Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet 21 Bai 12 Hinh Vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. 2.. Nêu tính chất hình chữ nhật. Hình bình hành thêm điều kiện gì trở thành hình chữ nhật?. 3. 4.. Nêu tính chất hình thoi. Hình bình hành thêm điều kiện gì trở thành hình thoi? Hình chữ nhật. Hình vuông. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa 2. Tính chất 3. Dấu hiệu nhận biết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.  =B  =C  =D  = 900  A Tứ giác ABCD là hình vuông    AB BC CD DA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.  =B  =C  =D  = 900  A Tứ giác ABCD là hình vuông    AB BC CD DA 2. Tính chất. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. ?1 Đường chéo hình vuông có những tính chất gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính chất của hình chữTính nhật chất của hình vuông Tính chất của hình thoi. * Cạnh - Các cạnh bằng nhau. - Các cạnh đối bằng nhau * Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o) - Các góc đối bằng nhau * Hai đường chéo: - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường; - cắt nhau tại trung điểm mỗi đường; - bằng nhau.. - bằng nhau, vuông góc với nhau.; - vuông góc với nhau; - là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG Bài tập 79 SGK.tr108 a) Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng : 6cm, 18cm , 5cm hay 4cm ? b) Đường chéo của hình vuông bằng 2dm. Cạnh của hình vuông đó bằng: 1dm,. Giải. 3. 4 dm, 2 dm hay dm ? 2 3. a) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABD, ta có: BD2 = AD2 + AB 2 = 32 + 3 2 = 18 BD2 = 18.  BD = 18 (cm) b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABD, ta có: DB 2 = AB 2 + AD2 4 = 2AB 2 AB 2 2  AB = 2 (dm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.  =B  =C  =D  = 900  A Tứ giác ABCD là hình vuông    AB BC CD DA 2. Tính chất. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 3.?1Dấu hiệu nhận Đường chéo biết hình vuông có những tính chất gì?. Hình thoi Hình chữ nhật. Có 2 cạnh kề bằng nhau Có 2 đường chéo vuông góc Có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc Có 1 góc vuông Có 2 đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. Tứ giác ABCD: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. -HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. Tứ giác EFGH: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG ?2 Tìm các hình vuông trong các hình sau: Tứ giác MNPQ: - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH. - HBH có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Tứ giác URST: - Có 4 cạnh bằng nhau là thoi. - Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.. ABCD. EFGH. MNPQ. URST.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 12: HÌNH VUÔNG Dặn dò. * Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. * Làm bài tập 79b, 81, 82 trang 108 SGK để tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×