Chương 4. Thuyết Gen - Đối - Gen
1.Thí nghi m v b nh g s t cây ệ ề ệ ỉ ắ
đay c a Harol Florủ
2.Thuy t gen – đ i – genế ố
3.Đ c đi m gen/s n ph m Avrặ ể ả ẩ
4.Đ c đi m gen/s n ph m Rặ ể ả ẩ
5.T ng tác Avr – Rươ
6.Đ ng ti n hóa Avr - Rồ ế
I
Thí nghi m v ệ ề
b nh g s t ệ ỉ ắ
đay c a Florủ
Harol Henry Flor
1900 - 1991
Nhà kính, văn phòng và phòng thí nghi m t i ệ ạ
North Dakota State University n i Flor th c ơ ự
hi n các nghiên c u d n t i khái ni m GFGệ ứ ẫ ớ ệ
Cây lanh và s n ph mả ẩ
Cây lanh (flax)
(
Linum usitatissimum)
D u lanhầ
H t lanhạ
Gía tr dinh ị
d ng caoưỡ
B nh g s t cây lanh do n m g s t ệ ỉ ắ ấ ỉ ắ
Melampsora lini
Phân lo iạ
H Melampsoraceaeọ
B Uredinalesộ
L p Urediniomycetesớ
Ngành n m đ m Basidiomycotaấ ả
Đ c đi m n m ặ ể ấ
M. lini
Vòng đ iờ
Là n m g s t ấ ỉ ắ chu trình l nớ (vòng
đ i đ y đ hình thành t i ờ ầ ủ ớ 5 lo i ạ
bào tử: Bào t đ m – bào t ử ả ử
gi ng- bào t xuân- bào t h - ố ử ử ạ
và bào t đông) ử
Là n m g s t ấ ỉ ắ đ ng chồ ủ: hoàn
thành vòng đ i đ y đ trên ờ ầ ủ 1 loài
cây ký ch là lanhủ
Đ c đi m n m ặ ể ấ
M. lini
Bào t ử
đông (2n)
Bào t đ m (n)ử ả
Khác ki u ghép ể
c pặ (-) & (+)
Bào t ử
gi ng (n) ố
(+)
Bào t ử
xuân (n+n)
Bào t ử
h (n+n)ạ
Đ c đi m n m ặ ể ấ
M. lini
Vòng đ iờ
S i ti p ợ ế
nh n (n) ậ
(-)
Vòng đ i n m ờ ấ
M.
lini
trên lanh
•
Telium: bào t đôngổ ử
•
Teliospore: bào t đôngử
•
Basidium: đ mả
•
Basidiospore: bào t đ mử ả
• Pycnium: bào t gi ngỔ ử ố
•
Pycniospore (spermatium):
bào t gi ngử ố
•
Aecium: bào t xuânổ ử
•
Aeciospore: bào t xuânử
•
Uredium: bào t hổ ử ạ
• Uredispore: bào t hử ạ
N m M. lini g m nhi u ch ng có tính ấ ồ ề ủ
đ c khác nhauộ
Đ phân tích di truy n tính đ c c a ể ề ộ ủ
n m, Flor và c ng s đã ti n hành ấ ộ ự ế
lai chéo gi a các ch ng. ữ ủ
K thu t phân tích lai n m ỹ ậ ấ
M. lini c a Florủ
K thu t lai: ỹ ậ
Bào t đông => đ m => bào t đ m ử ả ử ả
Bào t đ m => nhi m riêng r => hình thành ử ả ễ ẽ
các bào t gi ng.ổ ử ố
Bào t gi ng (+)/ ch ng A đ c cho giao ph i ử ố ủ ượ ố
v i s i n m ti p nh n (-) c a ch ng B => F1 ớ ợ ấ ế ậ ủ ủ
là bào t xuân/hử ạ
N u c n F2 t th : bào t xuân/ h F1 đ c ế ầ ự ụ ử ạ ượ
nhi m riêng rễ ẽ
Trên m i dòng F1, bào t gi ng (+) đ c cho ỗ ử ố ượ
giao ph i v i s i n m ti p nh n (-) => bào t ố ớ ợ ấ ế ậ ử
xuân/h F2 t thạ ự ụ
K thu t phân tích lai n m ỹ ậ ấ
M. lini c a Florủ
Các thí nghi m c a Florệ ủ
1942 Ch ng s 6 X Ch ng 22ủ ố ủ
67 F2
Th trên 12 gi ngử ố
57 ki u hìnhể
3 không đ c : 1 đ cộ ộ
1.Ki u hình c a 2 ch ng khác nhau trên 12 ể ủ ủ
gi ng ố
2.Ki u hình không đ c là tr iể ộ ộ
Các thí nghi m c a Florệ ủ
1946 Ch ng s 24 X Ch ng 22ủ ố ủ
133 F2
Th trên 14 gi ngử ố
68 ki u hình kháng nhi mể ễ
• 3/1 trên 9 gi ng mang 1 gen khángố
•
15/1 trên 2 gi ng mang 2 gen khángố
•
63/1 trên 1 gi ng mang 3 gen kháng.ố
Các thí nghi m c a Florệ ủ
1946 Ví dụ
Giống Race 24 Race 22 F
1
F
2
Ottawa 770B K N K
NK
32101
Nấm
K = kháng; N = nhiễm
Tỷ lệ
K : N
3 : 1
Bombay K N K 28105
3 : 1
Các thí nghi m c a Florệ ủ
1955 S d ng l i 67 con lai F2 (1942)ử ụ ạ
Th trên 32 gi ng, ử ố
ph n l n là đ n ầ ớ ơ
gen
K t qu t ng tế ả ươ ự
•
Xu t hi n s phân ly tính tr ng không ấ ệ ự ạ
đ c/đ c trên 24 gi ng ch th . ộ ộ ố ỉ ị
•
T l phân ly trên 23 gi ng đ u là 3/1.ỷ ệ ố ề
•
Đa s các c p không đ c/đ c là khác ố ặ ộ ộ
nhau vì chúng phân ly đ c l p v iộ ậ ớ nhau