Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Bài giảng kết cấu gỗ - Chương mở đầu: Đại cương về kết cấu gỗ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.23 KB, 14 trang )

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 1
CHỈÅNG MÅÍ ÂÁƯU:

ÂẢI CỈÅNG VÃƯ KÃÚT CÁÚU GÄÙ

ξ1. ÂÀÛC ÂIÃØM V PHẢM VI SỈÍ DỦNG
Cạc loải cäng trçnh xáy dỉûng hay bäü pháûn ca cäng trçnh chëu âỉåüc ti trng lm
bàòng váût liãûu gäù hay ch úu bàòng váût liãûu gäù gi l kãút cáúu gäù.

1.1 Ỉu, nhỉåüc âiãøm ca kãút cáúu gäù
1. Ỉu âiãøm:

- Nhẻ, kho. Tênh cháút cå hc tỉång âäúi cao so våïi khäúi lỉåüng riãng.

C=
R
γ
; C
CT3
=3,7. 10
-4
(m
-1
) < C
Gäù nhọm VI
=4,3.10
-4
(m


-1
) < C
BT

200
= 2,4.10
-3
(m
-1
)
- Chëu nẹn v ún täút.
- Váût liãûu phäø biãún, âëa phỉång Ỉ hả giạ thnh váûn chuøn.
- Dãù chãú tảo: Cỉa, x, khoan, bo, âọng âinh...
- Chäúng xám thỉûc ca mäi trỉåìng hoạ hc täút hån so våïi thẹp v bã täng.
Âa säú axit näưng âäü tháúp åí nhiãût âäü thỉåìng khäng lm gäù hng

Nh mạy ẹp hoa qu, nh mạy
âỉåìng, trải chàn ni...

2. Nhỉåüc âiãøm:
- Váût liãûu khäng bãưn, dãù mủc, mäúi, mt, chạy Ỉ khäng sỉí dủng âỉåüc trong cạc kãút
cáúu vénh cỉíu.
- Váût liãûu gäù khäng âäưng nháút, khäng âàóng hỉåïng. Cng mäüt loải gäù nhỉng cỉåìng
âäü R cọ thãø khạc nhau tu theo nåi mc, tu vë trê trãn thán cáy (gäúc, ngn), tu theo
phỉång ti trng (dc thán, tiãúp tuún, xun tám) Ỉ khi tênh toạn láúy hãû säú an ton cao.


- Cọ nhiãưu khuút táût (màõt, khe nỉït, thåï vẻo) gim kh nàng chëu lỉûc.



- Kêch thỉåïc gäù tỉû nhiãn hản chãú (Gäù x: 30<b <320; 1< l <8m ).
- Váût liãûu ngáûm nỉåïc, âäü áøm thay âäøi theo nhiãût âäü v âäü áøm ca mäi trỉåìng. Khi
khä co gin khäng âãưu theo cạc phỉång, dãù cong vãnh, nỉït n lm hng liãn kãút.

Âãø hản chãú nhỉåüc âiãøm ca gäù tỉû nhiãn, khi sỉí dủng cáưn xỉí l âãø gäù khi bë mủc,
Phi sáúy, hong khä gäù trỉåïc khi sỉí dủng, khäng dng gäù tỉåi, gäù quạ âäü áøm qui âënh; chn
gii phạp sỉí dủng váût liãûu âụng chäù; tênh toạn gáưn våïi thỉûc tãú lm viãûc ca kãút cáúu.


Hiãûn nay, cạc phỉång phạp chãú biãún gäù hiãûn âải â ci thiãûn tênh cháút ca váût liãûu
gäù. Loải gäù dạn gäưm nhiãưu låïp gäù mng dạn lải våïi nhau, â qua xỉí l hoạ cháút l loải váût
liãûu qu: Nhẻ, kho (chëu lỉûc täút) bãưn, âẻp (khäng bë mủc, mäúi, mt, kh nàng chëu lỉía
cao); sn xút cäng nghiãûp hoạ (dãù chãú tảo, váûn chuøn, thi cäng).

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2
2. Phảm vi sỉí dủng:
- Nh dán dủng: Sn, vç ko, khung nh, dáưm mại, x gäư, cáưu phäng, litä, cáưu thang,
kãút cáúu bao che (cỉía säø, cỉía âi, cỉía tråìi)......
- Nh sn xút: Nh mạy, kho tng, chưng trải, xỉåíng chãú biãún...
- Giao thäng váûn ti: Cáưu nh, cáưu tảm, cáưu phao, cáưu trãn âỉåìng cáúp tháúp...
- Thu låüi: Cáưu tu, cỉía cäúng, âáûp,...
- Thi cäng: Dn giạo, vạn khn, cáưu cäng tạc, cc vạn, tỉåìng chàõn...
ÅÍ cạc nỉåïc tiãn tiãún: Gäù dạn âỉåü
c dng räüng ri nhỉ cạc nh cäng nghiãûp låïn, cáưu,
bãø chỉïa cháút lng, âỉåìng äúng ( V < 2200m
3
, d < 1,5 m); chåü, nh thåì, triãøn lm...


ξ2. TÇNH HÇNH PHẠT TRIÃØN V SỈÍ DỦNG KÃÚT CÁÚU GÄÙ ÅÍ VIÃÛT NAM
Cng våïi gảch âạ, gäù l váût liãûu xáy dỉûng ch úu v láu âåìi, âảt âỉåüc trçnh âäü cao
vãư nghãû thût cng nhỉ k thût
(Mäüt säú cäng trçnh cn lỉu lải nhỉ: Cha Mäüt Cäüt (H Näüi - 1049),
cha Keo ( Thại Bçnh), cha Táy Phỉång (H Táy)).
Kãút cáúu gäù truưn thäúng ca ta cọ cạc âàûc âiãøm:
- Hçnh thỉïc kãút cáúu chëu lỉûc l khung khäng gian. Âäü cỉïng dc nh låïn, váût liãûu gäù
chè chëu nẹn v ún, khäng chëu kẹo (thêch håüp våïi tênh nàng chëu lỉûc täút ca gäù).
- Dng sỉïc nàûng ca nh chëu lỉûc xä ngang (cäüt chän khäng sáu)
- Liãn kãút: Ch úu l liãn kãút mäüng, liãn kãút chäút, chàõc chàõn, dãù thạo làõp.
- Váût liãûu gäù âỉåüc bo vãû täút nhỉ sån son tháúp vng, ngám nỉåïc, ngám bn, mại
âua xa cäüt âãø hàõt nỉåïc mỉa.
- Kêch thỉåïc: Âỉåüc thäúng nháút hoạ åí tỉìng âëa phỉång, âỉåüc ghi trãn cạc thỉåïc táưm
(rui mỉûc) ca mäùi nh.
- Kiãún trục: Chi tiãút trang trê kãút håü
p khẹo lẹo våïi bäü pháûn chëu lỉûc tảo nãn hçnh
thỉïc nhẻ nhng, thanh thoạt nhỉng váùn chàõc chàõn vỉỵng vng.
Âàûc âiãøm sỉí dủng kãút cáúu gäù ca ta hiãûn nay:
- Gäù dng quạ êt trong cạc cäng trçnh låïn.
- Hçnh thỉïc kãút cáúu ngho nn.
Ngun nhán:
- Gäù åí nỉåïc ta tuy phong phụ nhỉng phỉïc tảp, chỉa âỉåüc coi trng nghiãn cỉïu.
- Viãûc bo qun, khai thạc, sỉí dủng, tại tảo gäù chỉa håüp l.
Hỉåïng phạt triãøn:
- Khai thạc v sỉí dủng gäù håüp l hån Ỉ Váût liãûu chênh åí näng thän v thë tráún
- Cäng nghiãûp hoạ sn xút, chãú tảo, xỉí l kãú
t cáúu gäù thnh nhiãưu dảng: gäù dạn
(fane), vạn sn...
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån

--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3
CHỈÅNG I:

VÁÛT LIÃÛU GÄÙ XÁY DỈÛNG

ξ1. RỈÌNG V GÄÙ VIÃÛT NAM
1.1 Ngưn gäù:
Nỉåïc ta do âiãưu kiãûn nhiãût âåïi nãn rỉìng phạt triãøn mảnh v l ngưn cung cáúp gäù.
( Miãưn Bàõc: Táy Bàõc, Viãût Bàõc, Khu Bäún; Miãưn Nam:Táy ngun, Miãưn Âäng Nam Bäü...)
Gäù ca ta cọ âàûc âiãøm:
- Phong phụ, cọ nhiãưu loải gäù q: Âinh, lim, trai, lạt hoa, mun (Viãût Bàõc); tỉï thiãút
(Nghãû An); H mäüc, Giạng hỉång (Qung Bçnh); kiãưng kiãưng, tràõc, mun, cam lải (Nam
Trung Bäü)
- Cháút lỉåüng xáúu, häù tảp.
- Trỉỵ lỉåüng, nàng sút khai thạc gäù tháúp khäng â nhu cáưu sn xút.

1.2 Phán loải gäù:
Trong hng ngn loải gäù ca rỉìng nỉåïc ta, säú âỉåüc sỉí dủng vo khong 400 loải.
1. Theo táûp quạn:
- Gäù q: Mu sàõc v ván âẻp, hỉång thåm, khäng bë mäúi, mt, mủc ( gủ, tràõc, mun,
lạt hoa, trai, tráưm hỉång...)
- Thiãút mäüc: Nàûng, cỉïng, tênh cháút cå hc cao ( âinh, lim, sãún, tạu, kiãưng kiãưng...).
- Häưng sàõc: Täút, mu häưng, náu, â, nàûng vỉìa (måỵ, vng tám, giäùi, re, säưi, xoan...
- Gäù tảp: Xáúu, mu tràõng, nhẻ, mãưm dãù bë sáu mủc ( gảo, sung, âỉåïc...)
2. Theo quy âënh Nh nỉåïc
a.Phán nhọm theo TCVN 1072-71; 1077-71
( vãư phán nhọm gäù, quy cạch, pháøm cháút gäù)


- Theo chè tiãu ỉïng sút:

6 nhọm.

ỈÏng sút (kG/cm
2
) Nhọm
Nẹn dc ún kẹo Kẹo dc Càõt dc
Vi loải gäù thäng dủng
I
≥ 630 ≥ 1300 ≥ 1395 ≥ 125
Xoay, kiãưn kiãưn, lim, sãún...
II
525 - 629 1080 - 1299 1165-1394 105 - 124
Gi, xoan, giäøi, âinh vng...
III
440 - 524 900 - 1079 970 - 1164 85 - 104
Måỵ, qú, båìi låìi, häưng may...
IV
365 - 439 750 - 899 810 - 969 70 - 84
Gi tràõng, xoan âo...
V
305 - 364 625 - 749 675 - 809 60 - 69
Xoan mäüc, trám, thäng vng,
sàng tràõng...
VI
≤ 304 ≤ 624 ≤ 674 ≤ 59
Sung, gn, nục nạc...
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 4
- Theo khäúi lỉåüng thãøí têch
: 6 nhọm. Cho cạc loải gäù chỉa cọ säú liãûu vãư ỉïng sút

Nhọm Khäúi lỉåüng thãø têch ( T/m
3
) Vi loải gäù thäng dủng
I
≥ 0,86

Gi vng, gi xạm, häø bç, vi, trám â
II
0,73 - 0,85
Gi cau, xoan âo, sãúu, trám hạ, vng v
III
0,62 - 0,72
Bng náu, gi ngä, hoa mai, c läù
IV
0,55 - 0,61
Gi xoan, xoi, xoan ta, sàng vng
V
0,50 - 0,54
Trám äúi,trạm häưng, mng lng
VI
≤ 0,49
Gảo, sung, náu, väng

b. Phán nhọm theo Nghë âënh 10-CP:
( Quy âënh tảm thåìi vãư sỉí dủng KCG) 8 nhọm:

- Nhọm I: Cọ mu sàõc, bãư màût, mi hỉång âàûc biãût Ỉ gäù quy (tràõc, gủ, trai, mun)
- Nhọm II: Cọ tênh cháút cå hc cao ( Âinh, lim, sãún , tạu, kiãưng kiãưng, nghiãún...)
- Nhọm III: Cọ tênh do, dai âãø âọng tu thuưn ( Ch chè, tãúch, sạng l...)
- Nhọm IV: Cọ mu sàõc v bãư màût ph håüp gäù cäng nghiãûp v mäüc dán dủng ( Måỵ,
vng tám, re, giäùi...)
- Nhọm V: Gäưm cạc loải gäù thüc nhọm häưng sàõc ( Gi , thäng)
- Nhọm VI: Gäưm cạc loải gäù thüc nhọm häưng sàõc ( Säưi, r
ng rng, bảch ân...)
- Nhọm VII, VIII: Gäù tảp v xáúu ( Gảo, nục nạc, nọng...) khäng dng lm KCG.

c. Phán nhọm theo

TCXD 44-70
(Quy phảm thiãút kãú KCG)
- Nhọm A: Cáúu kiãûn chëu kẹo chênh
- Nhọm B: Cáúu kiãûn chëu nẹn v ún
- Nhọm C: Cáưu phong, litä, vạn sn, cáúu kiãûn chëu lỉûc phủ

1.3 Quy âënh sỉí dủng gä:ù
1. Quy âënh sỉí dủng gäù
Hiãûn váùn chỉa cọ quy phảm thiãút kãú KCG ạp dủng cho TCVN 1072 - 71, TCVN
1076 - 71 m chè cọ qui phảm thiãút kãú KCG ạp dủng cho ND 10 -CP (4/1960).
- Nh láu nàm quan trng (nh xỉåíng, häüi trỉåìng...) v cạc bäü pháûn thỉåìng xun chëu mỉa nàõng
v ti trng låïn (cäüt cáưu, dáưm cáưu...) âỉåüc dng gäù nhọm II.
- Nh cỉía thäng thỉåìng dng gäù nhọm V lm kãút cáúu chëu lỉûc chênh, cn cạc kãút cáúu khạc ( nh
tảm, lạn trải, cc mọng, vạn khn...) chè âỉåüc dng gäù nhọm VI, VII.
Nghë âënh 10- CP ra âåìi tỉì nàm 1960 âãún nay khäng cn ph håüp nỉỵa vç tçnh hçnh cung cáúp gäù khọ
khàn nãn gäù nhọm 2 thç háưu nhỉ khäng âỉåüc dng lm nh; kãút cáúu chëu lỉûc chênh phi dng nhọm VI, kãú
t
cáúu phủ dng gäù nhọm VII ( â qua xỉí l hoạ cháút k).


Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 5
2. Quy cạch gäù xáy dỉûng:
a. Gäù x:

Chiãưu di gäù x tỉì 1 ÷ 8 m, mäùi cáúp 0,25 m
- Vạn: Khi bãư räüng
≥ 3 bãư dy: δ = 10 ÷60 mm; b = 30 ÷ 320 mm
- Häüp: Khi bãư räüng < 3 bãư dy: a = 15 ÷ 320 mm; b = 30 ÷ 320 mm




b. Gäù trn
: Theo chiãưu di L (m) v âỉåìng kênh D (cm) âỉåüc chia lm 4 hảng:

Hảng Âỉåìng kênh âáưu nh D (cm) Chiãưu di L (m)
I
≥ 25

L ≥ 2,5

II
≥ 25 1 ≤ L < 2,5
III
10 ≤ D < 25 L ≥ 2,5
IV

10 ≤ D < 25 1 ≤ L < 2,5


ξ2. SÅ LỈÅÜC VÃƯ CÁÚU TRỤC GÄÙ:
Gäù Viãût Nam háưu hãút thüc loải cáy lạ räüng. Gäù cáy lạ kim chè cọ khong10 loải
(thäng, ngc am, kim giao, sam,...) Gäù cáy lạ räüng cọ cáúu trục phỉïc tảp hån.
2.1 Cáúu trục thä âải:
Càõt ngang thán cáy bàòng màõt thỉåìng ta
tháúy cạc låïp sau:
- V cáy: 2 låïp âãø bo vãû
- Låïp gäù giạc (gäù säøng): mu nhảt, áøm, chỉïa
cháút dinh dỉåỵng, dãù mủc, mt
- Låïp gäù li (gäù chãút): sáùm, cỉïng, chỉïa êt nỉåïc,
cỉïng, khọ mủc,mt.
- Tu: Nàòm åí trung tám, mãưm úu, dãù mủ
c nạt.
- Tia li: Nhỉỵng tia nh hỉåïng vo tám .
- Vng tøi: Nhỉỵng vng trn âäưng tám bao
quanh tu (gäưm 2 låïp âáûm (gäù mün), nhảt (gäù
såïm), mäùi vng ỉïng våïi 1 nàm sinh trỉåíng.
2.2 Cáúu trục vé mä:
Dng kênh hiãøn vi quan sạt ta tháúy:
1. Gäù lạ räüng
- Tãú bo thåï gäù: hçnh thoi näúi xãúp nhau theo chiãưu di thán cáy, chiãúm tåïi 76% thãø
têch gäù Ỉ bäü pháûn chênh chëu lỉûc ca gäù.
- Mảch gäù: tãú bo låïn hçnh äúng xãúp chäưng lãn nhau âãø dáùn nhỉûa.

×