Bảng 1: Thành phần loài tôm phân bố ở Thành Phố Cần Thơ
Ghi chú: (**) Loài kinh tế. (I) Ngư Loại II (Nguyễn Văn Thường, 2004). (II) Vùng Bãi Bồi
Tây Ngọc Hiển Tỉnh Cà Mau (Hà Phước Hùng và ctv., 2009). (III) Động Vật Chí Việt Nam-
Giáp Xác Nước Ngọt (Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, 2001), (IV) Nguồn Lợi Thủy Sản
Việt Nam (Bộ Thủy Sản, 1996).
TT Tên Khoa Học Tên Tiếng Việt Các khu hệ tôm
được so sánh
(I) (II) (III) (IV)
DECAPODA BỘ MƯỜI CHÂN
(1) PANAEIDAE BỘ TÔM HE
1 Metapenaeus tenuipes (Kubo,
1949) (**)
Tép Bạc X X X X
2 Metapenaeus lysianassa (De Man,
1888) (**)
Tép Bạc X X
3 Metapenaus ensis (de Haan,1844)
(**)
Tôm Đất X X X X
(2) PALAEMONIDAE HỌ TÔM CÀNG
4 Macrobrachium equidens (Dana,
1852)
Tép Trứng X X
5 Macrobrachium mirabile (Kemp,
1917)
Tép Mồng Sen X X
6 Macrobrachium esculentum
(Thallwitz,1891)
Tép Ma X
7 Macrobrachium rosenbergii (De
Man, 1879) (**)
Tôm Càng Xanh X X X X
8 Exopalaemon stylierus (H. Milne-
Edwards, 1840)
Tôm Vác Dáo X X X
9 Macrobrachium mammillodactylus
(Thallwitz, 1892)
Tép Bầu X X
10 Macrobrachium lanchesteri (De
Man, 1911)
Tép rong X X
11 Macrobrachium sintangense (De
Man, 1898)
Tép Thợ Rèn X
TÔNG SỐ LOÀI THEO CÁC MỤC 11
Bảng 2: Biến động thành phần loài tôm phân bố theo mùa ở các loại hình thủy
vực Thành Phố Cần Thơ
ĐVT: tần xuất hiện (%)
Mùa khô từ tháng: 11.01.03
Mùa mưa từ tháng: 05,07,09
S
T
T
Tên Khoa
Học
Tên
Tiếng
Việt
Sông cấp I Sông cấp II Kênh Rạch Ruộng
Mùa
khô
Mùa
mưa
Mùa
khô
Mùa
mưa
Mùa
khô
Mùa
mưa
Mùa
khô
Mùa
mưa
Mùa
khô
Mùa
mưa
1 Metapenaeus
tenuipes
Tép
Bạc 0.14
_
0.09 0.03
_ _ _
0.40
_ _
2 Metapenaeus
lysianassa
Tép
Bạc
_ _ _ _ _ _ _
0.02
_ _
3 Metapenaus
ensis
Tôm
Đất
_ _ _ _ _ _ _
0.01
_ _
4 Macrobrachiu
m equidens
Tép
Trứng
_ _
0.56 0.26 0.65 0.05 0.12 0.16
_ _
5 Macrobrachiu
m mirabile
Tép
Mồng
Sen
68.21 43.00 43.80 46.59 22.78 46.94 46.06 48.37 11.91 61.22
6 Macrobrachiu
m esculentum
Tép
Ma 21.00 30.79 32.26 23.40 17.41 25.74 24.28 20.27 3.13
29.92
7 Macrobrachiu
m rosenbergii
Tôm
Càng
Xanh
3.37 1.18 5.56 1.87 3.63 4.33 5.99 1.24 40.46 1.63
8 Exopalaemon
stylierus
Tôm
Vác
Dáo
_ _ _ _ _ _ _
0.01
_ _
9 Macrobrachiu
m
mammillodact
ylus
Tép
Bầu 2.73 8.82 6.10 5.64 3.09 6.30 13.27 13.97 13.44 3.07
10 Macrobrachiu
m lanchesteri
Tép
rong 0.45 0.59 0.22 1.70 48.86 0.64 0.49 2.39
26.32 _
11 Macrobrachiu
m sintangense
Tép
Thợ
Rèn
0.49 15.63 11.41 20.52 3.58 16.00 9.79 13.16 4.74 4.17
Tổng cộng 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Bảng 3: Biến động trọng lượng các loài tôm theo thời gian thu mẫu ở Thành
Phố Cần Thơ
ĐVT: (g)
STT
Tên Khoa Học Tên Tiếng
Việt
Thời Gian (Tháng)
1 3 7 9 11
1 Metapenaeus
tenuipes
Tép Bạc
2 Metapenaeus
lysianassa
Tép Bạc
3 Metapenaus ensis Tôm Đất
4 Macrobrachium
equidens
Tép Trứng
5 Macrobrachium
mirabile
Tép Mồng
Sen
6 Macrobrachium
esculentum
Tép Ma
7 Macrobrachium
rosenbergii
Tôm Càng
Xanh
8 Exopalaemon
stylierus
Tôm Vác
Dáo
9 Macrobrachium
mammillodactylus
Tép Bầu
10 Macrobrachium
lanchesteri
Tép rong
11 Macrobrachium
sintangense
Tép Thợ
Rèn
Tổng cộng
Bảng 4: Biến động chiều dài các loài tôm theo thời gian thu mẫu ở Thành Phố
Cần Thơ
ĐVT: (cm)
STT
Tên Khoa Học Tên Tiếng
Việt
Thời Gian (Tháng)
1 3 7 9 11
1 Metapenaeus
tenuipes
Tép Bạc
2 Metapenaeus
lysianassa
Tép Bạc
3 Metapenaus ensis Tôm Đất
4 Macrobrachium
equidens
Tép Trứng
5 Macrobrachium
mirabile
Tép Mồng
Sen
6 Macrobrachium
esculentum
Tép Ma
7 Macrobrachium
rosenbergii
Tôm Càng
Xanh
8 Exopalaemon
stylierus
Tôm Vác
Dáo
9 Macrobrachium
mammillodactylus
Tép Bầu
10 Macrobrachium
lanchesteri
Tép rong
11 Macrobrachium
sintangense
Tép Thợ
Rèn
Tổng cộng