đô : Washinton D.C • Số bang : 50 ( 48 bang nội địa & 2 bang hải ngoại ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ. -Diện tích: 9629 nghìn km2. SO SÁNH VỚI THẾ GIỚI. -Dân số: 296,5 triệu người( 2005). -DS: 3(T Quốc, Ấn Độ). -Thủ đô: Oa- sin- tơn. -DT:3(Nga;Canada). -Số bang: 50. -Tổng GDP:1. -Tổng GDP: 11667,5 tỉ $( 2004). - GDP/ người: 7. -GDP/ người: 39 739 $/ngươì ( 2004);.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG –VŨ TRỤ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỨNG ĐẦU THẾ GiỚI VỀ QUY MÔ NỀN KINH TẾ. Biểu đồ so sánh quy mô GDP của Hoa Kỳ so với thế giới(2004).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tại sao? Hoa Kỳ một đất nước có lịch sử phát triển ngắn ngủi chưa đầy 300 năm, lại trở thành một cường quốc vô địch về kinh tế, tự tin về tinh thần và phổ quát về văn hóa. Phải chăng, đất nước này có những thế mạnh to lớn trong nước để họ trỗi dậy mạnh mẽ đến như vậy..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hãy xác định vị trí địa lý và lãnh thổ Hoa kỳ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I.Lãnh thổ và vị trí địa lý: 1- Lãnh thổ:. Đặc điểm đó có thuận lợi gì cho phát triển KT?. Hawaii. Alask a. Trung tâm Bắc Mỹ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2- Vị trí địa lý: Nêu đặc điểm vị trí địa lý ?. CANADA IT ĐẠ G ƠN DƯ ÂY. NH BÌ ÁI TH Ơ DƯ NG. Ý nghĩa vị trí địa lý?. MI LA TINH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đặc điểm - Lãnh thổ rộng lớn, cân đối. - Bờ Đông, bờ Tây lãnh thổ giáp hai đại dương lớn. - Phía Bắc Ca na đa, phía Nam giáp Mỹ La tinh.. Đánh giá - Phân bố sản xuất và giao thông thuận lợi. - Tránh xa các cuộc chiến tranh Thế giới. - Gần khu vực giàu tài nguyên, thị trường và lao động.. Giải thích tại sao nói những đặc điểm trên có nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1-Trung tâm Bắc Mỹ. Tây Đông Trung Tâm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A-la-xca vaø Ha-oai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đặc điểm Vùng phía Tây Núi cao, xen kẽ là các bồn địa khô hạn.. Vùng phía Đông Đồi núi thấp.. K.Hậu cận nhiệt,ôn đới.. Khí hậu cận nhiệt,ôn đới, nhiều mưa.. Nhiều kim loại màu.. Nhiều sắt, than.. Thủy năng, rừng dồi dào.. Thủy năng, rừng dồi dào.. Đất đai màu mỡ.. Đất đai màu mỡ.. Phát triển CN khai khoáng, L.kim màu, thủy điện, C.biến gỗ. Chăn nuôi gia súc lớn, trồng rừng.. Phát triển CN khai khoáng, L.kim đen, CN năng lượng và chế biến gỗ. C.nuôi, lượng thực, cây ăn trái.. Vùng Trung tâm. Alaska, Hawaii. Gò đồi, đồng bằng châu thổ.. Đồi núi, đảo lớn nhỏ.. Khí hậu cận nhiệt,ôn đới.. Nhiều dầu khí.. Nhiều sắt, than, dầu khí. Bãi biển đẹp. Đất đai màu mỡ. Phát triển CN khai khoáng, luyện kim đen, CN hóa dầu. Chăn nuôi, lượng thực, cây ăn trái.. Phát triển CN khai khoáng. Phát triển du lịch.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải thích tại sao nói “…Lãnh thổ tự nhiên Hoa Kỳ phân hóa đa dạng nhưng tài nguyên thiên nhiên lại phân bố rộng khắp…”.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THIÊN TAI.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoang mạc. Cháy rừng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nêu đặc điểm dân số và ảnh hưởng đối với phát triển kinh tế Hoa Kỳ? Triệu người.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2- Nhiều thành phần chủng tộc. Da đỏ: 1% Da trắng: 83% Da đen: 11% Da vàng,màu :5%. Bức ảnh trên nói lên đặc điểm gì về dân.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3- Dân cư phân bố không đều:. Nhận xét về sự phân bố dân cư ?. - Tập trung chủ yếu ở phía đông, nhất là vùng Đông bắc. -Có xu hướng chuyển đến các bang phía nam và ven TBD. -Tỷ lệ dân thành thị cao 79%. Phân bố dân cư Hoa Kỳ, năm 2004.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đặc điểm Dân số tăng nhanh do nhập cư, Dân số bước vào già hóa. Thành phần dân cư đa dạng, Dân cư tập trung đông ở vùng Đông Bắc và ven biển. Đánh giá Lao động dồi dào, tay nghề cao, Nền văn hóa phong phú. Hạn chế: chí phí phúc lợi cao..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tại sao nói dân số tăng nhanh do nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ một lợi thế lớn?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Lãnh thổ rộng lớn, vị trí thuận lợi.. Tài nguyên phong phú, đa dạng, phân bố rộng khắp.. Lao động dồi dào, chuyên môn cao.. Tiền đề Phát triển nền kinh tế quy mô lớn, cơ cấu ngành kinh tế đa dạng..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bốn vị Tổng Thống đầu tiên của Mi.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tượng nữ thần tự do.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> George Washington.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> PHIẾU HỌC TẬP. Dựa vào Hình 6.1 Sách giáo khoa, kênh chữ mục II.1, II.2 hãy hoàn thành phiếu học tạo sau: Vùng Vùng Vùng Alaska phía Tây phía Đông Trung tâm Hawaii Nhóm 1-2. Nhóm 3-4. Nhóm 5-6. Địa hình Khí hậu Khoáng sản T.năng, rừng Đất đai Đánh giá ý nghĩa với sản xuất CN, NN. Nhóm 7-8.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRÒ CHƠI: TÌM TỪ CHÌA KHOÁ Chủ đê: Nguyên nhân cơ bản nhất làm ảnh hưởng đến các đăc điểm dân cư Hoa Kỳ ngày nay 1. Châu lục nào có người nhập cư vào Mĩ nhiều nhất? (6 chữ cái). 2. Người da đỏ còn có tên giọ khác là gì(8 chữ cái). 3. Nô lệ ở Hoa Kỳ chủ yếu đến từ đâu? (7 chữ cái). CHÂU ÂU. a. ANH ĐIÊNG. b. CHÂU PHI. c. CALIPHOOCNIA. d. 5. Khu vực được Mỹ coi là “ sân sau” tên gọi là gì? ( 8 chữ cái). MĨ LA TINH. e. 6. Châu lục nào có người di cư đến Hoa Kỳ ít( 8 chữ cái). ĐẠI DƯƠNG. G. 4. Người VN sinh sống nhiều nhất ở bang nào? (12 chữ cái). NHẬP CƯ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>  .        . Ảnh về thành tựu KH-CN Lược đồ tự nhiên khoáng sản – lát cắt địa hình Lược đồ phân bố dân cư Vị trí địa lý Điều kiện tự nhiên Dân cư Thiên tai Hình ảnh khác Bài tập về dân số Phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×