Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an lop 1 tuan 6 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.63 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.Đạo đức . - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè , giúp nhau cùng tiến bộ. - Trong tuần không có hiện tượng nói tục chửi bậy. 2. Học tập. - Đa số các em đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Cụ thể. - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài và làm bài trước khi đến lớp trong lớp , quên đồ dùng như: - Còn nói chuyện riêng: 3.Các công tác khác : -Vệ sinh chung,vệ sinh cá nhân sạch sẽ. II. Phương hương tuần tới: - Duy trì ý thức đi học đều, đúng giờ, hăng hái phát biểu ýkiến xây dựng bài. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - VS chung ,vs các nhân sạch sẽ . - Xếp hàng ra vào lớp - Tham gia giao thông đúng quy định - Trang phục sạch sẽ , gọn gàng - Nộp đủ các loại quỹ . ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ============================================================. TUẦN 6 Ngày soạn:12/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ 2/15/10/2012 Tiết 2+3:Tiếng việt. § 47-48: P – PH – NH I.Mục tiêu: - Đọc được : p,ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được : p,ph, nh, phố xá, nhà lá;. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ phố , thị xã . * Đọc trơn từ , câu ứng dụng nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng qua tranh,viết đủ số dòng qui định trong VTV, nói được theo chủ đề : chợ phố , thị xã . II. Đồ dùng : - SGK tiếng việt , bộ ghép chữ - Tranh minh họa SGK - SGK – ĐDHT III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện đọc. IV. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB( 1’) b.Dạychữ ghi âm (24’) *P + Nhận diện âm. + phát âm: * Ph + Nhận diện âm. + Phát âm và đánh vần chữ.. - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong sgk - GV nhận xét ghi điểm.. - Viết bảng con :Xe chỉ; củ sả, kẻ ô. - 2 HS đọc.. - Trực tiếp - Viết lên bảng P và nói. - Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu - Hãy so sánh P và N. - GV phát âm mẫu - GV theo dõi và sửa sai cho hs - Ghi bảng Ph và hỏi. - Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào? - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Hãy so sánh P và Ph? - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học.. - Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu - Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ N có nét móc xuôi - CN- N - L. - Chữ được ghép bởi chữ p và h - Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau. - Giống nhau: Đều có chữ P - Khác nhau:Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau. - CN- N - L - HS tìm ghép. - Tiếng phố. *Nh +Nhận diện âm. - Có âm ô thêm âm ph bên phải và dấu sắc trên ô được tiêngd gì mới? - Hãy phân tích tiếng phố? - Tiếng phố gồm 2 âm ghép lại âm ph đứng trước âm ô đứng sau dấu sắc trên ô. - Yêu cầu học sinh đánh vần? - HS CN, N, L. * QS tranh rút ra từ khoá :phố xá - GV ghi bảng :phố xá - YC HS đọc - CN - N - L - Đọc toàn vần - CN - N - L - Âm nh được ghép bởi 2 con chữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đó là n và h . - phân biệt nh in nh viết * So sánh : ph - nh +Phát âm và đánh vần tiếng.. - GV phát âm mẫu - Cô có âm nh thêm âm a và dấu thanh huyền được tiếng gì ? - PT cho cô tiếng nhà. - YC HS ghép tiếng nhà -YC HS đánh vần - QS tranh rút ra từ khoá :nhà lá - Ghi bảng: Nhà lá (giải thích) c. HD viết( 10’) - GV đọc mẫu - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. d.Đọc từ ƯD (7’) - YC HS đọc - GV theo dõi chỉnh sửa - Gọi h/s đọc lại toàn bài - Thi tìm tiếng có âm vừa học. đ.Củng cố (3’) - NX giờ học 3. luyện tập Tiết 2 a.Luyện đọc(12’) - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng (gt tranh) ? Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu, HD đọc. b. Luyện viết. (15’). c.Luyện nói (8’). - Giống: Đều có âm h - khác : ph có âm p nh có âm n - CN –N -L - tiếng nhà - Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau, dấu ` trên a -HS ghép tiếng nhà. - HS CN,N, L - HS đọc: CN, N, L p ph nh phố xá, nhà lá -HS viết bảng con. p ph nh phố xá nhà lá - CN - N - L *Đọc trơn. - CN - N - L - HS đọc. - HS quan sát tranh, NX - Học sinh trả lời. - HS đọc: CN, N, L - HD hs cách viết trong VTV *Đọc trơn - Gọi 1HS nêu quy trình và tư thế - 1 HS nêu quy trình viết ngồi viết. và tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào VTV - Tập viết theo mẫu. - NX bài viết. *viết đủ số dòng quy định - HD và giao việc. trong VTV. - Yêu cầu học sinh thảo luận. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện * Tên bài luyện nói hôm nay là gì? nói hôm nay. ? Trong tranh vẽ cảnh gì? - Chợ , phố , thị xã..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Củng cố dặn dò (5’). ? Nhà em có gần chợ không? ? Nhà em có ai đi chợ? - Trong tranh vẽ cảnh chợ, *Chợ dùng để làm gì ? phố, thị xã. *Xã ta đang sống có tên là gì? - HS trả lời. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Đọc bài trong SGK - Xã Chiềng hắc - Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và - CN, N, L chữ vừa học vào bảng con. - NX chung giờ học. - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Đọc lại bài và xem trước bài 23. ***********************************. Tiết 3:Đạo đức. § 6: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T2) I.Mục tiêu - Biết được tác dụng của sách vở DDHT - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở ĐDHT * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. * GDBVMT:- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. II. Đồ dùng : - Vở BT đạo đức 1. - Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất". III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện đọc. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB( 1’) b. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3( 12’). Hoạt động dạy ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? ? Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ? - GVNX .. Hoạt động học - 1 vài em trả lời.. -Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Gv theo dõi & giúp đỡ. - Y/c Hs nêu kết quả trước lớp. - Hs thảo luận theo cặp.. - Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước *GV KL: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ lớp. gìn.đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, - Chú ý nghe và.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> để thước vào hộp, treo cặp đúng nơi quy ghi nhớ định… c. Hoạt động 2: - Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của - Hs thi theo tổ Thi "Sách vở, mình lên bàn sao cho gọn gàng, (vòng 1) đồ dùng ai đẹp đẹp mắt. nhất" (BT4) - Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá (12’) của BGK. - Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi được tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp). - Đánh giá theo 2 mức: Số lượng, chất lượng và hình thức giữ gìn. - Số lượng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập phục vụ cho buổi học đó). - Về chất lượng: Sách vở sạch sẽ, phẳng phiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch đẹp… - BGK; CN, lớp trưởng, tổ trưởng. - Ban giám khảo chấm vòng 2. - Những bộ thi ở vòng 2 được trưng bày ở - Đồ dùng sạch bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát đẹp, sách vở sạch rõ. sẽ , phẳng phiu - Gv nhận xét . không bị quăn ? Em đã giữ gìn đồ dùng , sách vở như thế mép… nào? - Hs đọc theo Gv. - Gv nhận xét, bổ sung . - Hs chơi theo HD - Cho Hs đọc ghi nhớ SGK. - Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. 3. Củng cố dăn - N/X giờ học. Δ : Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dò(5’) dùng học tập ************************************ Tiết 4:Tự nhiên và xã hội. § 6 : CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.Mục tiêu - Cách giữ vs răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc răng đúng cách - Có ý thức bảo vệ răng * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. * KNS: - KN tự bảo vệ: Chăm sóc răng. - KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II.Đồ dùng :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Bàn chải, kem đánh răng. - Bàn chải người lớn, trẻ em. - 1 số tranh vẽ về răng miệng. III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, thảo luận, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’). 2. Bài mới: a. GTB (1’) b. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp (8’). c.Hoạt động 2: Quan sát tranh (8’). Hoạt động dạy ? Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ? ? Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ? - Gv nhận xét, cho điểm.. Hoạt động học - Vài em nêu.. - Trực tiếp * Mục tiêu: - Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. *Cách tiến hành: - Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Hướng dẫn và giao việc. - Gv quan sát, uốn nắn. - Bước 2: Kiểm tra kq hoạt động. - Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát. *Kết luận: - Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sâu, xún phải chăm sóc thường xuyên. - Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viễn để Hs thấy được việc bảo vệ răng là cần thiết. * Mục tiêu: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng. *Cách tiến hành: - Bước 1: Chia nhóm 4 Hs. - Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trang 14, 15 và trả lời câu hỏi: ?Việc nào làm đúng,việc nào làm sai ?. - 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau thảo luận. - Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu xún). - Hs lần lượt trình bày.. - Hs chú ý nghe. - Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> vì sao ? - Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi Hs nêu Kq. - Gv nhận xét, chốt ý. d.Hoạt động : * Mục tiêu: Hs biết chăm sóc và bảo vệ Làm thế nào để răng đúng cách. chăm sóc và bảo *Cách tiến hành: vệ răng: (10’) - Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. ?Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?. - Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung.. - Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lời các câu hỏi. ? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt - Buổi sáng trước khi như kẹo. Bánh, sữa. ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. ? Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta - Vì đồ ngọt bánh, phải làm gì ? kẹo, sữa dễ làm chúng - Bước 2: ta bị sâu răng - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi. - Đi khám răng. - Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs. - Nhiều Hs được trả lời 3. Củng cố - dặn ?Để bảo vệ răng ta nên làm gì và không -1 vài em nêu. dò (4’) nên làm gì ? - Nhận xét chung giờ học. - Hs nghe và ghi nhớ. Δ : Thường xuyên xúc miệng, đánh răng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ===================================== Ngày soạn:2/13 / 2012 Ngày giảng: Thứ 3/16/10/2012 Tiết 1:Thể dục. Gv chuyên dạy *************************************** Tiết 2+3: Tiếng việt § 49-50: G - GH I.Mục tiêu: - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng. - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. * Đọc trơn từ , câu ứng dụng nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng qua tranh, viết đủ số dòng qui định trong VTV, nói được theo chủ đề : gà ri, gà gô. II. Đồ dùng :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - SGK tiếng việt , bộ ghép chữ - Tranh minh họa SGK - SGK – ĐDHT III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, luyện đọc. IV. Các hoạt động dạy học . ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’). Hoạt động dạy - Viết và đọc. - Đọc câu ứng dụng trong sgk - Nêu nhận xét .. 2. Bài mới: a. GTB( 1’) b. Dạy chữ, ghi âm *g *Nhận diện âm (5’). - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Chữ g gồm mấy nét là những nét nào?. - GV phát âm mẫu, giải thích. - GV theo dõi chỉnh sửa. - HS tìm ghép âm g - Có âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài 8hoc dấu huyền được tiếng gì mới? - Nêu vị trí các chữ trong tiếng - Hãy đánh vần 8hoc ô. - Yêu cầu học sinh đọc.. * gh *Nhận diện âm (5’). - 3 HS đọc.. -Trực tiếp. - Hãy so sánh g và a?. *Phát âm đánh vần (5’). Hoạt động học - Viết bảng con Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ.. - Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng : Gà ri ( Giải thích gà ri là giống gà nuôi con nhỏ) - YC HS đọc - Đọc toàn vần - Quy trình tương tự - Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau).. - Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới. - Giống nhau: Có nét cong hở phải . - Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngựơc. - HS phát âm:CN,N, L - HS thực hành gài: g ; gà. - Tiếng Gà - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a. - HS đánh vần: CN, N,L *Đọc trơn. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gà mẹ, gà con.. - HS đọc trơn : CN, N,L - CN, N,L.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - So sánh g và gh:. - Giống nhau đều có âm g. - Khác : gh có âm thêm âm h đứng sau. - Viết vào bảng con.. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Viết bảng từ ứng dụng. - GV viết giải thích. - Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả. Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng. - Ghi nhớ là phần em cần học thuộc. - Đọc mẫu: HD đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. -Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng. - Nhận xét chung giờ học Tiết 2 - Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.. G gh gà ri ghế gỗ. c. HD viết chữ:(7’) d.Đọc từ ứng dụng. (7’). đ Củng cố dặn dò (5’) 3. Luyện tập: a.Luyện đọc (10’). b. Luyện viết (15’). c.Luyện nói (5’). 4.Củng cố dặn dò:. - Trong tranh vẽ những gì? - Bé đang làm gì? - Bà đanh làm gì? - Viết câu ứng dụng nên bảng. - GV đọc mẫu và HD - GV theo dõi chỉnh sửa - HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở.. -HS Đọc : CN, N, lớp *đọc trơn -HS chơi theo HD. -CN, N, L. - CN, N, L -HS qs tranh minh họa và n/x - Một vài em nêu.. - CN, N, lớp * Đọc trơn - HS nêu những quy định khi viết bài. - HS tập viết trong vở. * viết đủ số dòng quy - GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g định trong VTV và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô - GV theo dõi uốn nắn giúp đỡ HS yếu. - HS quan sát tranh và - Chấm – NX bài viết. thảo luận, nhóm 2 nói - Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà cho nhau nghe về chủ ri. đề luyện nói hôm nay. - HD và giao việc. - Yêu cầu HS thảo luận. ? Trong tranh vẽ những con vật nào. * Kể một số loài gà mà em biết ? ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? - ĐT, CN. ? Gà thường ăn gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (10’). *Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết ? - HS chơi theo tổ, theo - Cho HS đọc lại bài trong sgk HD của GV. - Trò chơi: Ai nhanh hơn. - Mục tiêu: Biết sử dụng g và gh trong các từ ứng dụng. - Luật chơi: Mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào ô trống và chỉ được điền 1 lần. - VN đọc bài , đọc truớc bài sau. ********************************************. Tiết 4:Toán § 21 : SỐ 10 I.Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc , đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Làm BT 1,4,5 SGK. * Làm thêm BT: 2, 3 II.Đồ dùng : - GA,SGK, Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - SGK, Bộ đồ dùng toán 1. III. Phương pháp: - Quan sát, giảng giải, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’). Hoạt động dạy - Gọi 2 hs lên bảng làm BT. 2. Bài mới: a. GTB(1’) b.GT số 10 *Lập số 10( 5’). -GV NX ghi điểm - Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ? ?Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? Trên tay bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: ? Có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn". - Cho Hs quan sát hình vẽ trong. Hoạt động học 2 ... 8 0 ... 1 0 ... 9 3 ... 5 - Dưới lớp làm BT ra nháp.. - 9 que tính. - 10 que tính. - 1 vài em nhắc lại. - 10 chấm tròn. - 1 số em nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Giới thiệu chữ số 10 in và viết (4’). *Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1(5’) *HD viết số10. SGK. ? Có bao nhiêu bạn rắn ? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". - Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính". - Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó. - Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10". ? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? ?Đó là những chữ số nào ? ? Nêu vị trí của các chữ số trong số ?. - 9 bạn. - 1 bạn. - 1 số em nhắc lại.. - Hs quan sát. - 2 chữ số. - Số 1 & số 0. - Số1 đứng trước, số 0 đứng sau. - Hs đọc : 10 - Hs đếm.. - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Hs viết. - Cho Hs đếm từ 0 ->10& từ 10 -> 0. - Số 9. - Cho 1 Hs lên bảng viết: - Số 10 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10. ? Số nào đứng liền trước số 10 ? 10 10 ? Số nào đứng liến sau số 9 ?. 10. 10. c.Luyện tập(15’) Bài tập 1 - Viết mẫu và nêu quy trình. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. *Bài 2. *Bài 3. Bài 4. - Bài y/c gì ? -HD hs viết số10 ngay ngắn vào từng ô. - Gv theo dõi, NX. - Gọi 1 Hs đọc đề bài. - ? Làm thế nào để điền được số vào ?. - HD h/s làm bài. - NX sửa sai. - Bài y/c gì ?. 10 10 10 10 10 - HS tô và viết lên bảng con. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - 1 Hs đọc: số - Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào . - Hs làm nêu miệng Kq. - Điến số. - Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs làm bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HD & giao việc Bài 5. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.. - Cho Hs nêu y/c của bài. - Số 7. - HD & giao việc. ? 10 đứng sau những số nào ? ? Những số nào đứng trước số 10 ? - Gv NX & cho điểm. - Cho Hs quan sát phần a và hỏi ? ? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ? ? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ? ? Vậy bài y/c ta điều gì ?. 3.Củng cố - dặn dò(5’). - Số lớn. -Khoanh vào số lớntheo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 1 hs lên bảng - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp.. - Giao việc. - GV chấm- NX và chữa. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0 - NX chung giờ học. Δ : Học lại bài. Xem trước bài 22. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************. PHỤ ĐẠO Tiết 1+2:Tập viết.. CHỮ SỐ ,BÓ KÊ, RỔ KHẾ– SƯ TỬ LÀ THÚ DỮ I.Mục tiêu: - Viết được các chữ: Chữ số,bó kê,rổ khế - Sư tử là thú dữ. II.Đồ dùng : - Bảng phụ viết sẵn các chữ: Chữ số,bó kê,rổ khế - Sư tử là thú dữ. III. Phương pháp: - Quan sát , thảo luận, đàm thoại, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1.Kiểm tra bài cũ(5’). Hoạt động dạy Hoạt động học - GV nêu cỏ , cỗ cho học sinh nghe và - HS viết bảng con viết - GV nhận xét .. 2. Bài mới(32’) a.Giới thiệu bài - Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các - HS chú ý nghe chữ: Chữ số,bó kê,rổ khế - Sư tử là thú dữ. b-Hướng dẫn - Treo bảng phụ cho HS quan sát - HS quan sát chữ mẫu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> viết các chữ:. c- HD HS tập viết vào vở:. 3- Củng cố Dặn dò:(3’). - Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng... - Cho HS nhận xét chữ : Chữ số,bó kê,rổ khế- Sư tử là thú dữ?. - HS làm theo yêu cầu của GV - Chữ đi được viết = hai con chữ là chữ ch nối với ư;số được viết = hai con chữ là chữ s nối với ô dấu sắc trên o; bó được viết = hai con chữ là chữ b nối với o dấu sắc trên - GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình o. viết - GV viết mẫu. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS -Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Cho HS luyện viết từng dòng. chữ sốbó kê rổ khế sư tử là thú dữ. - GV nhắc nhở những em ngồi chưa - HS viết bảng con đúng tư thế, cầm bút sai. - QS HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở, chấm và chữa những lỗi sai - 2 HS nhắc lại - HS luyện viết trong vở phổ biến. - Khen những bài được điểm tốt và tiến theo hướng dẫn * Viết được các chữ bé bộ. - Cho HS tìm và ghép những chữ có chữ số, bó kê, rổ khế - Khen những HS đã tiến bộ và viết - HS nghe và ghi nhớ đẹp. : Luyện viết trong vở luyện viết ==================================== Ngày soạn:3/14/ 2012 Ngày giảng: Thứ 4/17/10/2012. Tiết 1:Âm nhạc. Gv chuyên dạy *************************************** Tiết 2 +3: Tiếng việt § 51- 52: Q- QU , GI I.Mục tiêu: - Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê * Đọc trơn từ câu ứng dụng ,nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ,viết đủ số dòng quy định trong VTV,nói được theo chủ đề:quà quê. II.Đồ dùng : - Sách tiếng việt 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tranh minh hoạ SGK. - SGK - ĐDHT III. Phương pháp: - Quan sát, đàm thoại, thảo luận, luyện đọc. IV Các hoạt động dạy học. ND - TG Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc. - Đọc từ & câu ứng dụng. 2. Bài mới: - Nhận xét - ghi điểm. a. GTB(1’) b. Dạy chữ ghi âm: - TRực tiếp * q, qu *Nhận diện âm (9’) -Ghi bảng q & nói. - Chữ q gồm những nét cong hở phải và một nét sổ thẳng. ? Hãy so sánh q với a?. * Phát âm và đánh vần tiếng.. - GV đọc mẫu - Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u. ? Hãy so sánh q và qu ? - Y/c Hs tìm và ghép: q qu - GV đọc - Có âm qu thêm âm ê được tiếng gì mới? - Ghi bảng: quê. - Yc Hs phân tích tiếng quê.. * gi *Nhận diện âm (7’) c. Hướng dẫn viết chữ (7’) d. Đọc từ ứng dụng (7’). - GV đọc mẫu ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: chợ quê (gt). - Đọc toàn vần - Quy trình tương tự *Lưu ý: - Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i - So sánh gi với g:. Hoạt động học -Viết bảng con : nhà ga,ghi nhớ. - HS đọc. - Giống: Đều có nét con hở phải. : Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược. - CN, N, L - Giống: Đều có chữ q. : qu có thêm u. - HS tìm ghép - CN, N, L - Tiếng quê - Tiếng quê có âm q đứng trước âm a đứng sau. - CN, N, L. - Tranh vẽ cảnh chợ quê. - CN,N, L. - CN,N, L.. - Giống: Đều có chữ g. : gi có thêm i. - Hs viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> đ.Củng cố (5’) 3. Luyện tập:. - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - GVnhận xét, chỉnh sửa. - Viết lên bảng các từ ứng dụng. - Gv giải thích 1 số từ: *Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị. *Qua đò: Đi ngang qua sông bằng đò. *Giò chả: Tranh vẽ. *Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò. - Gv đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa - Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Cho Hs đọc lại bài Tiết 2. q qu gi chợ quê cụ già - HS đọc CN. - CN, N L * Đọc trơn - Hs tìm tiếng chứa âm vừa học . - Đọc ĐT 1 lần.. a. Luyện đọc (10’) - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng" GT tranh. ? Tranh vẽ gì ? ? Chú Tư cho bé cái gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Gv đọc mẫu, HD Hs đọc. c.Luyện viết (13’). d. Luyện nói (8’). - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - YC HS viết bài - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Hs đọc tên bài luyện nói - HD và giao việc. - Y/c Hs thảo luận:. 4. Củng cố - dặn dò (5’). ? Tranh vẽ gì ? * Kể tên một số quà quê mà em biết ?. - Hs đọc CN, N , lớp. - Hs qs tranh minh hoạ và N/X - 1 vài em nêu - CN, N, L *Đọc trơn -1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết. - Hs tập viết theo mẫu b, vở tập viết. *viết đủ số dòng quy định trong VTV. - 1 số em đọc: quà quê - Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Con thích quà gì nhất ? ? Ai hay mua quà cho - Hs đọc SGK (1 vài em). con ? - HD Hs viết: q - qu - chợ quê gi, cụ già. - Cho Hs đọc lại bài. - NX chung giờ học. Δ : - Học lại bài. - Xem trước bài 25. *************************************** Tiết 4:Toán. § 22: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc , viết,so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.Làm BT 1,3.4 * Làm thêm bài tập 2, 5 II.Đồ dùng : - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. - Bộ đồ dùng học toán, bút mầu. III. Phương pháp: - Quan sát, giảng giải, thảo luận, động não,thực hành. IV Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’). Hoạt động dạy Hoạt động học - KT Hs về nhận biết các nhóm đồ - 1 số Hs. vật có số lượng là 10. - Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến - Hs đếm. 10, từ 10 đến 0. - GV nhận xét.. 2. Bài mới: a. GTB(1’) - Trực tiếp b.Thựchành(29’) Bài 1(38) - Gọi Hs nêu y/c . ? Hãy nêu cách làm ? - Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. *Bài 2(38). ? Bài y/c gì ? - HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Gv nhận xét - Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10.. - Nối theo mẫu. - Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp. - Hs dưới lớp nghe & Nx. - Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Hs làm vào SGK - 1 số Hs nêu. - Có mấy hình. ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3(39) Bài 4 (39). - Cho Hs nêu y/c bài. - HD Hs quan sát thật kỹ. - Cho Hs nêu cách làm. - Gọi 1 Hs nêu y/c phần a. - Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần. - Chấm - nhận xét.. -Đếm số hình Δ rồi ghi Kq vào . - Hs làm & nêu Kq. - Điền dấu >, <, = vào . a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 8>7 7>6 6=6… b.Các số bé hơn 10 là:0,…,9 c.Trong các số từ 0 đến 10: - Số bé nhất là: 0,1,2,…,9 - Số lớn nhất là: 10 - Hs điền & lên bảng chữa. - HS nhận xét - Hs làm & nêu miệng - điền số -HS làm bài. -Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự". - Mục đích: C2 thứ tự số trong phạm vi 10. - Nx chung giờ học. Δ : - Học lại bài. - Xem trước bài sau. ************************************* Tiết 5:An toàn giao thông. § 6 : NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY I. Mục tiêu - Giúp hs nhận biết đặc điểm hình dáng, màu sắc. - Biết cách sử dụng các thiết bị an toàn dơn giản ( mũ bảo hiểm khi đi xe máy) - Biết sự cần thiết của các hành vi an toàn khi đi xe đạp xe máy. - Thực hiện đúng trình tự an toànkhi lên xuống và đi xe đạp, xe máy, đội mũ bảo hiểm. - Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe. Biết bám chắc người ngồi đằng trước II. Đồ dùng : - Đọc lại bài học có các luật an toàn khi đạp xe đạp, xe máy. cách đội mũ bảo hiểm. - Tranh vẽ tư thế ngồi đúng, tư thế ngồi sai. III. Phương pháp - Quan sát, hỏi đáp, đàm thoại, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học. 3. Củng cố - dặn dò (5’). ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB(1’). Hoạt động dạy Hoạt động học - Muốn đi bộ qua đường an toàn em phải - Nắm tay người lớn. thế nào? - Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè. - Để thực hiện đúng các trình tự an toàn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Hoạt động 1 ( 9’). c. Hoạt động 2: ( 9’). d . Hoạt động 3 ( 9’). khi ngôìo trên xe đạp, xe máy. giờ học hôm nay chúng ta học bài an toàn ngồi trên xe đạp xe máy. *Mục tiêu: - Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp, xe máy. - Hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy. - Hàng ngày các em đến trường bằng gì? *Cách tiến hành - Người ngồi trên xe máy có đội mũ không ? đội mũ gì? ? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm? - Quan sát tranh TLCH. ?Bạn nhỏ ngồi trên xe máy ntn? Ngồi đúng hay sai * Kết luận: - Nếu ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm khi ngã va quệt sẽ bị ảnh hưởng đến đầu mà đầu là phần quan trọng nhất của cơ thể. - Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe đạp, xê máy phải đôị mũ bảo hiểm. Khi ngồi trên xe máy, xe đạp hai tay phải bám chặt người ngồi trước , quan sát cẩn thận trước khi xuống xe. * Mục tiêu: thực hành trình tự lên xuống xe. - Ghi nhớ thứ tự các đông tác khi lên xe đạp, xe máy. *Cách tiến hành: - GV chọn 1 vị trí ở sân trường và sử dụng xe đạp, xe máy thật để hướng dẫn hs thứ tự các động tác an toàn khi lên xuống xe. - GV ngồi trên xe tư thế người lái gọi hs ngồi sau - Yêu cầu hs xung phong luyện tập hđ trước lớp . *Kết luận: - Lên xe đạp, xe máy theo đúng trình tự an toàn. *Mục tiêu: - Thực hành đội mũ bảo hiểm.. - Đi bộ, bố mẹ trở bằng xe đạp xe máy. - Có. đội mũ bảo hiểm - Bảo vệ đầu. - HS quan sát tranh. - Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hs thành thạo các động tác đội mũ bảo hiểm đúng thao tác - Làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác . *Cách tiến hành - Chia 3 em một nhóm để thực hành. -Kiểm tra lần lượt giúp đỡ những hs chưa đội đúng - Thực hành đúng 4 bước - Phân biệt phía trước và sau mũ. *Kết luận - Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày, kéo hai nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai sao cho dây mũ sát hai bên má 3.Củng cố dặn - Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít vào cổ. - Nhớ lại thứ tự và trả dò (5’) -Y/c 1 - 2 hs làm lại thao tác đội mũ bảo lời. hiểm. - Quan sát -1 -2 em thực hiện trình tự khi lên - Thực hành theo xuống xe đạp, xe máy. nhóm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… =================================== Ngày soạn:4/15/ 2012 Ngày giảng: Thứ 5/18/10/2012 Tiết 1:Toán. § 23: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. làm BT 1; 3; 4. * Làm bài tập 2; 5 II.Đồ dùng : - 1 số hình tròn, bảng phụ. - Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước. III. Phương pháp - Quan sát, giảng giải, luyện tập, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB(1’). Hoạt động dạy Hoạt động học - Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 - 1 vài Hs đọc đến 10 và ngược lại. - Gv nhận xét cho điểm - Trực tiếp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b.Thựchành(29’ ) Bài 1(40). * Bài 2 (40). - Gọi Hs đọc y/c của bài. - Hướng dẫn Hs quan sát tranh. - YC h/s nối vào SGK. -Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - Gv nhận xét đưa ra Kq đúng. - H: Bài yêu cầu gì ?. Bài 3 (41) - Gv hướng dẫn & giao việc - Gv kiểm tra & uốn nắn. Bài 4:(41). * Bài 5:(41). 3.Củng cố dặn dò (5’). - Nối theo mẫu. - Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp. - 1 Hs đọc Kq. - Viết các số từ 0 đến 10. - Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. 0123456789 - Số - Hs làm bài theo HD. - 2 Hs. a. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 b. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. H: Hãy nêu y/c của bài ? - Hs làm BT theo HD. a- HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó - Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a,theo thứ tự từ bé đến lớn. điền các số vào toa tầu. 1, 3, 6,7,10 - Y/c Hs đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. b- Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết b,theo thứ tự từ lớn đến bé. 10, 7, 6, 3, 1 các số vào mũi tên. - Gọi 1 số Hs đọc Kq. - Gọi 1 số Hs nhận xét. - Gv nhận xét cho điểm. - Cho Hs đọc y/c của bài - Xếp hình theo mẫu. - HD Hs làm từng phần - Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm y/c h/s làm bài. theo HD. - 2 h/s lên bảng - Hs chơi thi giữa các tổ. - Cho Hs khác nhận xét. - Giáo viên đánh giá cho - Hs đọc đồng thanh. điểm. - Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. Δ : Chuẩn bị bài cho tiết 24. **************************************. Tiết 2:Thủ công. §6: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I.Mục tiêu: - Biết xé dán hình quả cam - Xé dán được hình quả cam. đường xé có thể ít răng cưa.hình dán tương đối phẳng. có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. * HS khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. đường xé ít răng cưa. hình dán phẳng.có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng màu sắc khác. có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II.Đồ dùng : - Bài mẫu, tranh qui trình - Giấy thủ công, hồ dán... III. Phương pháp: - Quan sát, giảng giải, làm mẫu, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB (1’) b.HD hs xé dán quả cam(4’) * HD quan sát nhận xét ( 25’). Hoạt động dạy - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét. Hoạt động học - HS để đồ dùng học tËp lên bảng. - Giờ học hôm nay cô hướng dẫn các em thực hành x? dán quả cam - HD từng bước xé dán quả cam. - Quan sát. - HD quan sát tranh mẫu hình dáng, màu sắc quả cam.. - Quan sát - Quả cam là hình hơi tròn phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lõm khi quả chín. - Quả quýt, táo... ? Em biÕt nh÷ng qu¶ nµo gièng quả cam. * HD xé hình - Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh quả cam dấu và vẽ 1hình vuông có 8 ô ( H 1) - Quan sát - Xé rời đế lấy hình vuông ra, xé 4góc của HV theo đường vẽ. * Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn - Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. - Lật mặt sau để quan sát - Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 4 ô cạnh ngắn 2 ô - Quan sát - Xé HCN rời khỏi tờ giấy màu. xé 4 góc của HCN theo đường vẽ * Xé hình lá: (H 5a) - Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá, *Xé hình cuống lật mặt sau để quan sát ( H 5b).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> lá * Dán hình 3.Củng cố, dặn dò(3’). - Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 hình chữ nhật làm cuống( H 6 b) - Sau khi xé được hình quả cuồng, lá làm các thao tác bôi hồ dán - Nhận xét tinh thần thái độ của HS - VN chuẩ bị bài sau: thực hành dán quả cam. Tiết 3 +4: Tiếng việt § 53 - 54: NG - NGH I.Mục tiêu: - Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. * Đọc trơn từ câu ứng dụng ,nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ,viết đủ số dòng quy định trong VTV,nói được theo chủ đề: bê, nghé, bé II.Đồ dùng : - Giáo án, ĐDDH - SGK , ĐDHT III. Phương pháp - Quan sát, đàm thoại, luyện đọc. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’). Hoạt động dạy - Viết và đọc. - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - N/ X ghi điểm. Hoạt động học - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả thị, qua đò, giỏ cá. - 2 HS đọc.. 2. Bài mới: a. GTB(1’) - Trực tiếp b. Dạy chữ ghi âm * ng *Nhận diện âm - Viết bảng ng và nói: (10’) - Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g. ? Ng và g có gì giống và khác - Giống: Đều có chữ g. nhau ? : Chữ ng có thêm n. *Phát âm và đánh vần. - Gv phát âm mẫu: Gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng. - CN, N, L. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Y/c Hs tìm và gài âm ng. - Có âm ng thêm âm ư và dấu - HS ghép.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> huyền được tiếng gì mới. - Gv viết bảng: ngừ ? Hãy phân tích tiếng ngừ ?. * ngh *Nhận diện âm (10’). c. Hướng dẫn viết chữ(5’) d.Đọc từ UD (6’) đ. Củng cố (3’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc:(10’). b. Luyện viết: (14’). - Y/c Hs tìm và gài tiếng ngừ. ? Hãy đánh vần tiếng ngừ ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích). - GV đọc mẫu. - Đọc toàn vần - Quy trình tương tự - Gv ghi bảng chữ ngh nói: - ngh được ghép bởi ba con chữ n,g, h. - Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép. ? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào? - Viết mẫu và nêu quy trình - Gv Nx, chỉnh sửa. - Viết lên bảng từ ứng dụng. - Gv giải nghĩa nhanh, đơn giản. - y/c H đọc - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Gọi h/s đọc bài -Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học từng đoạn văn. - Nx chung giờ học Tiết 2 - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: GT tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. - Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết. - Cho Hs đọc những chữ cần viết. - Gv HD cách viết vở và giao việc.. - Tiếng ngừ - Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên ư. - HS ghép - CN, N, L. - Cá ngừ. - CN, N, L.. - Giống: đều là ng. - : ngh có thêm h. - Hs viết lên bảng con.. ng ngh cá ngừ củ nghệ - 1 -> 3 Hs đọc. - CN,N, L * Đọc trơn - 2 h/s đọc - Hs chơi theo tổ. - Hs đọc CN, N, L. -Hs qs tranh minh hoạ &Nx. - 1 vài Hs nêu. - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc CN, N, L * Đọc trơn - Hs luyện viết trong vở theo HD * Viết đủ số dòng qui định trong vtv..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gv theo dõi, uốn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ. - Nx & chấm 1 số bài viết. c.Luyện nói (6’) - Cho Hs đọc tên bài luyện nói. - 1 vài em đọc: bê, nghé, - Gv HD & giao việc. bé. - Y/c Hs thảo luận: - Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về ? Trong tranh vẽ gì ? chủ đề luyện nói hôm nay. * Con bê là con của con gì, nó - Con bê là con của con mầu gì ? bò, lông nó mầu nâu. *Thế còn con nghé ? - Con nghé là con của con trâu. ?Con bê & con nghé thường ăn - Bê và nghé thường ăn gì? cỏ. 4. Củng cố - dăn - Cho Hs đọc lại bài (SGK). - 1 -> 3 em nối tiếp đọc. dò (10’) - Trò chơi: thi tìm & chữ viết có - Các tổ cử đại diện lên chứa ng, ngh. thi. - Nx chung giờ học. - Hs nghe & ghi nhớ Δ : - Học lại bài. - Xem trước bài 26. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. PHỤ ĐẠO Tiết 1+2:Tiếng việt.. ÔN CÁC ÂM : PH ,NH ,G ,GH ,QU ,GI ,NG ,NGH I.Mục tiêu: - Đoc được các âm: + ph,nh,g,gh,qu,gi,ng,ngh. + gà ri,chợ quê,giã giò,cá ngừ,củ nghệ. + dì về quê,mẹ cho dì gà,bí,đu đủ. II.Đồ dùng : - Bảng phụ viết sẵn các chữ: ph,nh,g,gh,qu,gi,ng,ngh;gà ri,chợ quê,giã giò,cá ngừ,củ nghệ; dì về quê,mẹ cho dì gà,bí,đu đủ. III. Phương pháp: - Quan sát , thảo luận, đàm thoại, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1.Kiểm tra bài cũ(5’). Hoạt động dạy - GV cho học đọc: xe chỉ,thứ tự,rủ rê. + ở sở thú có khỉ, hổ,kì đà, sư tử - GV nhận xét .. Hoạt động học -HS đọc CN-CL. 2. Bài mới ( 32’) a.Giới thiệu bài - Hôm nay lớp mình đọc các - HS chú ý nghe.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> âm,tiếng,câu đã học: b.Hướng dẫn - Cho HS đọc: - HS đánh vần và đọc đọc trơn + ph,nh,g,gh,qu,gi,ng,ngh. - CL- N- CN + gà ri,chợ quê,giã giò,cá ngừ,củ + dì về quê,mẹ cho dì gà,bí,đu đủ. 3- Củng cố - Nhận xét – sửa sai Dặn dò:(3’) - Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ. - Khen những HS đã tiến bộ và viết - HS nghe và ghi nhớ đẹp. : Luyện viết trong vở luyện viết =================================== Ngày soạn:16/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ 6/19/10/2012 Tiết 1:Mĩ thuật. Gv chuyên dạy *************************************** Tiết 2+3: Tiếng việt § 55 - 56: Y - TR I.Mục tiêu: - Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà; - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ * Đọc trơn từ câu ứng dụng ,nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ,viết đủ số dòng quy định trong VTV,nói được theo chủ đề: nhà trẻ II.Đồ dùng : - SGK, Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói. - SGK, ĐDHT III. Phương pháp - Quan sát, đàm thoại, luyện đọc. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB(1’) b. Dạy chữ ghi âm (12’) *y *Nhận diện âm. Hoạt động dạy - Y/c viết: Ngã tư, nghé ọ. - Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng ƯD - Gv nhận xét cho điểm.. Hoạt động học - Hs lên bảng viếtb/c - 3 Hs đọc. - Trực tiếp. - Gv gắn lên bảng gài y.. - Hs đọc y..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Chữ y gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới. ? Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ? * Phát âm và đánh vần:. * tr *Nhận diện âm (12’) c. Hướng dẫn viết d. Đọc từ ứng dụng (5’). - Gv phát âm mẫu (giống i). - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c Hs tìm & gài y. - Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. H: Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá (giải thích). - Y/c Hs đọc. - Đọc toàn vần. * Quy trình tương tư. * Lưu ý: - tr và t có gì giống và khác nhau?. - Viết mẫu nêu quy trình viết - Nhận xét - sửa sai - Gv ghi bảng các từ ứng dụng - Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích. Y tế: Chuyên phòng và chữa bệnh để đảm bảo sức khoẻ. *Chú ý: Tập trung để hết tâm trí vào 1 việc gì đó trong 1 lúc. *Cá trê: Là loại cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có cạnh cứng. -Y/C H đọc đ. Củng cố(3’) -Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học tong đoạn văn. - Nx chung giờ học 3. Luyện tập: Tiết 2 a.Luyệnđọc(10’) - Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc). - Gv theo dõi, chỉnh sửa . - Đọc câu ứng dụng. - Y/c Hs quan sát tranh. H: Tranh vẽ gì ? ? Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng.. - Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược. : u có thêm nét móc ngược. Y có 1 nét khuyết dưới - CN, N,L. - HS ghép - Hs quan sát tranh. - Tranh vẽ cô y tá. - Hs đọc CN,N, L. - CN,N, L - Giống: đều có t. : tr có thêm r sau t. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.. y tr y tế tre ngà - 1 vài Hs đọc. - CN, N,L. * Đọc trơn - HS chơi theo tổ - CN, N, L.. - Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. - Em bé được bế vào trạm y tế. - CN, N,L. * Đọc trơn - Hs tập viết trong vở..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> c.Luyện viết (14’). d.Luyện nói (6’). - Gv sửa chữa và đọc mẫu. - Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà. *Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Gv theo dõi, chỉnh sửa - Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ. H: Tranh vẽ gì ? H: Các em đang làm gì ? * Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? * Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?. * Viết đủ số dòng trong vở tập viết - Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nhà trẻ. - Các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. - Cô trông trẻ.. - Bé vui chơi, chưa học 4. Củng cố dặn - Cho Hs đọc bài trong SGK chữ như lớp 1. dò (5’) - Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học. - ĐT- CN - Nhận xét chung giờ học. - Hs chơi thi giữa các tổ. Δ : Đọc lại bài, xem trước bài 27. - Hs nghe & ghi nhớ. ******************************************* Tiết 4:Toán. §24: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.Làm BT 1; 2; 3; 4. sgk * Làm bài tập 5 tr 42 sgk II.Đồ dùng : - Bảng phụ, tranh, sách. - Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1. III. Phương pháp - Quan sát, giảng giải, luyện tập, thực hành. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Bài mới: a. GTB (1’) b.Luyện tập(30’) Bài 1(42). Hoạt động dạy - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. ? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?. Hoạt động học - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả. - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vàooo trống.. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs Nx bài của bạn..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 2(42). Bài 3(42). - Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình. ? Bài y/c gì ? - HD & giao việc. - Gv cho Hs nhận xét & chữa.. - Cho Hs nêu y/c của bài. - Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0. - HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào . - Gv Nx, cho điểm.. Bài 4 (42). * Bài 5(42). ? Bài y/c gì ? - Cho Hs làm & đọc kq. - Gv Nx sửa sai.. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 > 5 4 = 4 10 > 9 - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs lên bảng làm. 0 < 1 10 > 9 3 < 4 - Dưới lớp NX kq của bạn. - Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 2 5 6 8 9 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé. 9 8 6 5 2 - Hs làm vở, 2 Hs lên bảng. - Đếm xem có máy hình Δ . - Có hình Δ , lên bảng chỉ từng hình.. ? Hãy nêu y/c của bài ? - Treo tranh lên bảng. - Y/c Hs quan sát kỹ & lên miệng. - Gv Nx & đưa ra KL. 3. Củng cố - dặn - Trò chơi: Thi viết các số từ 0 dò (5’) đến 10 & từ 10 đến 0. - Nx chung giờ học. Δ : - ôn lại bài để khắc sau hơn về nhận biết số, TT của số. *************************************** Tiết 5:Sinh hoạt. NHẬN XÉT LỚP TUẦN 5 I.Nhận xét chung: 1.Đạo đức . - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè , giúp nhau cùng tiến bộ. - Trong tuần không có hiện tượng nói tục chửi bậy. 2. Học tập. - Đa số các em đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Cụ thể.Long,Chung,Miền.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài và làm bài trước khi đến lớp trong lớp , quên đồ dùng như:Tân,Đình - Còn nói chuyện riêng:Đình 3.Các công tác khác : -Vệ sinh chung sạch sẽ. -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. II. Phương hương tuần tới: - Duy trì ý thức đi học đều, đúng giờ, hăng hái phát biểu ýkiến xây dựng bài. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×