Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC………………….. TP.HCM. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn thi: HÓA HỌC, Khối A. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 12 (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang) Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: ……………………………………………………. Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình. Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.. ĐỀ THI SỐ 12 Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau. CH3 Br2, as. X. Br2, Fe, t0. Y. dd NaOH. Z. NaOH T t cao, p cao 0. Công thức của X,Y,Z,T lần lượt là A. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONa B. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONa C. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OH D. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OH Câu 2: X có công thức phân tử là C5H11Cl tham gia chuỗi biến hóa sau X Y (ancol bậc 1) Z T( ancol bậc 2) G H(ancol bậc 3) Danh pháp thay thế của X là A. 1-Clpentan B. 1-Clo-2-metylbutan C. 1-Clo-2,2-đimetylpropan D.1-Clo-3-metylbutan Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây đã mô tả không đúng A. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa màu lục xám sau đó kết tủa tan B. Thêm dd axit vào dd K2CrO4 thì dd chuyển từ màu vàng sang màu da cam C. Thêm dd kiềm vào muối đicromat thấy muối này chuyển từ màu da cam sang màu vàng D. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng sau đó kết tủa tan dần Câu 4: Hỗn hợp X gồm andehit acrylic và andehit đơn chức Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hh trên cần vừa hết 2,296 lít O2 (đkc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của Y là A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D.C2H5CHO Câu 5: Cho 29,6 gam hh khí X (CO2, SO2) dX/O2 = 1,85 lội chậm qua 500 ml dd hh (NaOH 0,8M ; Ca(OH) 2 0,4M) được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,56 B. 11,52 C.46,08 D.23,04 Câu 6: Cho 13,6 gam hh bột Fe và Cu vào bình đựng 150 ml dd HNO3 a mol/l sau phản ứng thu được 840 ml khí X không màu hóa nâu trong kk. Thêm từ từ dd H2SO4 loãng vào bình phản ứng cho tới khi kim loại tan hết, chỉ thu được thêm 2,52 lít khí X. Biết thể tích khí đo ở đkc và X là sản phẩm khử duy nhất. % khối lượng của Fe trong hh đầu là A. 41,18% B. 48,53% C. 51,47% D. 58,82% Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình oxi thu được 7,36 gam hh X gồm Fe 2O3, Fe3O4 và 1 phần Fe còn dư. Hòa tan hoàn toàn hh X ở trên vào dd HNO3 thu được V lít hh khí Y gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 1,792 lít D. 0,448 lít Câu 8: Điện phân 1 dd hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận nào dưới đây không đúng A. Kết thúc điện phân pH của dd tăng so với ban đầu B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, NaCl C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dd D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dd Câu 9: Điện phân 100 ml dd X chứa M(NO 3)2 2M và NaCl 0,3M với điện cực trơ. Kết thúc điện phân thu được 11,2 gam kim loại tại catot và 2,128 lít khí (đkc) tại anot. Kim loại M là A. Fe B. Ni C. Cu D.Sn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Cho hidrocacbon X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm chứa 69,57% brom về khối lượng. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên A. 5 B.8 C.7 D.10 Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp có M(X) = 31,6. Dẫn 6,32 gam X lội vào 200 gam dd (chứa xúc tác thích hợp) thì thu được dd Y và thấy thoát ra 2,688 lít khí Z khô (đkc) có M(Z) = 33. Biết rằng dd Y chứa andehit với nồng độ C%. Giá trị của C là A. 1,306 B. 1,043 C. 1,208 D. 1,407 Câu 12: Cho a gam hh X gồm 2 oxit kim loại kiềm tác dụng với dd HCl dư, cô cạn dd sau phản ứng thu được b gam hh muối clorua. Điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối clorua thu được x mol khí clo. Giá trị của x tính theo a và b là A. x = (b-a)/19,5 B. x = (a-b)/19,5 C. x= (b-a)/55 D. x= (a-b)/55 Câu 13: Trong công nghiệp caosu cloropren (CP) được sản suất theo sơ đồ C4H10 C4H6 CH2=CH-CHCl-CH2Cl clopropren CP Để có 2,7 tấn C4H6 cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên và từ đó tổng sản xuất được bao nhiêu tấn cao su cloropren (giả sử hiệu suất của mỗi giai đoạn phản ứng là 90%, trong khí thiên nhiên có chứa 4% khí C 4H10 về thể tích, các khí đều đo ở đkc) A. 31111 m3; 3,23 tấn B. 31111 m3; 3,95 tấn 3 C. 34568 m ; 3,23 tấn D. 34568 m3; 3,98 tấn Câu 14: Cho m gam hh hai α- aminoaxit no đều chứa một chức cacboxyl và 1 chức amino tác dụng với 110 ml dd HCl 2M được dd X. Để tác dụng hết với các chất trong dd X cần dùng 140 ml dd KOH 3M. Đốt cháy m gam hh hai α- aminoaxit trên và cho tất cả sản phẩm cháy qua bình NaOH dư thì khối lượng của bình này tăng thêm 32,8 gam. Biết khi đốt cháy Nito tạo thành ở dạng đơn chất. Tên gọi của aminoaxit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là A. Alanin B. Glyxin C. Valin D. Lysin Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hidrocacbon X thu được 16,8 lít khí CO 2 (đkc) và 13,5 gam nước. X có tất cả bao nhiêu đồng phân (tính luôn đồng phân hình học nếu có) A. 9 B.10 C.11 D.12 Câu 16: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH) 2. Cho dd X hấp thụ 0,08 mol CO 2 được 2b mol kết tủa. Nhưng nếu dùng 0,1 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02 Câu 17: Hòa tan vừa hết 4,32 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) bằng 288 ml dd HNO 3 2M thấy tạo thành sản phẩm khử X duy nhất. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối tạo thành thu được 8,16 gam oxit. Kim loại M và sản phẩm khử X lần lượt là A. Al và NH4NO3 B. Mg và NH4NO3 C. Al và N2 D. Mg và N2 Câu 18: Hòa tan hh gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4, KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd có A. pH = 14 B. pH < 7 C. pH > 7 D.pH =7 Câu 19: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hh X thu được 3,06 gam nước và 3,136 lít CO 2 (đkc). Mặt khác 13,2 gam hh X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64 B. 9,72 C. 6,48 D. 10,8 Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi dẫn từ từ H2S vào dd FeCl3 là A. Tạo thành kết tủa màu đen B. Tạo thành kết tủa màu vàng, dd chuyển dần sang màu lục nhạt C. Tạo kết tủa màu trắng, dd chuyển dần sang màu lục nhạt D. Không có hiện tượng gì Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây được viết đúng A. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 Ca(HCO3)2 + 2NaOH B. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + Na2CO3 + H2O D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + 2NaHCO3 Câu 22: Cho 24 gam Cu vào 400 ml dd NaNO 3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dd HCl 2M thu được dd X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đkc) và thể tích dd NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết ion Cu 2+ trong X lần lượt là A. 4,48 lít và 1,2 lít B. 5,6 lít và 1,2 lít C. 4,48 lít và 1,6 lít D. 5,6 lít và 1,6 lít Câu 23: Cho hh X gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT C 3H8O tác dụng với CuO dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hh sản phẩm. Cho hh sản phẩm tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Nếu đun nóng hh 3 chất trên với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 34,5 gam hh 4 ete và 4,5 gam nước. Thành phần % khối lượng ancol bậc 2 có trong X là A. 30,77% B. 15,38% C. 46,15% D. 61,54% Câu 24: Cho m gam ancol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2. Oxi hóa m gam ancol này một thời gian thu được (gồm andehit, axit, ancol dư và nước) lại cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H 2. Các thể tích khí đều đo ở đkc. Hiệu suất chuyển hóa ancol thành axit là A. 25% B. 33,33% C. 66,67% D. 75%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 lít chất hữu cơ X cần dùng 8,736 lít O 2 thu được 3,78 gam nước. Lượng khí CO 2 sinh được dẫn qua dd Ca(OH) 2 thấy tạo thành 6 gam kết tủa., đun nóng dd sau phản ứng thấy thu thêm 15 gam kết tủa. X chỉ có thể cùng dãy đồng đẳng với chất nào dưới đây (các thể tích khí đều đo ở 62,5 0C và 1 atm) A. axit fomic B. Propenal C. andehit oxalic D. axit acrylic Câu 26: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dd chứa hh KMnO4 0,3M và K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là A. 9,28 B. 13,92 C. 27,84 D.41,76 Câu 27: Thêm từ từ dd chứa a mol Ba(OH) 2 vào dd chứa b mol Al2(SO4)3 và c mol H2SO4 thấy lượng kết tủa sinh ra lớn dần rồi giảm dần đến 1 giá trị không đổi dù có cho thêm Ba(OH) 2. Tại thời điểm mà lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì biểu thức liên hệ giữa a,b,c là A. a = 4b + c B. a = b +3c C. a= b + 4c D. a= 3b+c Câu 28: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết mỗi tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng bằng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được mỗi ngày là A. 1286,1 kg B. 1417,5 kg C. 1563,5 kg D. 1890 kg Câu 29: Hòa tan vừa hết 15,35 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn trong 1,75 lít dd HNO 3 a mol/l, thu được dd X và 9,8 lít (đkc) hh khí Y gồm NO2 và N2O có d(Y/H2) = 22,8. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan (không chứa NH 4+). Giá trị của m và a lần lượt là A. 80,45 và 0,9M B. 58,75 và 0,9M C. 80,45 và 0,7M D. 58,75 và 0,7M Câu 30: Chọn phát biểu đúng A. Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch thẳng B. Khi xà phòng hòa este anlyl axetat bằng NaOH thu được muối và andehit C. Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước nóng trên 700C D. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở (đều là chất khí ở điều kiện thường) có cùng số nguyên tử cacbon và có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X trong lượng oxi vừa đủ làm lạnh hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng xuống -290C thấy thể tích giảm chỉ còn 1 nửa. Có thể có bao nhiêu cặp chất thỏa mãn điều kiện trên (không tính đồng phân cấu trúc (tức là đồng phân hình học)). Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. A. 15 B.16 C.14 D.17 Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng). X1. X2 Al(NO3)3. X4. X3. Các chất X1, X2, X3, X4 lần lượt là X1 X2 A Al2O3 Na[Al(OH)4] B Al(OH)3 Al2O3 C Al Al(OH)3 D Na[Al(OH)4] Al. X3 Al(OH)3 Al Al2O3 Al(OH)3. X4 Al Na[Al(OH)4] Na[Al(OH)4] Al2O3. Câu 33: Trong các chất propan-2-ol, axetilen, metyl fomat, vinyl clorua, metan, vinyl axetat. Số chất có thể tạo ra andehit chỉ bằng 1 phản ứng là A. 4 B.3 C.5 D.2 Câu 34: Cho hỗn hợp x mol Al và y mol Fe vào dd chứa z mol CuSO 4 và t mol AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Mối quan hệ giữa x,y,z là A. 3x < 2z +t < 3x + 2y B. 3x ≤ 2z +t < 3x + 2y C. 3x < 2z + t ≤ 3x + 2y D. 3x ≤ 2z + t ≤ 3x + 2y Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một axit cacboxylic đơn chức X thu được 5,04 lít CO 2 (đkc) và 2,7 gam nước. Nhận định nào dưới đây là không đúng. A. X là một axit mạch hở B. Để đốt cháy hết 5,4 gam X cần dùng 5,04 lít O2 (đkc) C. X là axit acrylic D. Phân tử X có 1 liên kết л Câu 36: Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 tấn mẫu chất béo nói trên thu được m kg xà phòng Natri. Biết rằng 5% chất béo này không phải là triglixerit hoặc axit béo và hiệu suất xà phòng hóa đạt 90%. Giá trị của m là A. 1034,25 B.885,2 C. 983,55 D. 889,685 Câu 37: Cho 14,1 gam hỗn hợp bột 2 kim loại gồm Al và kim loại kiềm M vào trong nước thu được dd X và 8,96 lít khí (đkc). Cho từ từ dd HCl đến dư vào X thì lượng kết tủa lớn nhất thu được nặng 14,82 gam. Kim loại M là A. Li B. Na C. K D.Rb Câu 38: X là hợp chất hữu cơ mạch hở (chỉ chứa các nguyên tố C,H,O) đều có khối lượng phân tử là 60 đvc. Số chất tối đa có thể có trong X là A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Fe dư tác dụng với dd HNO3 loãng B. Fe(NO3)2 tác dụng với dd HCl C. Fe dư tác dụng với dd AgNO3 D. Fe tác dụng với lượng dư Cu(NO3)2 Câu 40: Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dd A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau. A. sau phản ứng thấy có kết tủa B. không có kết tủa nào tạo ra C. kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết D. kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan 1 phần Câu 41: Khi cho hh MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dd HCl dư thì phần không tan chứa. A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2 B. FeS, AgCl, BaSO4 C. Ag2S, BaSO4 D. Ba3(PO4)2, Ag2S Câu 42: Nung m gam hh X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại M và N đều có hóa trị II. Sau 1 thời gian thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và còn lại hh rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dd HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO 2 (đkc). Phần dd đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Khối lượng m của hh X ban đầu là A. 22,9 B. 29,2 C. 36,8 D. 38,6 Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau. CH4. t0 Cao. A1. H2O, Hg2+. A2. A3. A1. A4. A5. A2. Các chất A5 và A 2 có thể là A.HCOONa , CH3CHO B.CH3COONa , CH3CHO C.CH3COONa ,CH2=CH-OH D. CH3COONa ,HCHO Câu 44: Hòa tan 1 lượng FexSy bằng dd HNO3 dư thu được dd X và 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). Thêm từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào X đến khi lượng kết tủa không đổi, lọc tách, rửa sạch sấy khô đem cân được 5,1 gam. Công thức của FexSy là A. FeS B. FeS2 C. Fe2S3 D. Fe2S Câu 45: Trường hợp nào sau đây dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng A. Cho dd H2SO4 loãng vào dd K2Cr2O7 B. Cho dd KOH vào dd K2CrO4 C. Cho dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 D. Cho dd KOH vào dd K2Cr2O7 Câu 46: Chất hữu cơ X chứa 10,33% hidro. Đốt cháy X chỉ thu được CO 2 và nước với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol X. X tác dụng với CuO đun nóng được chất hữu cơ Y. X tác dụng với KMnO 4 được chất hữu cơ Z. Z mất nước được Y. Công thức của X,Y,Z lần lượt là A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3 B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3 C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3CHO Câu 47: Cho 0,5 lít hh gồm hidrocacbon X và khí CO 2 vào 2,5 lít khí oxi (lấy dư) rồi đốt. Sau phản ứng thể tích hh sản phẩm là 3,4 lít. Dẫn hh này qua thiết bị làm lạnh thể tích còn lại 1,8 lít và sau khi lội qua KOH chỉ còn lại 0,5 lít khí thoát ra (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy X có CTPT là A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H4 Câu 48: Trộn dd HCl 0,4M và H2SO4 0,15M theo tỉ lệ 1 : 1 được dd X. Hỗn hợp Y có n (Fe 2O3) : n (Fe) = 2 : 3. Cho từ từ hh Y vào 200 ml dd X, thấy khối lượng Y tối đa có thể hòa tan là m gam. Giá trị của m là A. 2,44 B. 2,98 C.3,8 D.4,88. Câu 49: Cho các axit CH3COOH (1), C2H5COOH (2), F-CH2-COOH (3), Cl-CH2-COOH (4), Br-CH2-COOH (5), F2CH-COOH (6). Ka của axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. (6) < (3) < (5) < (4) < (2) < (1) B. (6) < (3) < (4) < (5) < (1) < (2) C. (2) < (1) < (5) < (4) < (3) < (6) D. (1) < (2) < (4) < (5) < (3) < (6) Câu 50: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và một hidrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được hh CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Nếu dẫn V lít khí X (đkc) qua dd brom dư, thấy khối lượng bình dd tăng 0,82 gam. Khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam nước. CTPT của Y và giá trị của V là A. C3H8 và 0,672 lít B. C4H10 và 0,672 lít C. C3H8 và 0,896 lít D. C4H10 và 0,896 lít. - Hết -.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>