Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Tài liệu Dịch vụ điện thoại IP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.03 KB, 113 trang )









Dịch vụ
điện thoại
IP

SVTH: THẤI QUANG TNG
1

MC LC
Lúâi nối àêìu....................................................................................... 3

Chûúng 1: Dõch v àiïån thoẩi IP................................................. 5

1. Àiïån thoẩi IP........................................................................... 5

1.1 Giúái thiïåu............................................................................ 5

1.2 Cấc ûáng dng ca àiïån thoẩi IP.......................................7

1.3 Lúåi đch ca àiïån thoẩi IP................................................... 9

1.4 Ûu àiïím vâ nhûúåc àiïím ca àiïån thoẩi IP.................... 10

2. Phất triïín dõch v àiïån thoẩi IP.......................................... 11



2.1 Khẫ nùng triïín khai dõch v àiïån thoẩi IP................... 11

2.1 Cấc u cêìu khi phất triïín àiïån thoẩi IP...................... 12

2.3 Nhûäng khố khùn khi triïín khai dõch v....................... 13

2.4 Xu hûúáng phất triïín........................................................ 14

3. H323 - tiïu chín ấp dng cho àiïån thoẩi IP.................... 14

3.1 Giúái thiïåu.......................................................................... 14

3.2 Cêëu hònh mẩng theo chín H323.................................. 15

3.3 Cấc giao thûác H323 tham chiïëu àïën.............................. 20

Chûúng 2: Xûã l cåc gổi ............................................................ 28

1. Cấc th tc thûåc hiïån trïn kïnh H225 RAS ...................... 28

1.1 Tòm gatekeeper................................................................ 28

1.2 Th tc àùng kđ vúái gatekeeper ..................................... 29

1.3 Àõnh võ àiïím cëi............................................................. 31

SVTH: THẤI QUANG TNG
2


1.4 Cấc th tc khấc.............................................................. 31

2. Cåc gổi giûäa hai àiïím cëi trong mẩng H323.................. 32

2.1 Àõnh tuën kïnh àiïìu khiïín vâ bấo hiïåu...................... 32

2.2 Cấc th tc bấo hiïåu vâ xûã lđ cåc gổi...........................35

Chûúng 3: Xêy dûång gateway giûäa mẩng PSTN vâ mẩng IP. 71

1. Khấi quất chung.................................................................... 71

1.1 Mc tiïu............................................................................ 71

1.2 Mưi trûúâng phất triïín ..................................................... 73

1.3 Cêëu hònh thûã nghiïåm...................................................... 74

2. Xấc àõnh giẫi phấp phêìn cûáng............................................. 74

2.1 Xem xết mưåt sưë giẫi phấp phêìn cûáng........................... 74

2.2 Cêëu trc phêìn cûáng......................................................... 77

2.3 Giúái thiïåu kiïën trc Dm3 ca Card Dm3/IP Link........78

1.3 Cêëu trc chûúng trònh..................................................... 86

Chûúng 4: Xêy dûång phêìn mïìm xûã lđ cåc gổi cho gateway..... 89


1. Lûåa chổn mư hònh lêåp trònh............................................. 89

2. Thû viïån AFC cho card Dm3/IP Link.............................. 94

3. Xêy dûång mấy trẩng thấi.................................................. 97

4. Xêy dûång chûúng trònh ................................................... 102

Kïët lån vâ khuën nghõ............................................................ 105

Thåt ngûä vâ tûâ viïët tùỉt............................................................. 108

Tâi liïåu tham khẫo...................................................................... 111


SVTH: THẤI QUANG TNG
3




LÚÂI NỐI ÀÊÌU

Trïn thïë giúái, cưng nghïå àiïån thoẩi IP àậ àûúåc thûúng mẩi hoấ
tûâ nùm 1995, vúái lúåi thïë giấ cûúác thêëp, chêët lûúång dõch v cố thïí chêëp
nhêån àậ lâm nhiïìu nhâ kinh doanh viïỵn thưng quan têm. Tẩi Viïåt
Nam, dõch v nây cng vûâa múái àûúåc àûa vâo sûã dng nhûng côn
mang tđnh chêët thûã nghiïåm. Qua mưåt thúâi gian sûã dng, nhúâ giấ cûúác
rễ hún hùèn so vúái dõch v thoẩi truìn thưëng, dõch v nây thûåc sûå àậ
mang lẩi nhûäng lúåi đch to lúán cho ngûúâi sûã dng.

Nhêån thêëy khẫ nùng phất triïín ca dõch v nây trong tûúng
lai, Viïån khoa hổc vâ k thåt bûu àiïån àậ triïín khai, nghiïn cûáu
nhiïìu àïì tâi khoa hổc vïì cưng nghïå thoẩi IP, tiïën hânh xêy dûång thûã
nghiïåm sẫn phêím Gateway PSTN - IP vâ àậ thânh cưng vúái gateway
dung lûúång 4 kïnh thoẩi tûúng tûå. Hiïån tẩi, viïåc phất triïín gateway
vúái dung lûúång lìng E1 àang àûúåc “Phông nghiïn cûáu dõch v múái
vâ tûå àưång hoấ” triïín khai xêy dûång àïí cố thïí ấp dng tẩi cấc bûu
àiïån tónh.
Trong thúâi gian thûåc têåp tẩi “Phông nghiïn cûáu dõch v múái vâ
tûå àưång hoấ”, em àậ àûúåc tham gia vâo nhốm nghiïn cûáu phất triïín
sẫn phêím gateway. Vò vêåy, em àậ lûåa chổn àïì tâi “Xûã lđ cåc gổi
SVTH: THẤI QUANG TNG
4

dõch v àiïån thoẩi IP vâ ûáng dng trong Gateway PSTN-IP“
àïí lâm àưì ấn tưët nghiïåp.
Àưì ấn àûúåc chia lâm 4 chûúng nhû sau:
+ Chûúng 1: Giúái thiïåu dõch v àiïån thoẩi IP, àûa ra nhûäng
ûáng dng, lúåi đch ca dõch v nây, xem xết cấc ûu àiïím, nhûúåc àiïím
ca cưng nghïå thoẩi IP, khẫ nùng phất triïín dõch v, nghiïn cûáu tiïu
chín àûúåc ấp dng.
+ Chûúng 2: Ài sêu vâo vêën àïì xûã lđ cåc gổi, trûúác tiïn lâ
cåc gổi giûäa hai àiïím cëi trong cng mẩng IP vúái cấc trûúâng húåp
khấc nhau, sau àố lâ cåc gổi cố sûå tham gia ca mẩng chuín mẩch
kïnh.
+ Chûúng 3: Giúái thiïåu dûå ấn phất triïín sẫn phêím Gateway
PSTN - IP vúái giao tiïëp mẩng thoẩi lâ lìng E1. Trong chûúng nây
àûa ra mc tiïu cêìn àẩt àûúåc, cấc giẫi phấp phêìn cûáng, giúái thiïåu
kiïën trc phêìn cûáng, phên chia cêëu trc phêìn mïìm.
+ Chûúng 4: ÛÁng dng cú súã lđ thuët trong chûúng 2 àïí xêy

dûång thiïët kïë phêìn mïìm xûã lđ cåc gổi cho gateway.

Em xin chên thânh cẫm ún sûå hûúáng dêỵn têån tònh ca PGS
PTS Hưì Anh Tu, Ths Àinh Vùn Dng àậ gip em hoân thânh àưì ấn
nây.
Sinh viïn thûåc hiïån
Thấi Quang Tng
SVTH: THẤI QUANG TNG
5

CHÛÚNG 1:
DÕCH V ÀIÏÅN THOẨI IP

1. Àiïån thoẩi IP
1.1 Giúái thiïåu
Trong àiïån thoẩi thưng thûúâng, tđn hiïåu thoẩi cố têìn sưë nùçm
trong khoẫng 0.4 - 3.3 KHz àûúåc lêëy mêỵu vúái têìn sưë 8KHz theo
Nyquyst. Sau àố cấc mêỵu sệ àûúåc lûúång tûã hoấ vúái 8bit/mêỵu vâ àûúåc
truìn vúái tưëc àưå 64KHz àïën mẩng chuín mẩch sau àố àûúåc truìn
túái àđch. úã bïn nhêån, dông sưë 64 Kbps nây àûúåc giẫi mậ àïí cho ra tđn
hiïåu thoẩi tûúng tûå.












Thûåc chêët thoẩi qua mẩng IP (Voice over IP - VoIP) cng khưng
hoân toân khấc hùèn àiïån thoẩi thưng thûúâng. Àêìu tiïn tđn hiïåu thoẩi
cng àûúåc sưë hoấ, nhûng sau àố thay vò truìn trïn mẩng PSTN qua
cấc trûúâng chuín mẩch, chng sệ àûúåc nến xëng tưëc àưå thêëp, àống
Lêëy
mêỵu 8
KHz
Lûúång tûã hoấ
8bit/mêỵu
…110001….
64 Kbps
Chuín
mẩch

thûúâng

SVTH: THẤI QUANG TNG
6

gối vâ chuín lïn mẩng IP. Tẩi bïn nhêån, cấc gối tin nây àûúåc giẫi
nến thânh cấc lìng PCM 64 Kb truìn àïën thụ bao bõ gổi. Sûå khấc
nhau chđnh lâ mẩng truìn dêỵn vâ khn dẩng thưng tin dng àïí
truìn dêỵn. Trïn hònh 1.2 àûa ra vđ d vïì mưåt cåc gổi VoIP:
Giẫ sûã thụ bao A mën gổi àïën thụ bao B. Thụ bao A
quay sưë àiïån thoẩi ca thụ bao B. Mẩng PSTN cố nhiïåm v phên
tđch àõa chó vâ kïët nưëi àïën gateway1. Tẩi àêy àõa chó ca B lẩi àûúåc
phên tđch vâ gateway 1 xấc àõnh àûúåc thụ bao B àûúåc kiïím soất búãi
gateway2. Nố sệ thiïët lêåp mưåt phiïn liïn kïët vúái gateway2. Cấc thưng

tin bấo hiïåu mâ gateway1 nhêån àûúåc tûâ PSTN sệ àûúåc chuín àưíi
thđch húåp sang dẩng gối vâ truìn àïën gateway2.
Tẩi gateway2, cấc gối tin lẩi àûúåc chuín àưíi ngûúåc lẩi vâ
truìn sang mẩng PSTN. Mẩng PSTN cố nhiïåm v àõnh tuën cåc
gổi àïën thụ bao B. Cấc thưng tin trẫ lúâi sệ àûúåc chuín àưíi ngûúåc lẩi
qua gateway2 àïën gateway1.
Sau khi cåc gổi àûúåc thiïët lêåp, cấc gateway cố nhiïåm v
chuín àưíi giûäa cấc gối tin thoẩi trïn mẩng IP vâ cấc lìng PCM
truìn trïn mẩng PSTN .











Gateway II
Gateway I
P S T N
Internet/
Hònh 1 2:ÀiïnthoaiIP
SVTH: THẤI QUANG TNG
7


Ngoâi cêëu hònh “phone to phone” úã trïn, dõch v thoẩi IP côn

cho phếp cấc PC ( Personal Computer ) cố trang bõ àiïån thoẩi trong
cấc mẩng LAN cố thïí trao àưíi thoẩi vúái nhau (cêëu hònh PC to PC) vâ
vúái cấc thụ bao àiïån thoẩi trong mẩng PSTN (cêëu hònh PC to phone
hay phone to PC) nhû trong hònh 1.2.
1.2 Cấc ûáng dng ca àiïån thoẩi IP
Giao tiïëp thoẩi sệ vêỵn lâ dẩng giao tiïëp cú bẫn ca con ngûúâi.
Mẩng àiïån thoẩi cưng cưång khưng thïí bõ àún giẫn thay thïë, thêåm chđ
thay àưíi trong thúâi gian túái. Mc àđch tûác thúâi ca cấc nhâ cung cêëp
dõch v àiïån thoẩi IP lâ tấi tẩo lẩi khẫ nùng ca àiïån thoẩi vúái mưåt
chi phđ vêån hânh thêëp hún nhiïìu vâ àûa ra cấc giẫi phấp k thåt bưí
sung cho mẩng PSTN.
Àiïån thoẩi cố thïí àûúåc ấp dng cho gêìn nhû mổi u cêìu ca
giao tiïëp thoẩi, tûâ mưåt cåc àâm thoẩi àún giẫn cho àïën mưåt cåc gổi
hưåi nghõ nhiïìu ngûúâi phûác tẩp. Chêët lûúång êm thanh àûúåc truìn
cng cố thïí biïën àưíi tu theo ûáng dng. Ngoâi ra, vúái khẫ nùng ca
Internet, dõch v àiïån thoẩi IP sệ cung cêëp thïm nhiïìu tđnh nùng
múái.
Ta cố thïí xem xết mưåt vâi ûáng dng trûúác mùỉt ca àiïån thoẩi:
Thoẩi thưng minh
Hïå thưëng àiïån thoẩi ngây câng trúã nïn hûäu hiïåu: rễ, phưí biïën,
dïỵ sûã dng, cú àưång. Nhûng nố hoân toân “ngúá ngêín”. Nố chó cố mưåt
sưë phđm àïí àiïìu khiïín . Trong nhûäng nùm gêìn àêy, ngûúâi ta àậ cưë
gùỉng àïí tẩo ra thoẩi thưng minh, àêìu tiïn lâ cấc thoẩi àïí bân, sau lâ
àïën cấc server. Nhûng mổi cưë gùỉng àïìu thêët bẩi do sûå tưìn tẩi ca cấc
hïå thưëng cố sùén.
Intrnet sệ thay àưíi àiïìu nây. Kïí tûâ khi Internet ph khùỉp toân
cêìu, nố àậ àûúåc sûã dng àïí tùng thïm tđnh thưng minh cho mẩng
àiïån thoẩi toân cêìu. Giûäa mẩng mấy tđnh vâ mẩng àiïån thoẩi tưìn tẩi
mưåt mưëi liïn hïå. Internet cung cêëp cấch giấm sất vâ àiïìu khiïín cấc
cåc thoẩi mưåt cấch tiïån lúåi hún. Chng ta cố thïí thêëy àûúåc khẫ

SVTH: THẤI QUANG TNG
8

nùng kiïím soất vâ àiïìu khiïín cấc cåc thoẩi thưng qua mẩng
Internet.
Dõch v àiïån thoẩi Web
"World Wide Web" àậ lâm cåc cấch mẩng trong cấch giao dõch
vúái khấch hâng ca cấc doanh nghiïåp. Àiïån thoẩi Web hay " bêëm sưë"
(click to dial) cho phếp cấc nhâ doanh nghiïåp cố thïí àûa thïm cấc
phđm bêëm lïn trang web àïí kïët nưëi túái hïå thưëng àiïån thoẩi ca hổ.
Dõch v bêëm sưë lâ cấch dïỵ nhêët vâ an toân nhêët àïí àûa thïm cấc
kïnh trûåc tiïëp tûâ trang Web ca bẩn vâo hïå thưëng àiïån thoẩi.
Truy cêåp cấc trung têm trẫ lúâi àiïån thoẩi
Truy nhêåp àïën cấc trung têm phc v khấch hânh qua mẩng
Internet sệ thc àêíy mẩnh mệ thûúng mẩi àiïån tûã. Dõch v nây sệ
cho phếp mưåt khấch hânh cố cêu hỗi vïì mưåt sẫn phêím àûúåc châo
hâng qua Internet àûổc cấc nhên viïn ca cưng ty trẫ lúâi trûåc tuën.
Dõch v fax qua IP
Nïëu bẩn gûãi nhiïìu fax tûâ PC, àùåc biïåt lâ gûãi ra nûúác ngoâi thò
viïåc sûã dng dõch v Internet faxing sệ gip bẩn tiïët kiïåm àûúåc tiïìn
vâ cẫ kïnh thoẩi. Dõch v nây sệ chuín trûåc tiïëp tûâ PC ca bẩn qua
kïët nưëi Internet. Hâng nùm, thïë giúái tưën hún 30 t USD cho viïåc gûãi
fax àûúâng dâi. Nhûng ngây nay Internet fax àậ lâm thay àưíi àiïìu
nây.Viïåc sûã dng Internet khưng nhûäng àûúåc múã rưång cho thoẩi mâ
côn cho cẫ dõch v fax.
Khi sûã dng dõch v thoẩi vâ fax qua Internet, cố hai vêën àïì cú
bẫn:
Nhûäng ngûúâi sûã dng dõch v thoẩi qua Internet cêìn cố chûúng
trònh phêìn mïìm chùèng hẩn Quicknet's Internet PhoneJACK. Cêëu
hònh nây cung cêëp cho ngûúâi sûã dng khẫ nùng sûã dng thoẩi qua

Internet thay cho sûã dng àiïån thoẩi àïí bân truìn thưëng.
Kïët nưëi mưåt gateway thoẩi qua Internet vúái hïå thưëng àiïån thoẩi
hiïån hânh. Cêëu hònh nây cung cêëp dõch v thoẩi qua Internet giưëng
nhû viïåc múã rưång hïå thưëng àiïån thoẩi hiïån hânh ca bẩn.

SVTH: THẤI QUANG TNG
9

1.3 Lúåi đch ca àiïån thoẩi IP
Cưng nghïå VoIP sệ àem lẩi nhûäng lúåi đch ch ëu sau:
Giẫm chi phđ:
Mưåt giấ cûúác chung sệ thûåc hiïån àûúåc vúái mẩng Internet vâ do
àố tiïët kiïåm àấng kïí cấc dõch v thoẩi vâ fax. Ngûúâi ta ûúác tđnh cố
khoẫng 70% cấc cåc gổi àïën Chêu Ấ lâ àïí gûãi fax, phêìn lúán trong sưë
àố cố thïí àûúåc thay thïë búãi FoIP (Fax over IP). Sûå chia sệ chi phđ
thiïët bõ vâ thao tấc giûäa nhûäng ngûúâi sûã dng thoẩi vâ dûä liïåu cng
tùng cûúâng hiïåu quẫ sûã dng mẩng búãi lệ dû thûâa bùng têìn trïn
mẩng ca ngûúâi nây cố thïí àûúåc sûã dng búãi mưåt ngûúâi khấc.
Àún giẫn hoấ:
Mưåt cú súã hẩ têìng tđch húåp hưỵ trúå têët cẫ cấc hònh thûác thưng tin
cho phếp chín hoấ tưët hún vâ giẫm tưíng sưë thiïët bõ. Cú súã hẩ têìng
kïët húåp nây cố thïí hưỵ trúå viïåc tưëi ûu hoấ bùng têìn àưång.
Thưëng nhêët:
Vò con ngûúâi lâ nhên tưë quan trổng nhûng cng dïỵ sai lêìm nhêët
trong mưåt mẩng viïỵn thưng, mổi cú hưåi àïí húåp nhêët cấc thao tấc, loẩi
bỗ cấc àiïím sai sốt vâ thưëng nhêët cấc àiïím thanh toấn sệ rêët cố đch.
Trong cấc tưí chûác kinh doanh, sûå quẫn lđ trïn cú súã SNMP (Simple
Network Management Protocol) cố thïí àûúåc cung cêëp cho cẫ dõch v
thoẩi vâ dûä liïåu sûã dng VoIP. Viïåc sûã dng thưëng nhêët giao thûác IP
cho têët cẫ cấc ûáng dng hûáa hển giẫm búát phûác tẩp vâ tùng cûúâng

tđnh mïìm dễo. Cấc ûáng dng liïn quan nhû dõch v danh bẩ vâ dõch
v an ninh mẩng cố thïí àûúåc chia sễ dïỵ dâng hún.
Nêng cao ûáng dng:
Thoẩi vâ fax chó lâ cấc ûáng dng khúãi àêìu cho VoIP, cấc lúåi đch
trong thúâi gian dâi hún àûúåc mong àúåi tûâ cấc ûáng dng àa phûúng
tiïån (multimedia) vâ àa dõch v. Chùèng hẩn cấc giẫi phấp thûúng
mẩi Internet cố thïí kïët húåp truy cêåp Web vúái viïåc truy nhêåp trûåc tiïëp
àïën mưåt nhên viïn hưỵ trúå khấch hâng...

SVTH: THẤI QUANG TNG
10

1.4 Ûu àiïím vâ nhûúåc àiïím ca àiïån thoẩi IP
Vïì mùåt k thåt àiïån thoẩi IP cố nhûäng ûu àiïím vâ nhûúåc àiïím
sau:
Ûu àiïím:
- Thưng tin thoẩi trûúác khi àûa lïn mẩng IP sệ àûúåc nến xëng
dung lûúång thêëp (tu theo k thåt nến), vò vêåy sệ lâm giẫm àûúåc lûu
lûúång mẩng.
- Trong trûúâng húåp cåc gổi úã mẩng chuín mẩch kïnh mưåt
kïnh vêåt lđ sệ àûúåc thiïët lêåp vâ duy trò giûäa hai bïn cho àïën khi mưåt
trong hai bïn hu bỗ liïn kïët. Nhû vêåy, trong khoẫng thúâi gian
khưng cố tiïëng nối, tđn hiïåu thoẩi vêỵn àûúåc lêëy mêỵu, lûúång tûã hoấ vâ
truìn ài. Vò vêåy, hiïåu sët àûúâng truìn sệ khưng cao. Àưëi vúái àiïån
thoẩi Internet cố cấc cú chïë àïí phất hiïån khoẫng lùång (khoẫng thúâi
gian khưng cố tiïëng nối) nïn sệ lâm tùng hiïåu sët mẩng.
Nhûúåc àiïím:
- Nhûúåc àiïím chđnh ca àiïån thoẩi qua mẩng IP chđnh lâ chêët
lûúång dõch v. Cấc mẩng sưë liïåu vưën dơ khưng phẫi xêy dûång vúái mc
àđch truìn thoẩi thúâi gian thûåc, vò vêåy khi truìn thoẩi qua mẩng sưë

liïåu cho chêët lûúång cåc gổi thêëp vâ khưng thïí xấc àõnh trûúác àûúåc.
Súã dơ nhû vêåy lâ vò gối tin truìn trong mẩng cố trïỵ thay àưíi trong
phẩm vi lúán, khẫ nùng mêët mất thưng tin trong mẩng hoân toân cố
thïí xêíy ra. Mưåt ëu tưë lâm giẫm chêët lûúång thoẩi nûäa lâ k thåt nến
àïí tiïët kiïåm àûúâng truìn. Nïëu nến xëng dung lûúång câng thêëp thò
k thåt nến câng phûác tẩp, cho chêët lûúång khưng cao vâ àùåc biïåt lâ
thúâi gian xûã lđ sệ lêu, gêy trïỵ.
- Mưåt nhûúåc àiïím khấc ca àiïån thoẩi IP lâ vêën àïì tiïëng vổng.
Nïëu nhû trong mẩng thoẩi, do trïỵ đt nïn tiïëng vổng khưng ẫnh hûúãng
nhiïìu thò trong mẩng IP, do trïỵ lúán nïn tiïëng vổng ẫnh hûúãng nhiïìu
àïën chêët lûúång thoẩi. Vò vêåy, tiïëng vổng lâ mưåt vêën àïì cêìn phẫi giẫi
quët trong àiïån thoẩi IP.


SVTH: THẤI QUANG TNG
11

2. Phất triïín dõch v àiïån thoẩi IP
2.1 Khẫ nùng triïín khai dõch v àiïån thoẩi IP
Thoẩi qua IP hiïån àậ àõnh hònh thânh mưåt dõch v, nhûng àiïìu
khiïën nố trúã thânh mưåt phêìn chđnh ëu ca thõ thûúâng thoẩi tđch húåp
hay vêỵn chó lâ mưåt dõch v thiïíu sưë ph thåc nhiïìu vâo sûå phất
triïín ca mẩng Internet nối chung. Thúâi àiïím chuín tûâ mẩng
chuín mẩch kïnh sang mẩng chuín mẩch gối lâ mưåt ëu tưë quët
àõnh sûå thânh bẩi ca nhâ cung cêëp dõch v vâ vai trô ca VoIP trong
tûúng lai. Khẫ nùng phưí biïën dich v VoIP nùçm giûäa hai phûúng ấn:










Phûúng ấn 1 - chêët lûúång dõch v ca mẩng Internet tiïëp tc
khưng ưín àõnh, cûúác àiïån thoẩi giẫm mẩnh (loẩi bỗ khẫ nùng hẩ giấ
thoẩi Internet), vâ VoIP vêỵn chó lâ mưåt dõch v chiïëm thiïíu sưë
Phûúng ấn 2 - hiïåu quẫ vâ tùng trûúãng ca cấc dõch v vâ mẩng
tđch húåp khiïën khấch hâng chuín sang dng mẩng Internet lâm cho
hiïåu quẫ kinh tïë tùng cng vúái tùng trûúãng ca lûu lûúång.




Thiïëu tâi ngun trïn

Giao thûác interrnet múái

Chêët lûúång Vol IP
vêỵn thêëp

Khưng côn lúåi thïë giấ cẫ

Dõch v Vol IP vêỵn lâ thiïíu
sưë
Hònh 1.3: Dõch v àiïån thoẩi

IP vêỵn chiïëm thiïíu sưë
SVTH: THẤI QUANG TNG

12










2.1 Cấc u cêìu khi phất triïín àiïån thoẩi IP
Mc àđch ca nhâ phất triïín lâ thïm cấc tđnh nùng gổi àiïån
thoẩi (cẫ truìn thoẩi vâ bấo hiïåu) vâo cấc mẩng IP, kïët nưëi chng
vúái mẩng àiïån thoẩi cưng cưång, cấc mẩng àiïån thoẩi cấ nhên sao cho
duy trò chêët lûúång thoẩi hiïån tẩi vâ cấc tđnh chêët mâ ngûúâi dng
mong mën úã àiïån thoẩi. Cố nhûäng u cêìu chđnh khi phất triïín
VoIP nhû sau:
Chêët lûúång thoẩi phẫi so sấnh àûúåc vúái chêët lûúång thoẩi ca
mẩng PSTN vâ vúái cấc mẩng cố chêët lûúång phc v khấc nhau.
Mẩng IP cú bẫn phẫi àấp ûáng àûúåc nhûäng tiïu chđ hoẩt àưång
khùỉt khe gưìm giẫm thiïíu viïåc khưng chêëp nhêån cåc gổi, mêët mất gối
vâ mêët liïn lẩc. Àiïìu nây àôi hỗi ngay cẫ trong trûúâng húåp mẩng bõ
nghện hóåc khi nhiïìu ngûúâi sûã dng chung nùng lûåc ca mẩng cng
mưåt lc.
Tđn hiïåu àiïìu khiïín gổi (bấo hiïåu) khưng ẫnh hûúãng àïën hoẩt
àưång ca mẩng sao cho ngûúâi sûã dng khưng biïët hổ àang àûúåc cung
cêëp dõch v dûåa trïn cưng nghïå gò ?.
Liïn kïët cấc dõch v PSTN/VoIP bao gưìm cấc Gateway giûäa cấc
mưi trûúâng mẩng thoẩi vâ mẩng dûä liïåu.

À tâi ngun trïn mẩng
inerternet
Dõch v trïn IP phất

Giấ cung cêëp VoIP
thay àưíi
Lúåi thïë giấ cẫ trúã nïn
khưng cêìn thiïët
Mẩng IP tẫi phêìn lúán lûu

Cấc nhâ cung cêëp dõch v múái vâ ISP cố chưỵ

Hònh 1.4: Àiïån thoẩi IP àûúåc sûã sng rưång
SVTH: THẤI QUANG TNG
13

Quẫn lđ hïå thưëng an toân, àõa chó hoấ vâ thanh toấn phẫi àûúåc
cung cêëp, tưët nhêët lâ àûúåc húåp nhêët vúái cấc hïå thưëng hưỵ trúå hoẩt àưång
PSTN.
Cåc chẩy àua tẩo ra cấc sẫn phêím VoIP ph húåp vúái mưåt dẫi
rưång cấc cêëu hònh ca ngûúâi sûã dng múái chó bùỉt àêìu. Cấc chín phẫi
àûúåc thưng qua vâ thûåc thi, cấc gateway dung lûúång cao cung cêëp
giao diïån giûäa mẩng IP vâ mẩng PSTN phẫi àûúåc triïín khai, cấc
mẩng sùén cố cêìn àûúåc hưỵ trúå QoS vâ cấc dõch v cưng cưång toân cêìu
cêìn àûúåc thiïët lêåp.
2.3 Nhûäng khố khùn khi triïín khai dõch v
Cố 3 khố khùn chđnh khi triïín khai VoIP àố lâ:
- Vêën àïì tiïu chín: Do tiïu chín qëc tïë ca àiïån thoẩi IP
côn àang khưng ngûâng phất triïín vâ hoân thiïån vâ àùåc biïåt lâ tiïu
chín thưng tin giûäa cấc miïìn khấc nhau, giûäa cấc mẩng khấc nhau

vv.. côn àang trong thúâi gian tranh lån àậ ẫnh hûúãng trûåc tiïëp àïën
sûå tûúng thđch giûäa cấc sẫn phêím àiïån thoẩi IP ca cấc nhâ cung cêëp
khấc nhau. Ngoâi ra vêën àïì chuín mẩch ca thụ bao úã cấc miïìn
khấc nhau, vêën àïì lưå trònh vâ vêën àïì tûúng thđch dõch v, vêën àïì
thanh toấn cûúác phđ giûäa cấc nhâ cung cêëp dõch v khấc nhau côn
àang chúâ àûúåc giẫi quët.
- Vêën àïì mẩng truìn tẫi: Àiïån thoẩi IP dûåa trïn Internet, mâ
giao thûác ca Internet lâ TCP/IP àûúåc thiïët kïë ch ëu nhùçm cho
dõch v dûä liïåu phi thúâi gian thûåc. Trûúác mùỉt chûa cố thïí thûåc hiïån
quẫn lđ àưå rưång dẫi thưng, khưëng chïë lûu lûúång cho nïn khưng thïí
cung cêëp cấc dõch v QoS.
Lûu lûúång truìn dêỵn trong mẩng Internet lâ khưng thïí xấc
àõnh trûúác àûúåc vâ ln thay àưíi, vò vêåy ẫnh hûúãng nghiïm trổng àïën
chêët lûúång thưng thoẩi. Cùn cûá vâo tònh hònh k thåt hiïån nay cố
thïí nối Internet àưëi vúái thưng tin àiïån thoẩi thúâi gian thûåc u cêìu
chêët lûúång cao côn tưìn tẩi nhiïìu khiïëm khuët.
- Vêën àïì dung lûúång thiïët bõ: Cấc nhâ sẫn xët thiïët bõ tiïëp
nhêån Internet vâ cấc nhâ sẫn xët thiïët bõ cưíng mẩng àïëu àang cưë
gùỉng phất triïín vúái quy mư lúán, tûâ vâi cûãa ra E1 cho àïën hún 100 cûãa
SVTH: THẤI QUANG TNG
14

ra E1. Tuy nhiïn dung lûúång ca thiïët bõ hiïån nay côn cấch xa so vúái
cấc sẫn phêím ca viïỵn thưng.
2.4 Xu hûúáng phất triïín
Hiïån tẩi mẫnh àêët hûáa hển cho VoIP hiïån nay lâ cấc mẩng
doanh nghiïåp Intranet vâ mẩng Extranet thûúng mẩi. Cú súã hẩ têìng
dûåa trïn IP cho phếp àiïìu khiïín quẫn lđ viïåc sûã dng cấc dõch v, cho
phếp hay khưng cho phếp truy nhêåp cấc dõch v. Cấc sẫn phêím àiïån
thoẩi trïn mẩng Internet chûa thïí àấp ûáng cấc u cêìu chêët lûúång

dõch v nhû àiïån thoẩi thưng thûúâng. Búãi vêåy, phất triïín VoIP trïn
Intranet, Extranet lâ hûúáng phất triïín trûúác mùỉt.
Mưåt xu hûúáng phất triïín khấc cng nhiïìu hûáa hển lâ xêy dûång
cấc cưíng nưëi giûäa mẩng IP vâ mẩng thoẩi (cấc VoIP Gateway). Nhûäng
Gateway nây xêy dûång tûâ nïìn tẫng PC trúã thânh cấc hïå thưëng mẩnh
cố khẫ nùng àiïìu khiïín hâng trùm cåc gổi àưìng thúâi. Búãi vêåy cấc
doanh nghiïåp sệ phất triïín mưåt lûúång lúán cấc Gateway trong nưỵ lûåc
giẫm cấc chi phđ liïn quan àïën lûu lûúång thoẩi, fax vâ video hưåi nghõ.
3. H323 - tiïu chín ấp dng cho àiïån thoẩi IP
3.1 Giúái thiïåu
H323 lâ mưåt chín qëc tïë vïì hưåi thoẩi trïn mẩng àûúåc àûa ra
búãi hiïåp hưåi viïỵn thưng qëc tïë ITU (International
Telecommunication Union). Chín H323 ca ITU xấc àõnh cấc thânh
phêìn, cấc giao thûác, cấc th tc cho phếp cung cêëp dõch v truìn dûä
liïåu àa phûúng tiïån (multimedia) audio, video, data thúâi gian thûåc
qua mẩng chuín mẩch gối (bao gưìm cẫ mẩng IP) mâ khưng quan
têm àïën chêët lûúång dõch v. H323 nùçm trong bưå cấc khuën nghõ
H32x cung cêëp cấc dõch v truìn dûä liïåu àa phûúng tiïån qua cấc loẩi
mẩng khấc nhau. Mưåt trong cấc ûáng dng ca H323 chđnh lâ dõch v
àiïån thoẩi IP.
Àïën nay, H323 àậ phất triïín thưng qua hai phiïn bẫn. Phiïn
bẫn thûá nhêët àûúåc thưng qua vâo nùm 1996 vâ phiïn bẫn thûá hai
àûúåc thưng qua vâo nùm 1998. ûáng dng vâo chín nây rêët rưång bao
gưìm cẫ cấc thiïët bõ hoẩt àưång àưåc lêåp cng nhû ûáng dng truìn
thưng nhng trong mưi trûúâng mấy tđnh cấ nhên, cố thïí ấp dng cho
SVTH: THẤI QUANG TNG
15

àâm thoẩi àiïím - àiïím cng nhû cho truìn thưng hưåi nghõ. H323
côn bao gưìm cẫ chûác nùng àiïìu khiïín cåc gổi, quẫn lđ thưng tin àa

phûúng tiïån vâ quẫn lđ bùng thưng vâ àưìng thúâi côn cung cêëp giao
diïån giûäa mẩng LAN vâ cấc mẩng khấc.
3.2 Cêëu hònh mẩng theo chín H323.











Mẩng H323 dûåa trïn cú súã mẩng IP cung cêëp cấc dõch v truìn
dûä liïåu àa phûúng tiïån thúâi gian thûåc (trong àố cố dõch v thoẩi IP),
hoẩt àưång theo chín H323. Cêëu hònh ca mẩng H323 cố thïí bao
gưìm cấc thânh phêìn cú bẫn nhû trïn hònh 1.5.
Thiïët bõ àêìu cëi
H323 Terminal lâ mưåt thiïët bõ àêìu cëi trong mẩng LAN cố khẫ
nùng truìn thưng hai chiïìu. Nố cố thïí lâ mưåt mấy PC hóåc mưåt
thiïët bõ àưåc lêåp. Têët cẫ cấc àêìu cëi H323 àïìu phẫi àûúåc hưỵ trúå khẫ
nùng truìn dûä liïåu audio vâ video hai chiïìu vâ phẫi hưỵ trúå chín
H245 àûúåc dng àïí àiïìu tiïët cấc kïnh truìn dûä liïåu. Ngoâi ra nố
phẫi àûúåc hưỵ trúå cấc thânh phêìn sau:
Hònh 1.5: Cấc thânh phêìn trong mẩng H323
SVTH: THẤI QUANG TNG
16

- Giao thûác bấo hiïåu H225 phc v trong quấ trònh thiïët lêåp vâ

hu bỗ cåc gổi.
- Giao thûác H225 RAS (Registration/Admision/Status) thûåc
hiïån cấc chûác nùng àùng kđ, thu nhêån... vúái gatekeeper.
- Giao thûác RTP/RCTP àïí truìn vâ kïët húåp cấc gối tin audio,
video...
Mưåt àêìu cëi H323 cng cố thïí àûúåc trang bõ thïm cấc tđnh
nùng nhû:
- Mậ hoấ vâ giẫi mậ cấc tđn hiïåu audio, video.
- Hưỵ trúå giao thûác T120 phc v cho viïåc trao àưíi thưng tin sưë
liïåu (data).
- Tûúng thđch vúái MCU àïí hưỵ trúå cấc liïn kïët àa àiïím














Chûác nùng àiïìu khiïín hïå thưëng
H245 Control
RAS Control
Call Control
Video CODEC

Audio CODEC
(G.711, G.722,
G.723, G.728,...
Receive Path
Delay
Líp ®ãng gãi d÷ liƯu Media
Camera,
Display
Speaker
ÛÁng dng sưë
liïåu
Giao diƯn
®iỊu khiĨn
hƯ thèng cho
ng-êi sư
dơng
Cấc chûác nùng H323
H×nh 1.6: C¸c thiÕt bÞ ®Çu ci H323
Giao diƯn víi m¹ng LAN
SVTH: THẤI QUANG TNG
17

Gatekeeper
Gatekeeper lâ mưåt thânh phêìn quan trổng trong mẩng H323,
nố àûúåc xem nhû bưå nậo ca mẩng. Gatekeeper hoẩt àưång nhû mưåt
bưå chuín mẩch ẫo. Gatkeeper cố cấc chûác nùng nhû àấnh àõa chó;
cho phếp vâ xấc nhêån cấc àêìu cëi H323, cấc gateway; quẫn lđ giẫi
thưng; tđnh cûúác cåc gổi; ngoâi ra nố côn cố thïí cung cêëp khẫ nùng
àõnh tuën cåc gổi. gatekeeper quẫn lđ giẫi thưng nhúâ khẫ nùng cho
phếp hay khưng cho phếp cấc cåc gổi xẫy ra. Khi sưë cåc gổi àậ vûúåt

qua mưåt ngûúäng nâo àố thò nố sệ tûâ chưëi têët cẫ cấc cåc gổi khấc.
Ngoâi ra gatekeeper côn cố thïí cung cêëp khẫ nùng àõnh tuën bấo
hiïåu.
Mùåc d vêåy, gatekeeper lâ thânh phêìn tu chổn trong mẩng
H323. Tuy nhiïn nïëu trong mẩng cố gatekeeper thò cấc thiïët bõ àêìu
cëi vâ cấc Gateway phẫi sûã dng cấc th tc ca gatekeeper. Cấc
chûác nùng ca mưåt gatekeeper àûúåc phên biïåt lâm 2 loẩi lâ cấc chûác
nùng bùỉt båc vâ cấc chûác nùng khưng bùỉt båc.
Cấc chûác nùng bùỉt båc ca gatekeeper
- Chûác nùng dõch àõa chó: - gatekeeper sệ thûåc hiïån viïåc chuín
àưíi tûâ mưåt àõa chó hònh thûác (dẩng tïn gổi) ca cấc thiïët bõ àêìu cëi
vâ gateway sang àõa chó truìn dêỵn thûåc trong mẩng (àõa chó IP).
Chuín àưíi nây dûåa trïn bẫng àưëi chiïëu àõa chó àûúåc cêåp nhêåt
thûúâng xun bùçng bẫn tin àùng k dõch v ca cấc àêìu cëi.
- Àiïìu khiïín truy nhêåp - gatekeeper sệ chêëp nhêån mưåt truy
nhêåp mẩng LAN bùçng cấch sûã dng cấc bẫn tin H.225.0 lâ
ARQ/ACF/ARJ . Viïåc àiïìu khiïín nây dûåa trïn àưå rưång bùng têìn vâ
àùng k dõch v hóåc cấc thưng sưë khấc do nhâ sẫn xët qui àõnh.
Àêy cng cố thïí lâ mưåt th tc rưỵng cố nghơa lâ chêëp nhêån mổi u
cêìu truy nhêåp ca cấc thiïët bõ àêìu cëi.
- Àiïìu khiïín àưå rưång bùng têìn - gatekeeper hưỵ trúå viïåc trao àưíi
cấc bẫn tin H.225.0 lâ BRQ/BCF/BRJ àïí àiïìu khiïín àưå rưång bùng têìn
ca mưåt cåc gổi. Àêy cng cố thïí lâ mưåt th tc rưỵng cố nghơa lâ nố
chêëp nhêån mổi u cêìu vïì sûå thay àưíi àưå rưång bùng têìn.
SVTH: THẤI QUANG TNG
18

- Àiïìu khiïín miïìn - Mưåt miïìn lâ mưåt nhốm cấc àêìu cëi H323,
cấc gateway, MCU àûúåc quẫn lđ búãi 1 gatekeeper. Trong mưåt miïìn cố
tưëi tiïíu mưåt àêìu cëi H323, mưỵi miïìn chó cố duy nhêët mưåt

gatekeeper. Mưåt miïìn hoân toân cố thïí àưåc lêåp vúái cêëu trc mẩng,
bao gưìm nhiïìu mẩng àûúåc kïët nưëi vúái nhau. Thưng qua cấc chûác nùng
úã trïn: dõch àõa chó, àiïìu khiïín truy nhêåp, àiïìu khiïín àưå rưång bùng
têìn, gatekeeper cung cêëp khẫ nùng quẫn lđ miïìn.
Cấc chûác nùng khưng bùỉt båc ca Gatekeeper
- Àiïìu khiïín bấo hiïåu cåc gổi - gatekeeper cố thïí lûåa chổn giûäa
hai phûúng thûác àiïìu khiïín bấo hiïåu cåc gổi lâ: nố kïët húåp vúái kïnh
bấo hiïåu trûåc tiïëp giûäa cấc àêìu cëi àïí hoân thânh bấo hiïåu cåc gổi
hóåc chó sûã dng cấc kïnh bấo hiïåu ca nố àïí xûã l bấo hiïåu cåc gổi.
Khi chổn phûúng thûác àõnh tuën bấo hiïåu cåc gổi trûåc tiïëp giûäa cấc
àêìu cëi, thò gatekeeper sệ khưng phẫi giấm sất bấo hiïåu trïn kïnh
H.225.0.
- Hẩn chïë truy nhêåp - Gatekeeper cố thïí sûã dng bấo hiïåu trïn
kïnh H.225.0 àïí tûâ chưëi mưåt cåc gổi ca mưåt thiïët bõ àêìu cëi khi
nhêån thêëy cố lưỵi trong viïåc àùng k. Nhûäng ngun nhên tûâ chưëi bao
gưìm: mưåt Gateway hóåc àêìu cëi àùng k hẩn chïë gổi ài mâ lẩi cưë
gùỉng thûåc hiïån mưåt cåc gổi ài vâ ngûúåc lẩi hóåc mưåt àêìu cëi àùng
k hẩn chïë truy nhêåp trong nhûäng giúâ nhêët àõnh.
- Giấm sất àưå rưång bùng têìn - Gatekeeper cố thïí hẩn chïë mưåt
lûúång nhêët àõnh cấc àêìu cëi H.232 cng mưåt lc sûã dng mẩng. Nố
cố thïí thưng qua kïnh bấo hiïåu H.225.0 tûâ chưëi mưåt cåc gổi do
khưng cố à bùng têìn àïí thûåc hiïån cåc gổi. Viïåc tûâ chưëi nây cng cố
thïí xẫy ra khi mưåt àêìu cëi àang hoẩt àưång u cêìu thïm àưå rưång
bùng. Àêy cố thïí lâ mưåt th tc rưỵng nghơa lâ têët cẫ mổi u cêìu truy
nhêåp àïìu àûúåc àưìng .
- Giấm sất cåc gổi - Mưåt vđ d c thïí vïì chûác nùng nây ca
Gatekeeper lâ nố lûu danh sấch têët cẫ cấc cåc gổi H.323 hûúáng ài
àang thûåc hiïån àïí chó thõ cấc thụ bao bõ gổi nâo àang bêån vâ cung
cêëp thưng tin cho chûác nùng quẫn l àưå rưång bùng têìn.
MCU (Multipoint Control Unit)

SVTH: THẤI QUANG TNG
19

MCU lâ mưåt àiïím cëi (Endpoint) trong mẩng, nố cung cêëp khẫ
nùng nhiïìu thiïët bõ àêìu cëi, gateway cng tham gia vâo mưåt liïn kïët
àa àiïím (multipoint conference). Nố bao gưìm mưåt MC (Multipoimt
Controller) bùỉt båc phẫi cố vâ mưåt MP (Multipoint Process) cố thïí cố
hóåc khưng. Nhiïåm v ca MC lâ àiïìu tiïët khẫ nùng audio, video,
data giûäa cấc thiïët bõ àêìu cëi theo giao thûác H245. Nố cng àiïìu
khiïín cấc tâi ngun ca hưåi thoẩi bùçng viïåc xấc àõnh dông audio,
video, data nâo cêìn àûúåc gûãi àïën cấc àêìu cëi. Tuy nhiïn, MC khưng
thao tấc trûåc tiïëp trïn cấc dông dûä liïåu mâ nhiïåm v nây àûúåc giao
cho MP. MP sệ thûåc hiïån viïåc kïët húåp, chuín àưíi, xûã lđ cấc bđt dûä
liïåu.
Gateway
Nhiïåm v ca gateway lâ thûåc hiïån viïåc kïët nưëi gûäa 2 mẩng
khấc nhau. H323 gateway cung cêëp khẫ nùng kïët nưëi giûäa 1 mẩng
H323 vâ mưåt mẩng khấc (khưng phẫi H323). Vđ d nhû mưåt gateway
cố thïí kïët nưëi vâ cung cêëp khẫ nùng truìn tin giûäa mưåt àêìu cëi
H323 vâ mẩng chuín mẩch kïnh (bao gưìm têët cẫ cấc loẩi mẩng
chuín mẩch àiïån thoẩi chùèng hẩn PSTN). Viïåc kïët nưëi nây àûúåc
thûåc hiïån nhúâ chûác nùng chuín àưíi giao thûác trong quấ trònh thiïët
lêåp, giẫi phống cåc gổi vâ chûác nùng biïën àưíi khn dẩng dûä liïåu
giûäa hai mẩng khấc nhau ca gateway. Nhû vêåy àưëi vúái kïët nưëi giûäa
hai thiïët bõ àêìu cëi H323 thò khưng cêìn thiïët phẫi cố gateway,
nhûng àưëi vúái cåc gổi cố sûå tham gia ca mẩng chuín mẩch kïnh
thò gateway lâ bùỉt båc phẫi cố.









SVTH: THẤI QUANG TNG
20





Lan







Gateway khi hoẩt àưång sệ cố àùåc àiïím ca mưåt thiïët bõ àêìu cëi
H.323 hóåc mưåt MCU trong mẩng LAN vâ cố àùåc àiïím ca mưåt thiïët
bõ àêìu cëi trong SCN hóåc mưåt MCU trong SCN. Vò vêåy ta cố 4 cêëu
hònh cú súã ca gateway àûúåc thïí hiïån trïn hònh 1.7. Mưỵi gateway cố
thïí cố tưí húåp ca cấc cêëu hònh cú súã hóåc cố thïí gưìm cẫ 4 cêëu hònh
nây.
3.3 Cấc giao thûác H323 tham chiïëu àïën
Khuën nghõ H323 àûa ra mưåt têåp cấc giao thûác phc v cho
quấ trònh truìn dûä liïåu media thúâi gian thûåc trïn mẩng chuín
mẩch gối. Kiïën trc phên têìng giao thûác àûúåc mư tẫ trïn hònh 1.8 :





Dat
a
Àiïìu khiïín vâ bấo hiïåu Audio/Video Àùng kđ
Chøc n¨ng
®Çu ci
H323
Chøc n¨ng
chun ®ỉi
Chøc n¨ng
®Çu ci
SCN
Chøc n¨ng
®Çu ci
H323
Chøc n¨ng
chun ®ỉi
Chøc n¨ng
MCU
Chøc n¨ng
MCU
Chøc n¨ng
chun ®ỉi
Chøc n¨ng
®Çu ci
SCN
Chøc n¨ng

MCU
Chøc n¨ng
chun ®ỉi
Chøc n¨ng
MCU
H×nh 1.7: C¸c cÊu h×nh c¬ së cđa Gateway

SVTH: THẤI QUANG TNG
21

T12
0
H225 Call
signalling
H24
5
RTP/RTCP
H225
RAS
TCP UDP
Têìng mẩng
Têìng liïn kïët dûä liïåu
Têìng vêåt lđ

Hònh 1.8 Kiïën trc phên têìng giao thûác H323.

Giao thûác H225 RAS ( Registration/Admission/Status )
Cấc bẫn tin H225 RAS àûúåc dng àïí trao àưíi giûäa cấc àiïím cëi
(cấc àêìu cëi , cấc gateway ) vâ gatekeeper cho cấc chûác nùng nhû
tòm gatekeeper, àùng kđ, quẫn lđ giẫi thưng...

- Tòm gatekeeper: Lâ quấ trònh àiïím cëi tòm mưåt gatekeeper
àïí nố cố thïí àùng kđ.
- Àùng kđ: Àïí tham gia vâo mưåt miïìn do gatekeeper quẫn lđ, cấc
àiïím cëi phẫi àùng kđ vúái gatekeeper vâ thưng bấo àõa chó giao vêån
vâ cấc àõa chó hònh thûác ca nố. (Trong hïå thưëng cố gatekeeper thò
àõa chó hònh thûác chđnh lâ sưë àûúåc quay) .
- Àõnh võ cấc àiïím cëi: Lâ tiïën trònh tòm àõa chó giao vêån cho
mưåt àiïím cëi khi biïët àõa chó hònh thûác ca nố (thưng qua
gatekeeper). Mưỵi khi cố cåc gổi, gatekeeper nhêån àûúåc àõa chó hònh
thûác ca phđa bõ gổi, nố phẫi thûåc hiïån th tc nây àïí xấc àõnh àûúåc
àõa chó dng àïí truìn tin ca bõ gổi.
- Cấc àiïìu khiïín khấc: Giao thûác RAS côn àûúåc dng trong cấc
cú chïë àiïìu khiïín khấc nhû àiïìu khiïín thu nhêån àïí hẩn chïë sưë àiïím
cëi tham gia vâo miïìn, àiïìu khiïín giẫi thưng, àiïìu khiïín giẫi phống
khỗi gatekeeper.
SVTH: THẤI QUANG TNG
22

Cấc bẫn tin H225 RAS àûúåc truìn trïn kïnh RAS khưng tin
cêåy vò vêåy chng àûúåc tẫi ài trong gối tin UDP.
Giao thûác bấo hiïåu cåc gổi H225.
Giao thûác H225 dng àïí thiïët lêåp liïn kïët giûäa cấc àiïím cëi
H323 (cấc àêìu cëi, cấc Gateway), qua liïn kïët àố cấc dûä liïåu thúâi
gian thûåc sệ àûúåc truìn ài. Bấo hiïåu cåc gổi úã mẩng H323 lâ trao
àưíi cấc bẫn tin ca giao thûác H225 qua mưåt kïnh bấo hiïåu tin cêåy. Do
u cêìu tin cêåy ca bấo hiïåu nïn cấc thưng bấo ca H225 sệ àûúåc
truìn ài trong gối tin TCP.
Quấ trònh bấo hiïåu ca cåc gổi àûúåc bùỉt àêìu búãi bẫn tin
SETUP àûúåc gûãi ài trïn kïnh bấo hiïåu tin cêåy H.225.0. Theo sau bẫn
tin nây sệ lâ chỵi cấc bẫn tin phc v cho quấ trònh thiïët lêåp cåc

gổi vúái trònh tûå dûåa trïn khuën nghõ H225 mâ àêìu tiïn lâ bẫn tin
u cêìu giấm sất bùỉt båc. u cêìu nây cng vúái nhûäng bẫn tin sau
àố liïn quan àïën quấ trònh khai bấo/tòm kiïëm giûäa àêìu cëi vâ
Gatekeeper sệ àûúåc truìn ài trïn kïnh khưng tin cêåy RAS (kïnh
truìn thưng tin vïì khai bấo, giấm sất vâ trẩng thấi). Quấ trònh nây
kïët thc khi thiïët bõ àêìu cëi nhêån àûúåc trong bẫn tin CONNECT
àõa chó chuín tẫi an toân mâ trïn àố sệ gûãi ài cấc bẫn tin àiïìu khiïín
H.245. Bẫn tin bấo hiïåu H.225.0 sệ khưng bõ phên àoẩn khi ài qua
cấc PDU (Protocol Datagram Unit), côn nhûäng bẫn tin àûúåc truìn ài
trïn kïnh RAS lâ nhûäng bẫn tin khưng chín hoấ.
Khi khưng cố gatekeeper trong mẩng thò cấc bẫn tin H225 sệ
àûúåc trao àưíi trûåc tiïëp giûäa cấc àiïím cëi. Nïëu cố gatekeeper trong
mẩng thò gatekeeper sệ quët àõnh viïåc trao àưíi cấc bẫn tin H225
giûäa cấc àiïím cëi lâ trûåc tiïëp hay phẫi thưng qua gatekeeper.
Trong chûúng sau khi nghiïn cûáu vïì xûã lđ cåc gổi sệ nối rộ hún
vïì giao thûác bấo hiïåu cåc gổi H225.
Giao thûác àiïìu khiïín cåc gổi H245.
Giao thûác àiïìu khiïín H245 dng àïí thûåc hiïån viïåc giấm sất cấc
hoẩt àưång ca cấc thûåc thïí H323 bao gưìm: trao àưíi khẫ nùng cấc
àiïím cëi; àống múã kïnh logic; àiïìu khiïín lìng; quët àõnh ch túá;
vâ cấc lïånh vâ chó thõ khấc.
SVTH: THẤI QUANG TNG
23

Kïnh H245 àûúåc thiïët lêåp giûäa hai àiïím cëi, mưåt àiïím cëi vúái
MC, hóåc mưåt àiïím cëi vúái gatekeeper. Cấc àiïím cëi chó thiïët lêåp
mưåt kïnh H245 duy nhêët cho mưỵi cåc gổi mâ nố tham gia.
- Trao àưíi khẫ nùng: Trûúác khi tiïën hânh cåc gổi àa phûúng
tiïån, mưỵi àêìu cëi phẫi biïët àûúåc khẫ nùng nhêån vâ giẫi mậ tđn hiïåu
ca àêìu cëi kia. Biïët àûúåc khẫ nùng nhêån ca àêìu cëi nhêån, àêìu

cëi truìn sệ giúái hẩn nưåi dung ca thưng tin mâ nố truìn ài,
ngûúåc lẩi, thưng bấo khẫ nùng truìn nố sệ cho phếp àêìu cëi nhêån
lûåa chổn chïë àưå thu ph húåp. Têåp húåp cấc khẫ nùng ca àêìu cëi cho
nhiïìu lìng thưng tin cố thïí àûúåc truìn ài àưìng thúâi vâ àêìu cëi cố
thïí khai bấo lẩi têåp húåp cấc khẫ nùng ca nố bêët k lc nâo. Têåp húåp
cấc khẫ nùng ca mưỵi àêìu cëi àûúåc cung cêëp trong bẫn tin H245
TerminalCapabilitySet.
- Bấo hiïåu kïnh logic: Mưåt kïnh logic lâ mưåt kïnh mang thưng
tin tûâ àiïím cëi nây túái àiïím cëi khấc (trong trûúâng húåp hưåi thoẩi
àiïím - àiïím) hóåc àïën nhiïìu àiïím cëi khấc (trong trûúâng húåp hưåi
thoẩi àiïím - àa àiïím). H245 cung cêëp cấc bẫn tin àïí àống múã cấc
kïnh logic. Sau khi kïnh logic àûúåc múã thưng tin media múái àûúåc
truìn ài trïn cấc kïnh nây.
- Xấc àõnh ch túá: Th tc nây nhùçm giẫi quët vêën àïì xung àưåt
giûäa hai àiïím cëi àïìu cố khẫ nùng MC khi cng tham gia vâo mưåt
cåc gổi hưåi nghõ, hóåc giûäa hai àiïím cëi khi mën múã mưåt kïnh
thưng tin mưåt chiïìu.
Giao thûác RTP ( Real-time Transport Protocol )
Giao thûác truìn thúâi gian thûåc (RTP) lâ mưåt th tc dûåa trïn
k thåt IP tẩo ra cấc hưỵ trúå àïí truìn tẫi cấc dûä liïåu u cêìu thúâi
gian thûåc, vđ d nhû cấc dông dûä liïåu hònh ẫnh vâ êm thanh. Cấc
dõch v cung cêëp búãi RTP bao gưìm cấc cú chïë khưi phc thúâi gian,
phất hiïån cấc lưỵi, bẫo an vâ xấc àõnh nưåi dung. RTP àûúåc thiïët kïë ch
ëu cho viïåc truìn àa àưëi tûúång nhûng nố vêỵn cố thïí àûúåc sûã dng
àïí truìn cho mưåt àưëi tûúång. RTP cố thïí truìn tẫi mưåt chiïìu nhû
dõch v video theo u cêìu cng nhû cấc dõch v trao àưíi qua lẩi nhû
àiïån thoẩi Internet.
SVTH: THẤI QUANG TNG
24


Hoẩt àưång ca RTP àûúåc hưỵ trúå búãi mưåt th tc khấc lâ RCTP
àïí nhêån cấc thưng tin phẫn hưìi vïì chêët lûúång truìn dêỵn vâ cấc
thưng tin vïì thânh phêìn tham dûå cấc phiïn hiïån thúâi.
Hoẩt àưång ca giao thûác.
Cấc gối tin truìn trïn mẩng Internet cố trïỵ vâ jitter khưng dûå
àoấn àûúåc. Nhûng cấc ûáng dng àa phûúng tiïån u cêìu mưåt thúâi
gian thđch húåp khi truìn cấc dûä liïåu vâ phất lẩi. RTP cung cêëp cấc
cú chïë bẫo àẫm thúâi gian, sưë thûá tûå vâ cấc cú chïë khấc liïn quan àïën
thúâi gian. Bùçng cấc cú chïë nây RTP cung cêëp sûå truìn tẫi dûä liïåu
thúâi gian thûåc giûäa cấc àêìu cëi qua mẩng.
Tem thúâi gian (time-stamping) lâ thânh phêìn thưng tin quan
trổng nhêët trong cấc ûáng dng thúâi gian thûåc. Ngûúâi gûãi thiïët lêåp cấc
“tem thúâi gian” ngay thúâi àiïím octet àêìu tiïn ca gối àûúåc lêëy mêỵu.
“Tem thúâi gian” tùng dêìn theo thúâi gian àưëi vúái mổi gối. Sau khi
nhêån àûúåc gối dûä liïåu, bïn thu sûã dng cấc “tem thúâi gian” nây nhùçm
khưi phc thúâi gian gưëc àïí chẩy cấc dûä liïåu nây vúái tưëc àưå thđch húåp.
Ngoâi ra, nố côn àûúåc sûã dng àïí àưìng bưå cấc dông dûä liïåu khấc nhau
( chùèng hẩn nhû giûäa hònh vâ tiïëng). Tuy nhiïn RTP khưng thûåc hiïån
àưìng bưå mâ cấc mûác ûáng dng phđa trïn sệ thûåc hiïån sûå àưìng bưå nây.
Bưå phêån nhêån dẩng tẫi xấc àõnh kiïíu àõnh dẩng ca tẫi tin
cng nhû cấc phûúng cấch mậ hoấ vâ nến. Tûâ cấc bưå phêån àõnh dẩng
nây, cấc ûáng dng phđa thu biïët cấch phên tđch vâ chẩy cấc dông dûä
liïåu tẫi tin. Tẩi mưåt thúâi àiïím bêët k trong quấ trònh truìn tin, cấc
bưå phất RTP chó cố thïí gûãi mưåt dẩng ca tẫi tin cho d dẩng ca tẫi
tin cố thïí thay àưíi trong thúâi gian truìn (thay àưíi àïí thđch ûáng vúái
sûå tùỉc nghện ca mẩng).
Mưåt chûác nùng khấc mâ RTP cố lâ xấc àõnh ngìn . Nố cho
phếp cấc ûáng dng thu biïët àûúåc dûä liïåu àïën tûâ àêu. Vđ d thoẩi hưåi
nghõ, tûâ thưng tin nhêån dẩng ngìn mưåt ngûúâi sûã dng cố thïí biïët
àûúåc ai àang nối.




IP header UDP header RTP header RTP payload
Hònh 1.9: Mậ hoấ gối tin RTP trong gối IP

×