Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE kiem tra hoa hoc 11 lop chuyen lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.2 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HÓA 11 LẦN 2 1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau NH3.  (1)   (2). (3). (4). (5). (6). N2   Mg3N2   NH3   NH4NO3   N2O (7)   HCl  (8)  NH4Cl  (9)  NH4NO3  (10)   NH3  (11)   NO  (12)   NO2  (13)   HNO3  (14)   Cu(NO3)2  (15)   CuO  (16)   N2. 2. Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau ⃗ NO + ... a, Fe + HNO3đ ⃗ b, Fe3O4 + HNO3l ❑ t o NO2 + ... ⃗ ... ⃗ NO + ... c, Fe2O3 + HNO3l ❑ d, Fe(OH)2 + HNO3l ❑ ⃗ ... ⃗ NO + ... e, Fe(OH)3 + HNO3l ❑ g, FexOy + HNO3l ❑ ⃗ NO + ... h, Kim loại M hoá trị n + HNO3 ❑ 3 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3, AlCl3 (dùng 1 thuốc thử) 4. Tinh chế N2 khi bị lẫn CO2, H2S 5. Trộn 8 lít H2 với 3 lít N2 rồi đun nóng với chất xúc tác bột sắt. Sau phản ứng thu được 9 lít hh khí. Tính hiệu suất phản ứng. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. 6. Cho 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối (NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M) không thấy hiện tượng gì, cho thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M thấy thoát ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất . Tính thể tích khí NO thu được. 7. Hòa tan hoàn toàn 1,86g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 75,6g dung dịch HNO3 25%. Sau phản ứng kết thúc thì thu được 560ml khí N2O và dung dịch X. a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ( 2 điểm) b. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) cho vào dung dịch X thì thu được: lượng kết tủa lớn nhất, lượng kết tủa nhỏ nhất. (1 điểm) 8. Trộn lẫn 500ml dung dịch H3PO4 1,5M và 750ml dung dịch Ba(OH)2 3M. Tính nồng độ CM của muối trong dung dịch thu được. --------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×