Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TOAN DU RAT PHONG PHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bµi to¸n d Bài 12: Cho 200g dd BaCl2 5,2% td với 58,8g dd H2SO4 20%. Tính C% của các chất có trong dd sau pư? Bài 13: Cho 50ml dd KOH 3M td với 50ml dd H2SO4 2M. Xác định khối lượng các muối tạo thành trong dd? 59. Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính k.l các chất thu được ? 63. Cho 150 ml dd CH3COOH tác dụng hết với 100ml NaOH 0,5M cô cạn dd sau pư thu được 3,26g chất rắn khan. Tính CM của dd CH3COOH 3/ Cho 30,3 gam dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Natri dư thu được 8,4 lít khí ở (đktc). Xác khoi luong san pham Bài 12: Cho 200g dd BaCl2 5,2% td với 58,8g dd H2SO4 20%. Tính C% các chất có trong dd? Bài 20: hoà tan 1,6g CuO trong 100g dd H2SO4 20%.bao nhiêu gam oxit tham gia pư? Bao nhiêu gam muối đồng được tạo thành? Tính C% của axit trong dd thu được sau pư? Bµi 6:Cho mét hçn hîp chøa 4,6 gam natri vµ 3,9 gam kali t¸c dông víi níc. a) Viết phơng trình phản ứng.b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)c) b) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nh thế nào? Bµi 12. Cho 2,8 gam s¾t t¸c dông víi 14,6 gam dung dÞch axit clohi®ric HCl nguyªn chÊt. b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam? c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)? d) NÕu muèn cho ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn th× ph¶i dïng thªm chÊt kia mét lîng lµ bao nhiªu? Câu 1: Đun nóng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng HCl dư thoát ra khí B. Cho khí B đi chậm qua dung dịch Pb(NO 3)2 tách ra kết tủa D màu đen. Các phản ứng đều xảy ra 100%. Viết phương trình phản ứng để cho biết A, B, D là gì? Tính thể tích khí B (đktc) và khối lượng kết tủa D.Cần bao nhiêu thể tích O2 (đktc) để đốt hoàn toàn khí B. 1.Hoà tan 16,2 gam ZnO vào 400gam dd HNO3 15% thu đợc dd A a. Tính khối lợng axit đã phản ứng b. TÝnh khèi lîng muèi kÏm t¹o thµnh c. TÝnh C% c¸c chÊt trong dd A 3. Cho 325 gam dd FeCl3 5% vµo 112 gam dd KOH 25% a. Chất nào thừa sau phản ứng b. Tính khối lợng chất két tủa thu đợc c. TÝnh C% c¸c chÊt trong dd sau ph¶n øng Câu 19. Cho 200g dung dịch AgNO3 17% tác dụng với 200g dung dịch axit HCl 7,3% thu được dung dịch A và chất rắn B a. Viết phương trình hoá học xảy ra và tính khối lượng sản phẩm thu được. b. Tính nồng độ % của dung dịch A. Bài 3. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b) Nếu cho toàn bộ dung dịch CH 3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na 2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc . Câu 10 : Hòa tan 14g kim loại sắt vào dd HCl 9,125% vừa đủ. b. Tính thể tích khí hiđro thu được (ơđktc) và khối lượng dd axit đã dùng. c. Tính nồng độ % dd muối thu được. Bài 5: Trung hòa dd KOH 5,6% (D = 10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%. a) Tính thể tích dd KOH cần dùng. b) Tính C% của dd muối sau phản ứng. Bài 6: Cho dd NaOH 2M tác dụng hoàn toàn với 3,36l khí clo (đktc). a) Tính thể tích dd NaOH tham gia phản ứng. b) Tính nồng độ các chất sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). a) lượng chất rắn sinh ra. b) Tính CM của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể. Bài 15: Trộn 60ml dd có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dd có chứa 3,4g AgNO3. c) Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH. d) Tính khối Bài 14: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml). a) Tính khối lượng kim loại mới tạo thành. b) Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Bài 5 : Cho 50 ml dd axit axetic t/d hoàn toàn với kim loại Mg. Cô cạn dd sau pư thu được 1,42 g muối khan.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Tính CM của dd và V H2 sinh ra ở đktc . b. Để trung hòa 25 ml dd axit nói trên cần baonhiêu ml dd NaOH 0,75M Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lợng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nãng. a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng. 71. Cho 100 g dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8,4% a. Lập PTHH b. Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng c. Dẫn sản phẩm khí thu được qua bình đựng 80g dd NaOH 25%. Tính klượng muối tạo thành 72. Cho 12 gam CH3COOH tác dụng với 1,38 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc, thu được 1,98 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng. 64. Cho 500 ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%. a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b. Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trên vào 200ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc. 59. Cho 30g Axit axêtic tác dụng với 27,6g rượu etylic có H 2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng thu được 35,2 g este (etyl axetat) a. Viết phương trình hoá học của phản ứng? b. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá? Câu 46: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M . Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là (Chương 3/ bài 26/ mức 3) A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít. Câu 458: Để trung hòa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M. Câu 441: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml d dịch NaOH 0,3M là (bài 56/ mức 3) A. 450 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 267 ml. Câu 342:Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là (Chương 5/ bài 45/ mức 2) A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Câu 343:Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là (Chương 5/ bài 45/ mức 3) Câu 442: Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là (Chương 5/ bài 56/ mức 3) A. 1,825%. B. 9,13%. C. 5%. D. 18,25%. Bài 1: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 l khí (đktc). a) Viết PTHH. b) Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. Bài 3: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M. a) Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng. b) Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. c) Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng axit trên. Bài 6: Cho dd NaOH 2M tác dụng hoàn toàn với 3,36l khí clo (đktc). c) Tính thể tích dd NaOH tham gia phản ứng. d) Tính nồng độ các chất sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Bµi to¸n d ( nhµ) Bài 15: Trộn 60ml dd có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dd có chứa 3,4g AgNO3. e) Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH. f) Tính khối lượng chất rắn sinh ra..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> g) Tính CM của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể. Bài 14: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml). c) Tính khối lượng kim loại mới tạo thành. d) Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Câu 20: Cho 73.5g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng:A. 11,2g B. 23,3g C. 29,2g D. 32,7g Ba× 4:Cho 2,8 gam s¾t t¸c dông víi 14,6 gam dung dÞch axit clohi®ric HCl nguyªn chÊt. a) ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. b) ChÊt nµo cßn d sau ph¶n øng vµ d bao nhiªu gam? c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)? d) NÕu muèn cho ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn th× ph¶i dïng thªm chÊt kia mét lîng lµ bao nhiªu? 12.Hòa tan 1,6 gam đồng oxit trong 100g dd axít sufuric 20%. b.Bao nhiêu gam dd axit đã tham gia phản ứng?c.Bao nhiêu gam muối được tạo thành? d.Tính nồng độ % của dd sau phản ứng? 14.Cho 114 g dd H2SO4 20% vào 400g dd BaCl2 5,2%. a..Viết ptpư xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành? b.Tính C% của các chất có trong dd sau phản ứng (sau khi đã tách bỏ kết tủa)? 16.Cho 300 ml dd HCl 1M vào 300ml dd NaOH 0,5M. b.Nếu cho quỳ tím vào dd sau phản ứng thì màu của giấy quỳ biến đổi như thế nào?Tại sao? c.Tính CM của các chất trong dd thu được sau phản ứng? 29.Cho 5,4 gam Al vaøo 100ml dd H2SO4 0,5M.a.Tính theå tích khí sinh ra (ñktc). b.Tính nồng đô mol của các chất có trong dd sau phản ứng? (cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể). Câu 3: (4 điểm). Trộn 50ml dung dịch BaCl2 2M với 150ml dung dịch K2SO4 1M.Hãy: b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra? c. tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng ? 36.Cho 1,96 g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml/ a.Vieát phöông trình hoùa hoïc. b.Xác định nồng độ mol của chất trong dd khi phản ứng kết thúc.Giả thiết rằng thể tích của dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Bài 20: hoà tan 1,6g CuO trong 100g dd H2SO4 20%.bao nhiêu gam oxit tham gia pư? Bao nhiêu gam muối đồng được tạo thành? Tính C% của axit trong dd thu được sau pư? Bài 23: hoà tan 32g Fe2O3 vào 218 g dd HCl 30% (lấy dư).tính lượng muối sắt tạo thành? a. Tính khối lượng axit còn dư?Tính C% của các chất trong dd sau pư? Hoà tan 16,2 gam ZnO vào 400gam dd HNO3 15% thu đợc dd A a. Tính khối lợng axit đã phản ứng b. TÝnh khèi lîng muèi kÏm t¹o thµnh c. TÝnh C% c¸c chÊt trong dd A Cho 325 gam dd FeCl3 5% vµo 112 gam dd KOH 25% a. Chất nào thừa sau phản ứng b. Tính khối lợng chất két tủa thu đợc c. TÝnh C% c¸c chÊt trong dd sau ph¶n øng Câu 19. Cho 200g dung dịch AgNO3 17% tác dụng với 200g dung dịch axit HCl 7,3% thu được dung dịch A và chất rắn B. a. Viết phương trình hoá học xảy ra và tính khối lượng sản phẩm thu được. b. Tính nồng độ % của dung dịch A. Bài 14: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml). e) Tính khối lượng kim loại mới tạo thành. f) Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Bài 15: Trộn 60ml dd có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dd có chứa 3,4g AgNO3. h) Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH. i) Tính khối lượng chất rắn sinh ra. Tính CM của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×