Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 9 Thiet ke mach dien tu don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.87 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV thực hiện: Hồ Thị Hồng Thương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ +. EC IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. IC2 Ura2. Ib1. VB1>0. Ib2. VB2<0. T2. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÓM TẮT +. EC IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. IC2 Ura2. Ib1. VB1>0. Ib2. VB2<0. T2. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8. Trạng thái cân bằng 1  C1 phóng điện, C2 tích điện  T1 THÔNG - T2 KHOÁ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÓM TẮT +. EC IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. Trạng thái cân bằng 1  C1 phóng điện, C2 tích điện  T1 THÔNG - T2 KHOÁ. IC2 Ura2. Ib1. VB1<0. Ib2. VB2>0. Trạng thái cân bằng 2. T2.  C1 tích điện, C2 phóng điện  T1 KHOÁ - T2 THÔNG. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8. T1 và T2 luân phiên THÔNG – KHOÁ để tạo xung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 10-BÀI 9: THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐƠN GIẢN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- Nguyên tắc chung - Bám và đápđiện ứngtửyêu thiết Thiết sát kế mạch cầncầu tuân thủkế. theo nguyên tắc nào? - Mạch thiếtcần kếsự đơn giản, tin Vì cậy. Vì mạch sao thiết kế mạch an toàn đơn lắp đặt, vận hành phải và theo nguyên - Thuận tiện, khi sửa chữa. giản,chính xác, tắc chung? - Hoạt động ổnthịđịnh, chính xác. có sẵn trên trường. - Linh kiện có sẵn trên thị trường.. II. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ Thiết kế một mạch điện tử bao gồm hai bước:. 1. Thiết kế mạch nguyên lý 2. Thiết kế mạch lắp ráp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Thiết kế mạch nguyên lý  Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế. Khi thiết kế mạch  Đưa ra một số phương án để thực hiện. nguyên lý cần tuân theo những nguyên  Chọn phương án hợp lý nhất. tắc nào?  Tính toán, chọn các linh kiện cho hợp lý. 14 V. U~ 220V. Khối 1. U2. Đ4. Đ1. Đ3. Đ2. Khối 2. C. Rt. Khối 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Thiết kế mạch lắp ráp. Khi thiết kế mạch lắp ráp cần tuân theo những nguyên tắc nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Bố. trí các linh kiện trên bảng mạch điện khoa học và hợp lí.  Vẽ ra đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí.  Dây dẫn không chồng chéo lên nhau và ngắn nhất. Hiện. nay người ta có thể thiết kế các mạch điện tử bằng các phần mềm thiết kế nhanh và khoa học ví dụ các phần mềm Protel, Workbench....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III-THIẾT KẾ MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU - Yêu cầu thiết kế : điện áp vào 220V , 50Hz, điện áp ra một chiều 12V, dòng điện tải 1A, sụt áp trên mỗi điôt là 1V.. 1. Lựa chọn sơ đồ thiết kế.. Theo mấykế. sơ đồ thiết kế? Có 2em sơthì đồcó thiết - Mạch chỉnh lưu nửa chu kì, mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì.(dùng 2 điôt và dùng 4 điôt).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III-THIẾT KẾ MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU - Yêu cầu thiết kế : điện áp vào 220V , 50Hz, điện áp ra một chiều 12V, dòng điện tải 1A, sụt áp trên mỗi điôt là 1V.. 1. Lựa chọn sơ đồ thiết kế.. Có 2 sơ đồ thiết kế. - Mạch chỉnh lưu nửa chu kì, mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì.(dùng 2 điôt và dùng 4 điôt) Theo em thì sử dụng mạch nào 4thiết kế là tối ưu Mạch chỉnh lưu cầu (dùng điôt) nhất?Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU L. U~ 220V. Khối 1. U2. Đ4 Đ1. C1. + 12 V. IC ổn áp 7812. 14 V. C2. C. Đ3 Đ2. Khối 2. Khối 3. Khối 4. U1. Khối 1: Biến áp nguồn. Khối 2: Mạch chỉnh lưu.. U2. Khối 3: Mạch lọc nguồn.. U3. Khối 4: Mạch ổn áp.. U4  8. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Sơ đồ bộ nguồn: 14 V. U~ 220V. Khối 1. C. Đ4 Đ1. U2. Rt. Đ3 Đ2. Khối 2. Khối 3 U1. u2. Khối 1: Biến áp nguồn. Khối 2: Mạch chỉnh lưu. Khối 3: Mạch lọc nguồn.. t. 0 uK2 0. t. 0. t. uK3  8. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH a. Biến áp. -. Công suất? Điện áp vào? Điện áp ra?. . . Công suất: P = kBA.Utải.Itải (kBA=1,3). Điện áp vào: Theo yêu cầu thiết kế.. . Điện áp ra: U2 : UĐ: UBA:. U tai  U D  U BA U2  2. Điện áp ra không tải Sụt áp trên 2 điốt Sụt áp trên biến áp có tải = 6% Utải.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH b. Điốt. -. Dòng điện điốt IĐ? Điện áp ngược UN?  Dòng. điện điốt: IĐ = (kI.Itải)/2 (kI=10).  Điện. áp ngược:. U N kU .U 2 . 2. kU = 1,8.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH c. Tụ điện -. Điện dung của tụ điện? Điện áp định mức? * Tụ có điện dung càng lớn thì càng tốt! * Điện áp định mức Uđm. U 2 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUYỆN TẬP. Thiết kế bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu Yêu Yêucầu: cầu:Thiết Thiếtkế kếbộ bộnguồn nguồn11chiều chiềuchỉnh chỉnhlưu lưu cầu: cầu: Đầu Đầuvào:U vào:U11==200V 200V––50Hz 50Hz Đầu Đầura ratải: tải: UUtảitải==4,5 4,5VV IItảitải==0,2 0,2AA Sụt Sụtáp áptrên trên11điốt điốt0,8V 0,8V.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ-DẶN DÒ 1. Trả lời câu hỏi số 1, 2 ở SGK 2. Học những nội dung ở bài 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 để tiết sau kiểm tra 1 tiết. 3. Mỗi tổ thiết kế 1 mạch nguồn 1 chiều.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Các sơ đồ chỉnh lưu W1 U1. W2. D Ura. U2. Rt t a). D1. Rt. U2. U1. U2. Ura. Ura t. D2 b). D1 U1. D2. Ura. U2 D3. Rt. D4 c). t.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MẠCH CHỈNH LƯU NỬA CHU KÌ §. +. 1. U2. U~. Rt¶i U-. 2. -. U2 U 8. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MẠCH CHỈNH LƯU HÌNH TIA 1. U2a. U~. +. §1. Rt¶i. 0. U2b 2. -. §2. U2 U. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> MẠCH CHỈNH LƯU HÌNH CẦU. +-. +. 1 Đ4 Đ1. U2. U~ 220V-50Hz. Rtải. Đ3 Đ2. 2. -. +U2 U. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. U-.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×