Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE LY 9 HKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) HS chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Caâu 1: Ñôn vò naøo sau ñaây laø ñôn vò cuûa ñieän naêng? A. Jun (J) B. Kilôoat/giờ (Kw/h) C. Kilôoat.giờ (Kw.h) D. Niutôn (N) Câu 2: Cho điện trở R = 15, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U = 30V, cường độ dòng điện chạy qua điện trở bằng bao nhiêu? A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 0,5A D. I = 30A Câu 3: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. xung quanh nam chaâm B. xung quanh doøng ñieän C. xung quanh điện tích dứng yên D. xung quanh Trái Đất. Câu 4: Cho hai điện trở R1 = 12 và R2 = 8 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở của đoạn mạch là: A. Rtñ= 12 B. Rtñ= 4 C. Rtñ= 8 D. Rtñ= 20 Câu 5: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của dây dẫn hình trụ, đồng chất: l l S A. R= ρ. B. R=S . C. R= ρ. D. Một công thức khác S ρ l Câu 6: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu chiều dài dây dẫn tăng lên 2 lần? A. Taêng leân 4 laàn. B. Giaûm ñi 4 laàn. C. Taêng leân 2 laàn. D. Giaûm ñi 2 laàn Câu 7: Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ: A. chiều của đường sức từ B. chieàu cuûa doøng ñieän B. chiều của lực điện từ C. chiều của cực Nam, Bắc địa lí. Câu 8: Trong đoạn mạch gồm gai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có ñaëc ñieåm: A. I1 = I2 B.I = I1 + I2 C. U = U1 +U2 D. U = U1+U2 Caâu 9: Treân thanh nam chaâm, choå naøo huùt saét maïnh nhaát? A. phần giữa B. cực từ Bắc C. ở hai đầu cực từ D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau. Câu 10: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun – Lenxơ? 2 2 2 2 A. Q I .R.t B. Q I.R.t C. Q I.R .t D. Q I .R .t Câu 11: Hai dây nhôm cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,3 mm 2 và có điện trở R1 = 15. Hỏi dây thứ hai có tiết diện 1,5 mm2 thì có điện trở R2 là bao nhiêu? A. R2 =30 B. R2 = 45. C. R2= 3. D. R2 = 4,5 Câu 12: Đường sức từ có chiều: A. đi vào cực bắc B. đi vào cực nam C. đi ra cực nam, đi vào cực bắc D. đi vào cực nam, đi ra cực bắc. B. TỰ LUẬN: (7Đ) 1/ a)Phát biểu định luật Oâm ? Công thức và đơn vị từng đại lượng? (1,5 đ) b) Coâng cuûa doøng ñieän laø gì? (0.5) 2/ a)Một bóng đèn có ghi 220V – 40W . Giải thích ý nghĩa của số ghi đó.? (0,75 đ) b) Viết các công thức tính công suất điện? (0,75đ) R1 R2 3/ Cho mạch điện như hình, trong đó R1= 8, R2=2. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB= 12V. A B a)Tính cường độ dòng điện qua mạch va hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trởø? (1đ) b)Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong 10 phút? (1đ) 4/ Phaùt bieåu quy taéc baøn tay traùi. (0,75ñ) Aùp dụng: xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB trong trường hợp sau (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> N. S. ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM. A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : (3 ñieåm - Moãi caâu 0,25ñieåm) CAÂU Ñ.A. 1 B. 2 A. 3 C. 4 D. 5 A. 6 C. 7 B. 8 B. 9 C. 10 11 A C. B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) 1/ a/ Phaùt bieåu ñònh luaät OÂm U. 12 D. (0,5ñ). Viết công thức : I= R (0,5ñ) Ghi đơn vị : đúng 1, 2 đơn vị à 0,25đ ; đúng 3,4 đơn vị à 0,5đ (0,5ñ) b/ Công của dòng điện là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch (hay dụng cụ điện)tiêu thụ (0,5ñ) 2/ a/ Nêu đúng ý nghĩa số ghi 220V – 40W . (0,75ñ) 2 2 b/ Viết đúng P =U.I= I .R=U /R (0,75ñ) 3/ a) Tính đúng R = 10() Tính đúng I = 1,2(A) Vì maéc noái tieáp neân : I = I1 = I2 = 1,2(A) Tính đúng U1 = 9,6(V) Tính đúng U2 = 2,4(V) b) Tính đúng Q1 = 6912(J) Tính đúng Q2 = 1728(J) 4/ Phát biểu đúng quy tắc Xác định được chiều của lực điện từ đi từ trong ra ngoài. (0,25ñ) (0,25ñ). Thống nhất của tổ trưởng. Giáo viên ra đề. (0,25ñ) (0,25ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,75 ñ) (0,75 ñ). Leâ Thanh Nhaøn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×