Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai giang cu tang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu


- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>


Cực Bắc:
37o<sub>B</sub>


Cực Nam:
9o<sub>B</sub>


Cực Tây:
62o<sub>Đ</sub>


Cực Đơng:
98o<sub>Đ</sub>


Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam


của lục địa Á - Âu


- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>
Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>


<i>b. Địa hình</i>


<i><b>Khu vực Nam Á có </b></i>
<i><b>những dạng địa </b></i>
<i><b>hình nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu


- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>
Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>


<i>b. Địa hình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu



- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>
Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu


- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>
Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>


<i>b. Địa hình</i>


- Phía bắc : Miền núi Himalaya cao
đồ sộ dài 2600km, hướng tây bắc
đông nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu


- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>
Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>



<i>b. Địa hình</i>


- Phía bắc : Miền núi Himalaya cao
đồ sộ dài 2600km, hướng tây bắc
đông nam.


- Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài
hơn 3000km, rộng 350km


<i><b>Đồng bằng duyên hải Bogalay (Ấn Độ) </b></i>
Tiếp giáp: Khu vực Tây Nam Á,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


- Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam
của lục địa Á - Âu


- Giới hạn: Từ 9o<sub>B đến 37</sub>o<sub>B</sub>
Từ 62o<sub>Đ đến 98</sub>o<sub>Đ</sub>


<i>a. Vị trí địa lý</i>


<i>b. Địa hình</i>


- Phía nam: Sơn ngun Đê can với
hai rìa nâng cao thành dãy Gát đơng,
Gát tây.


<i><b>Sơn nguyên Đê can</b></i>



(Nguồn: Wikipedia)


Tiếp giáp: Khu vực Tây Nam Á,
Trung Á, Đông Á, Đông Nam Á, Vịnh
Ben-gan, Biển A-rap, Ấn Độ dương


- Phía bắc : Miền núi Himalaya cao
đồ sộ dài 2600km, hướng tây bắc
đông nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


<i>a. Vị trí địa lý</i>
<i>b. Địa hình</i>


<i><b>2. Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan</b></i>


<i>a. Khí hậu</i> <b>Nhãm 1+3+5 : Dùa vµo H </b>
<b>2.1 vµ néi dung SGK cho </b>


<b>biết Nam </b> <b>á thuộc đới khí </b>


<b>hậu nào? Nêu đặc điểm ?</b>
<b>Nhóm 2+4+6: Dựa vào </b>
<b>H10.2 đọc và nhận xét l ợng </b>


<b>m a ë Nam ¸? </b>


<b>Giải thích vì sao có sự khác </b>


<b>nhau về nhiệt độ và l ợng m a </b>
<b>ở 3 địa điểm Serapundi; </b>
<b>Mun - tan; Mun - bai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


<i>a. Vị trí địa lý</i>
<i>b. Địa hình</i>


<i><b>2. Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan</b></i>


<i>a. Khí hậu</i>


<b>Nhãm 1+3+5: Dùa vµo H 2.1 </b>
<b>vµ néi dung SGK cho biÕt </b>


<b>Nam </b> <b>á thuộc đới khí hậu </b>


<b>nào? Nêu đặc điểm ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


<i>a. Vị trí địa lý</i>
<i>b. Địa hình</i>


<i><b>2. Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan</b></i>


<i>a. Khí hậu</i>


<b>Nhóm 2+4+6: Dựa vào </b>


<b>H10.2 đọc và nhận xét l ợng </b>
<b>m a ở Nam á? Giải thích vì </b>
<b>sao có sự khác nhau về nhiệt </b>
<b>độ và l ợng m a ở 3 địa điểm </b>
<b>Se ra - pu- di; Mun - tan và </b>
<b>Mum - bai?</b>


- Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới
gió mùa.


- Là vùng mưa nhiều của thế giới
nhưng phân bố khơng đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


<i>a. Vị trí địa lý</i>
<i>b. Địa hình</i>


<i><b>2. Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan</b></i>


<i>a. Khí hậu</i>
<i>b. Sơng ngịi</i>


- Có hai hệ thống sông lớn là sông
Ấn và sông Hằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


<i>a. Vị trí địa lý</i>
<i>b. Địa hình</i>



<i><b>2. Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan</b></i>


<i>a. Khí hậu</i>
<i>b. Sơng ngịi</i>


<i>c. Cảnh quan</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. Vị trí địa lý và địa hình</b></i>


<i>a. Vị trí địa lý</i>
<i>b. Địa hình</i>


<i><b>2. Khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan</b></i>


<i>a. Khí hậu</i>
<i>b. Sơng ngịi</i>


<i>c. Cảnh quan</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đặc điểm chủ yếu của ba </b>


<b>miền địa hình Nam Á</b>



<b>Đặc điểm chủ yếu của ba </b>


<b>miền địa hình Nam Á</b>



<b>PHÍA BẮC</b>
<b>PHÍA BẮC</b>


<b>Miền núi Hy - </b>


<b>ma - lay - a cao </b>
<b>đồ sộ. Hướng </b>
<b>TB - ĐN, dài </b>
<b>2600 km. Rộng </b>
<b>320 - 400km</b>


<b>TRUNG TÂM</b>


<b>TRUNG TÂM</b>


<b>Miền đồng bằng </b>


<b>Ấn Hằng dài </b>
<b>hơn 3000 km, </b>
<b>rộng 250 - 350 </b>
<b>km.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đặc điểm



Đặc điểm

Đúng

Đúng

Sai

Sai



a. ở Nam á khi gió mùa hạ tới cảnh quan nông
thôn trở nên t ơi tốt .


b. Nhỡn vo l ợc đồ l ợng m a ta thấy n ớc sông
ngòi ở Nam á chủ yếu là do băng tuyết tan cung
cấp


c. Cảnh quan Nam á rất phong phú nh : Rừng
nhiệt đới ẩm : Xa van, hoang mạc, và cảnh quan


núi cao.


d. Dãy Hi-ma-lay-a cảnh quan tự nhiên không
những thay đổi theo độ cao mà còn theo h ớng s
ờn.


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Học bài theo các câu hỏi </b>


<b>SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×