Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chap5 phân tích tình thế CL & CL cạnh tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.83 KB, 29 trang )

BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 1
Quản Trị Chiến Lược
Chương 5
Phân tích tình thế CL và các CL cạnh tranh
tổng quát của DN
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 2
Quản Trị Chiến Lược
Chương 5: Phân tích tình thế CL và
các CL cạnh tranh tổng quát của DN
5.1) Phân tích tình thế chiến lược
5.1.1) Khái niệm và bản chất tình thế CL của DN
5.1.2) Phân tích tình thế CL : Mô thức TOWS
5.1.2) Mô thức tổ hợp kinh doanh BCG
5.2) Các chiến lược cạnh tranh tổng quát
5.2.1) Chiến lược dẫn đạo về chi phí
5.2.2) Chiến lược khác biệt hóa
5.2.3) Chiến lược tập trung hóa
5.2.4) Chiến lược đại dương xanh
5.3 Quy trình hoạch định chiến lược tổng thể
5.3.1) Giai đoạn nhập dữ liệu
5.3.2) Giai đoạn phân tích tổng hợp
5.3.3) Giai đoạn lựa chọn chiến lược
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 3
5.1) Phân tích tình thế chiến lược
5.1.1) Khái niệm và bản chất tình thế CL của DN


Tình thế CL có đặc điểm sau:

Bản chất phức tạp

Không chắc chắn

Tác động đến các quyết định tác nghiệp

Đòi hỏi giải pháp tổng thể (Bên trong & ngoài của DN)

Cần thiết các thay đổi lớn trong dài hạn.
Tình thế CL > < Tình thế tác nghiệp
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 4
5.1.2) Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG)

Mục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của các hoạt động KD
chiến lược.

Quy trình phân tích: 3 bước

Bước 1: Phân đoạn CL Công ty thành các SBU và đánh giá
triển vọng của chúng (Thị phần, quy mô)

Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG.

Bước 3: Xây dựng định hướng chiến lược cho từng SBU.
BM Quản trị c
hiến lược

Đại học Thương Mại 5
Bước 1:

Phân đoạn CL công ty thành các SBU.

Đánh giá triển vọng của các SBU dựa trên 2 thông số:

Thị phần tương đối (TPTĐ) của SBU

Mức độ tăng trưởng của ngành
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 6

=
Tốc độ tăng trưởng
ngành
Tổng doanh thu năm n
Tổng doanh thu năm (n-1)
=
Thị phần tương đối
SBU
Thị phần tuyệt đối SBU công ty
Thị phần tuyệt đối SBU của ĐTCT
Thị phần tuyệt đối
SBU công ty
=
Doanh thu của SBU
Doanh thu của ngành
BM Quản trị c

hiến lược
Đại học Thương Mại 7
Bước 2:

Xác định vị trí các SBU trên mô thức.

Mỗi SBU được biểu diễn bằng 1 hình tròn, kích thước hình tròn
tỉ lệ với doanh thu mà SBU đạt được trong toàn bộ doanh thu
nói chung của DN.

Có 4 loại:

SBU–ngôi sao

SBU-dấu chấm hỏi

SBU-bò tiền

SBU-chó
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 8
Hình 5.1: Cấu trúc ma trận BCG
Mức thị phần tương đối trong ngành
1.0
0.5 0.1
Ngôi sao (Star)

Lợi nhuận cao


Nhu cầu tài chính lớn
Dấu hỏi (Question Marks)

Lợi nhuận thấp

Nhu cầu tài chính lớn
Bò tiền (Cash Cows)


Lợi nhuận cao

Ít nhu cầu tài chính
Con chó (Dogs)

Lợi nhuận thấp

Ít nhu cầu tài chính
+ 20%
0%
Tỷ lệ
tăng
trưởng
trong
ngành
(%)
10%
Lợi nhuận
Các nguồn lực tài chính
Nhu cầu
tài chính

+
+
-
-
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 9
Hình 5.2: Tổ hợp kinh doanh của DN
BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 10
5.1.3) Mô thức TOWS

Mục tiêu : Trên cơ sở nhận dạng các nhân tố chiến lược môi
trường bên trong và bên ngoài của DN để từ đó hoạch định các
CL thế vị phù hợp.

BM Quản trị c
hiến lược
Đại học Thương Mại 11
5.1.3) Mô thức TOWS
Quy trình : 8 bước

Liệt kê các cơ hội.

Liệt kê các thách thức.

Liệt kê các thế mạnh bên trong.

Liệt kê các điểm yếu bên trong.


Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)

Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)

Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).

Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).

×