Câu 1. Cho biết khối lượng riêng của nước ở 3,98
o
C là lớn nhất bằng 1,00 g/cm
3
(1,00 g.cm
-
3
). Hãy chon mệnh đề đúng dưới đây :
A. 1 cm
3
nước đá nặng hơn 1,00 gam .
B. 1 cm
3
nước ở 50
o
C nặng hơn 1,00 gam.
C . Khối lượng riêng của nước luôn bằng 1g/cm
3
.
D . Ở trên và dưới 3,98
o
C, khối lượng riêng của nước đều nhỏ hơn 1g/cm
3
.
Câu 2. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C . Số proton
D . Số lớp electron.
Câu 3. Cho biết tất cả các hệ số trong phương trình phản ứng sau đều đúng :
Fe
x
O
y
+ 2y HI x X + (y - x)I
2
+ yH
2
O
Hãy tìm chất X thích hợp.
A. Fe.
B. Fe
2
O
3
.
C . Fel
3
.
D . Fel
2
.
Câu 4. Cho 4 cặp oxi hoá − khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu. Dãy xếp các cặp theo
chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
A. Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu
C . Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe
D . Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
Câu 5. Độ điện li α của dung dịch axit yếu HA bị biến đổi như sau :
Hãy chọn phát biểu sai.
A. α tăng khi pha loãng dung dịch.
B. α tăng khi thêm một bazơ (ví dụ NaOH vào).
C . α không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
D . α giảm khi thêm một axit (ví dụ HCl) vào.
Câu 6. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế
A. Kim loại có tính khử yếu
B. Kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu
C . Kim loại hoạt động mạnh
D . Kim loại có cặp oxihóa-khử đứng trước Zn
2+
/Zn
Câu 7. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp đồng số mol CuO và Fe
2
O
3
bằng CO thu được 17,6
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m bằng :
A. 16 g
B. 20 g
C . 24 g
D . 28 g
Câu 8. Cho phản ứng tổng hợp NH
3
ở 450
o
C, trong bình kín dung tích 1 lít :
N
2 (khí)
+ 3H
2 (khí)
2NH
3
(khí)
∆H = -92 kJ
Khi đạt tới trạng thái cân bằng số mol NH
3
tạo thành là 2 mol, số mol H
2
còn lại là 3
mol và N
2
là 1 mol. Nếu xuất phát từ N
2
và H
2
thì số mol ban đầu của chúng là bao
nhiêu ?
A. 2 mol N
2
và 4 mol H
2
.
B. 3 mol N
2
và 4 mol H
2
.
C . 2 mol N
2
và 6 mol H
2
.
D . 3 ml N
2
và 6 mol H
2
.
Câu 9. Cho 3 lọ dung dịch mất nhãn được đánh số ngẫu nhiên I,II,III gồm HCl; Ba(NO
3
)
2
;
K
3
PO
4
. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Đổ I vào II không thấy hiện tượng gì xảy ra.
Đổ III vào hỗn hợp I,II cũng không có hiện tượng gì xảy ra.
Đổ II vào III không thấy hiện tượng gì xảy ra.
Đổ I vào hỗn họp II,III cũng không thấy hiện tượng gì xảy ra.
Cốc đựng dung dịch HCl là:
A. Cốc I
B. Cốc II
C . Cốc III
D . Không xác định được
Câu 10. Trong cấu tạo tinh thể của hợp kim, loại dẫn điện kém nhất là :
A. Tinh thể hợp chất hóa học
B. Tinh thể dung dịch rắn
C . Tinh thể hỗn hợp
D . Dẫn điện như nhau.
Câu 11. Khi oxi hoá hoàn toàn một kim loại R thành oxit cần khối lượng oxi bằng 66,667 %
khối lượng kim loại đã dùng. Kim loại R là:
A. Na
B. Fe
C . Mg
D . Ca
Câu 12. Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với
dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2
.
A. 0,73875 gam
B. 1,47750 gam
C . 1,97000 gam
D . 2,95500 gam
Câu 13. Kim loại có thể điều chế được từ quặng malakit là kim loại nào?
A. Nhôm
B. Sắt
C . Magie
D . Đồng
Câu 14. Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thoát ra tác dụng hết với
kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là kim loại nào sau đây?
A. Be
B. Mg
C . Ca
D . Ba
Câu 15. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với clo có đốt nóng và 2,8 gam Fe tác dụng hoàn
toàn với HCl, tổng số gam muối sắt thu được là:
A. 22,600 gam
B. 20,825 gam
C . 22,825 gam
D . 20,600 gam
Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch
CuSO
4
. Khuấy nhẹ cho đến phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch hết màu xanh đặc trưng
của ion đồng Cu
2+
. Lọc bỏ dung dịch thu được 1,88 gam chất rắn. Nồng độ mol của
dung dịch CuSO
4
ban đầu bằng:
A. 0,15 M
B. 0,12 M
C . 0,10 M
D . 0,05 M
Câu 17. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,72 lít O
2
(đktc) . , thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) . và 5,4 gam H
2
O. Công thức phân tử đúng của X là :
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
O
2
C . C
2
H
6
O
D . C
3
H
8
O
Câu 18. Hợp chất mạch hở C
7
H
11
Cl có bao nhiêu liên kết σ, bao nhiêu liên kết π ? Hãy chọn
đáp án đúng.
A. 1π và 19 σ .
B. 2π và 18 σ .
C . 2π và 16 σ .
D . 3π và 15 σ.
Câu 19. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm
-OH trong các chất sau :
(1) (2)
(3) (4)
(5) C
2
H
5
OH (6)
A. 2 < 3 < 6 < 1 < 5 < 4
B. 5 < 1 < 4 < 3 < 2 < 6
C . 5 < 4 < 1 < 3 < 2 < 6
D . 2 < 3 < 4 < 6 < 5 < 1.
Câu 20. Dung dịch rượu etylic 25
o
có nghĩa là gì?
A. 100 gam dung dịch có 25 ml rượu etylic nguyên chất.
B. 100 ml dung dịch có 25 gam rượu etylic nguyên chất.
C . 200 gam dung dịch có 50 gam rượu etylic nguyên chất.
D . 200 ml dung dịch có 50 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 21. Khi đun phenol với fomalin có axit làm xúc tác tạo thành nhựa phenolfomandehit có
ứng dụng rộng rãi. Cấu tạo của nhựa tạo thành là
A. Có mạch không phân nhánh
B. Có mạch phân nhánh
C . Có mạch không gian 3 chiều
D . Có mạch hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian 3 chiều
Câu 22. Axit đicacboxilic mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố: %C = 40,68; %H = 5,08
và %O = 54,24. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là công thức nào sau đây?
A. CH
3
CH
2
CH(COOH)
2
B. CH
3
CH(COOH)
2
C . (CH
3
)
2
C(COOH)
2
D . HOOC−CH
2
−CH(CH
3
)−COOH
Câu 23. Tìm phát biểu sai:
A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc HCH và HCO đều ≈ 120
o
. Tương tự liên
kết C = C, liên kết C = O gồm 1 liên kết δ bền và 1 liên kết π kém bền; tuy nhiên,
khác với liên kết C = C, liên kết C = O phân
cực mạnh.
B. Tương tự rượu metylic và khác với metyl clorua, anđehit fomic tan rất tốt trong
nước vì trong HCHO tồn tại chủ yếu ở dạng HCH(OH)
2
(do phản ứng cộng nướC .
dễ tan. Mặt khác, nếu còn phân tử H − CHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết
hiđro với nước
C . Anđehit fomic vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D . omol hay fomalin là dd chứa khoảng 37 − 40% HCHO trong rượu.
Câu 24. Hợp chất X có công thức C
3
H
6
O tác dụng được với nước brom và tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là ở đáp án nào sau đây?
A. CH
2
=CH−CH
2
OH
B. CH
2
=CH−O−CH
3
C . CH
3
CH
2
CH=O
D . CH
3
−CO−CH
3
Câu 25. Cho các hợp chất sau: HOCH
2
-CH
2
OH; HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH;