Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 41: ĐỊA LÍ TỈNH AN GIANG Người thực hiện: GV Phạm Ngọc Quí.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I). Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính:. 1) Vị trí lãnh thổ:. Xác định vị trí AG, cho biết AG giáp các tỉnh, TP, quốc gia nào ? DT ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vị trí đó có ý nghĩa như thế nào đến KT – XH AG ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - AG nằm ở vùng…. Diện tích:…….km2 - Phía Bắc giáp …...., Đông giáp ……, phía Nam giáp …….., phía Tây giáp ……… * Ý nghĩa:…….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> AG được chia làm mấy đơn vị hành chính? Đó là những đơn vị nào?. 2) Sự phân chia hành chính:. 1 2. -Trung tâm hành chính của tỉnh ?. 9. 8. 3. - HS xác định vị trí các huyện, thị xã trên bản đồ. 10. 4 11 5. 7 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> AG có … đơn vị hành chính cấp huyện, thị, thành, bao gồm: - TP: ………….. - Thị xã:…………và………… - Huyện:……………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1) Địa hình:. AG có các dạng địa hình nào ? Phân bố ? Địa hình. Phân bố phù sa. Đồng bằng: chiếm 87% diện tích tự nhiên và tập trung 89% dân cư Đồi núi thấp. Cù lao sông. ven núi.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1) Địa hình: Địa hình. Đồng bằng: chiếm 87% diện tích tự nhiên và tập trung 89% dân cư. Đồi núi thấp. Cù lao sông. Phân bố. phù sa. nằm giữa S.Tiền – S.Hậu và hữu ngạn sông Hậu. ven núi. thuộc 2 huyện Tri Tôn, Tịnh Biên 13% diện tích, ở Tri Tôn, Tịnh Biên.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vùng núi trên vùng đồng bằng rộng lớn. Núi Cấm. Cù Lao Sông. Đồng bằng – Đồng rộng An Giang.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2) Khí hậu: có KH nhiệt đới ẩm gió mùa mang t/c cận xích đạo. Với vị trí như vậy đã ảnh hưởng gì tới khí hậu AG ? - Đặc điểm chung -Các đặc trưng cơ bản về nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm… Có KH nhiệt đới ẩm gió mùa mang t/c cận xích đạo - Nhiệt độ TB năm:… - Lượng mưa TB năm: … - Độ ẩm cao:… - Có 2 mùa rõ rệt: + Mùa khô: thời tiết …….. + Mùa mưa:…………… = > Thuận lợi:… = > Khó khăn:….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> =>Thuận lơi: trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản,… =>Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô, lũ vào mùa mưa..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3) Thủy văn:. - Hãy nhận xét đặc điểm sông ngòi (dòng chảy, độ dốc, chế độ chảy…) ? Kể tên 1 số sông điển hình? -Có những hồ nào lớn? - Vai trò của sông và hồ AG như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hồ Nguyễn Du – Long Xuyên. Búng Bình Thiên – An Phú.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Sông Cửu Long với 2 nhánh…..và ….. chảy theo hướng …… - Hồ:… - Vai trò:………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4) Thổ nhưỡng:. AG có những loại đất nào? Loại nào chiếm diện tích lớn nhất ? Nhận xét Bình quân đất NN so với ĐBSCL ?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đất 1. Đất phù sa. Bình quân đất NN đầu người thấp TB của 2. Đấthơn phèn ĐBSCL. 3. Đồi đồi núi. Phân bố. Giá trị kinh tế. Các huyện giáp Trồng lúa, cây CN S.Tiền và S.Hậu ngắn ngày, cây ăn quả Vùng giáp Kiên Giang. Trồng lúa nếu được cải tạo tốt. Tri Tôn, Tịnh Biên và Thoại Sơn. Trồng rừng, cây ăn quả.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5) Sinh vật:. AG có các thảm thực vật nào ? Hiện trạng thảm thực vật tự nhiên ? Vai trò rừng ở AG đối với KT – MT ?. Rừng tràm Trà Sư. KDL.núi Két. Khu du lịch Lâm Viên núi Cấm.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Rừng ở AG có ý nghĩa lớn bảo vệ……..và phát triển …….. sinh thái - Thảm thực vật tự nhiên bị …….., diện tích rừng bị ……….
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6) Khoáng sản:. Nhận xét gì về trữ lượng của các khoáng sản ở AG ? Dựa vào Atlat + Sách ĐLĐPAG + Sự hiểu biết : Kể tên các khoáng sản có ở AG ? Phân bố? Giá trị KT ?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - KS chính: VLXD, than bùn, cao lanh, quặng Mô-lip-đen, nước khoáng … phân bố chủ yếu ở…….. => Chủ yếu để phát triển CN sản xuất …….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đánh giá Xác định vị trí, giới hạn của AG, nêu ý nghĩa ? Xác định các đơn vị hành chính..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Địa hình. Phân bố. phù sa Đồng bằng: chiếm 87% diện tích tự nhiên và tập trung 89% dân cư. ven núi. Đồi núi thấp. Cù lao sông Nét đặc trưng của địa hình AG so với các tỉnh khác ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì ?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đất. Phân bố. Giá trị kinh tế. 1. Đất phù sa. Các huyện giáp Trồng lúa, cây CN S.Tiền và ngắn ngày, cây ăn S.Hậu quả. 2. Đất phèn. Vùng giáp Kiên Trồng lúa nếu Giang được cải tạo tốt. 3. Đồi đồi núi. Tri Tôn, Tịnh Biên và Thoại Sơn. Trồng rừng, cây ăn quả.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. AG có kiểu khí hậu ? a. Nhiệt đới ẩm gió mùa b. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh c. Nhiệt đới ẩm gió mùa, cận xích đạo d. Kiểu khí hậu khác 2. Khó khăn do KH mang lại ở AG là: a. Thích hợp trồng cây lương thực b. Hạn hán, thiếu nước vào mùa khô c. Bão, rét đậm, rét hại d. Thiếu nước vào mùa khô, lũ lụt vào mùa mưa.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động nối tiếp - Học bài cũ, đọc thêm Sách Địa lí AG - Nghiên cứu , tìm hiểu tiếp bài 42 (Sách Địa lí AG trang 27) 1) Dân số AG năm gần đây nhất? Mật độ dân số? Cơ cấu dân số (Giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ văn hóa, nghề nghiệp…) Sự phân bố dân cư? 2) Tình hình phát triển kinh tế - văn hóa - y tế giáo dục.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>