Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

5000 bài tập hóa hữu cơ phần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.18 KB, 93 trang )

1. Khái niệm
Câu 1. Cho các chất có cấu tạo sau:
(1) CH3-CH2-NH2;

(2) CH3-NH-CH3;

(5) NH2-NH2-COOH; (6) C6H5-NH2;

(3) CH3-CO-NH2;

(4) NH2-CO-NH2;

(7) C6H5NH3Cl;

(8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2=CHNH2.
Có bao nhiêu chất là amin?
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 2. Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN, CH2=CHNH2,
CH3NH3+Cl-, CH3NO2, CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin là
A. 4.

B. 3.

C. 5.



D. 6.

Câu 3. Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N, CH3–NH–
NH–CH3, C6H5NH2,

.
Số amin trong dãy trên là:
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 4. Cho các chất:
1.CH3-NH2

2.CH3-NH-CH2-CH3

3.CH3-NH-CO-CH3

4.NH2-CH2-CH2-NH2
5. (CH3)2NC6H5

6. NH2-CO-NH2

7. CH3-CO-NH2


8. CH3-C6H4-NH2

C. 5.

D. 6.

Số chất là amin trong dãy trên là:
A. 3.

B. 4.

Câu 5. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3N.

B. CH4N.

C. CH5N.

D. C2H5N.

Câu 6. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.

B. Metylamin.

C. Propylamin.

D. Etylamin.

Câu 7. Amin nào sau đây có chứa vịng benzen?

A. Anilin.

B. Metylamin.

C. Etylamin.

D. Propylamin.

C. Alanin.

D. Trimetylamin.

Câu 8. Chất nào sau đây là amin thơm?
A. Anilin.

B. Xiclohexylamin.

Trang 1


Câu 9. Cho các amin có cơng thức như sau:

Amin nào không thuộc loại amin thơm?
A. (3).

B. (2).

C. (4).

D. (1).


Câu 10. Cho các nhận định sau: (1) ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai, (2) dễ tan
trong nước, (3) là amin bậc một, (4) thuộc dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở.
Số nhận định đúng với cả metylamin và etylamin là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11. Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1, 2, hay 3 nguyên tử H của NH 3
được thay thế bằng gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng.
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 12. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử N trong amin cịn cặp electron đã ghép đơi nhưng chưa tham gia vào liên
kết hóa học.
B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.
C. Nguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp2.
D. Ngun tử N trong amin khơng cịn electron riêng.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc
hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no
và thơm.

D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Trang 2


Câu 14. Nicotin là chất gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khi phân tích thành phần
khối lượng các nguyên tố của nicotin thấy có: 74,07% cacbon, 8,64% hiđro và 17,29%
nitơ.

Biết phân tử nicotin có chứa 2 nguyên tử nitơ. Phân tử khối của nicotin là
A. 81.

B. 162.

C. 86.

D. 172.

Câu 15. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amin rất độc, đó là nicotin
với công thức cấu tạo như sau:

Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy
giảm trí nhớ. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử nicotin là
A. 11.

B. 9.

C. 10.

D. 8.


Câu 16. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là
A. 5.

B. 9.

C. 7.

D. 11.

C. (CH3)2NH

D. C6H5NH2

C. C7H9N

D. C6H7N

Câu 17. Anilin có cơng thức hóa học là
A. C2H5NH2

B. CH3NH2

Câu 18. Anilin có cơng thức phân tử là:
A. C3H7O2N

B. C2H5O2N

Câu 19. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử anilin (C6H5NH2) là
A. 83,72 %


B. 75,00 %

C. 78,26%

D. 77,42%

Câu 20. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng :
A. 15,05%

B. 12,96%

C. 18,67%

D. 15,73%

Đáp án
1-B
11-B

2-C
12-B

3-B
13-B

4-C
14-B

5-C

15-C

6-A
16-C

7-A
17-D

8-A
18-D

9-A
19-D

10-D
20-A
Trang 3


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Câu 2: Chọn đáp án C
Chú ý: Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong
phân tử amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hidrocacbon
Như vậy, ta loại được các chất:
CH3CO - N - NH 2 , CH 3C ≡ N, CH 3 NH 3+ Cl − , CH 3 NO 2 , CH 3COONH 4 .

Do đó, cịn đúng 5 chất là amin:
C6 H 5 NH2 (anilin), (CH3)3 N(trimetyla min), CH 2 = CHNH 2 ,
p − CH3C6 H 4 NH 2 (p − toluidin), (C6 H 5 ) 2 NH(diphenyla min).


Câu 3: Chọn đáp án B
Chất là amin trong dẫy trên là: 1,3,4,6,7(5)
Chú ý 5 và 8 không phải là amin
Câu 4: Chọn đáp án C
Các chất là amin trong dãy trên là: 1,2,4,5,8(5)
Câu 5: Chọn đáp án C
• Amin no, đơn chức, mạch hở có CTC là CnH2n + 3N (n ≥ 1).
Câu 6: Chọn đáp án A
Cấu tạo các amin: phenylamin: C6H5NH2; metylamin: CH3NH2;
propylamin: CH3CH2CH2NH2; etylamin: CH3CH2NH2.
⇒ anilin (phenylamin) là amin thơm, có chứa vịng benzen
Câu 7: Chọn đáp án A
Câu 8: Chọn đáp án A
• Amin thơm là hợp chất hữu cơ có nhóm NH2 đính trực tiếp vào vòng benzen.
Trong các amin: C6H5NH2, C6H11NH2, CH3-CH(NH2)-COOH và (CH3)3-N chỉ có C6H5NH2
có nhóm -NH2 đính trực tiếp vào vịng benzen → C6H5NH2 là amin thơm.
Câu 9: Chọn đáp án A
Amin thơm có –N đính trực tiếp vào vịng benzen:

Trang 4


||⇒ chỉ có TH amin số (3) là khơng thuộc loại amin thơm
Câu 10: Chọn đáp án D
Tất cả các nhận đình đều đúng với metylamin và etylamin.
Câu 11: Chọn đáp án B
Câu 12: Chọn đáp án B
Trong amin nguyên tử N ở trạng thái lai hóa Sp 3 và còn một cặp e tự do chưa liên kết. Đáp
án B.

Câu 13: Chọn đáp án B
Bậc của amin là số liên kết của nguyên tử N với nguyên tử C
Câu 14: Chọn đáp án B
nicotin có 2 nguyên tử nitơ mà %mN = 17,29% ⇒ Mnicotin = 28 ÷ 0,1729 = 162.
|| s C = 162 ì 0,7407 ữ 12 = 10 v s H = 162 ì 0,0864 ữ 1 = 14
||⇒ CTPT của nicotin là C10H14N2.
Câu 15: Chọn đáp án C
Số nguyên tử cacbon = 5 + 4 + 1 = 10
Câu 16: Chọn đáp án C
Câu 17: Chọn đáp án D
Câu 18: Chọn đáp án D
Câu 19: Chọn đáp án D
Câu 20: Chọn đáp án A
2. Bậc amin
Câu 1. Bậc của amin là
A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm chức -NH2.
B. số nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
C. số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.
D. số gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
Trang 5


Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3CNH2.

B. CH3CH2OH.

C. (CH3)3N.

D. CH3CH2NHCH3.


Câu 3. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3CH2-OH

B. NH2-CH2-COOH C. CH3-NH-CH3

D. CH3CH2NH2

Câu 4. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. Trimetyl amin.

B. đimetyl amin.

C. Etyl metyl amin.

D. Metyl amin.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.

B. C2H5-NH2.

C. CH3-NH-C2H5.

D. CH3-NH-CH3.

Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2.

B. CH3CH2NHCH3.


C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

C. CH3NHC2H5.

D. CH3NHC6H5.

Câu 7. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.

Câu 8. Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin. B. Etylamin, benzylamin, isopropylamin.
C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin. D.

Metylamin,

phenylamin,

metylphenylamin.
Câu 9. Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

( 1) CH3 − CH 2 − NH 2

( 2 ) CH3 − NH − CH 3

( 4 ) CH3 − CH − CH 2 − CH3


( 5 ) CH3 − N − CH 2 − CH3

|
NH 2

|
CH3

Số amin bậc một là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 10. Số amin bậc một có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 2.

B. 5.

C. 8.

D. 4.

Câu 11. Trong phân tử amin E (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1.
Số công thức cấu tạo là amin bậc một của E là
A. 2.


B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 12. Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, Nmetylmetanamin, benzenamin. Số amin bậc một là
Trang 6


A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 13. Amin T bậc một, chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử C 7H9N. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn với T là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 14. Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa 31,11% nitơ. Công thức của X là

A. C2H5NH2

B. C3H5NH2

C. CH3NH2

D. C4H7NH2

Câu 15. Số amin bậc một có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 16. Amin nào dưới đây là amin bậc một?
A. CH3-NH-CH3

B. CH3-CH2-NH-CH3 C. CH3-CH(NH2)CH3 D. (CH3)2N-CH2-CH3

Câu 17. Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
A. C2H5NHCH3

B. CH3NH2

C. C6H5NH2

D. C2H5NH2


Câu 18. Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C5H13N là
A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Câu 19. Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

( 1) CH3 − NH 2

( 2 ) CH3 − CH 2 − NH 2

( 3) CH3 − NH − CH3

Amin nào là amin bậc hai?
A. (4).

B. (1).

C. (3).

D. (2).

Câu 20. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. Phenylamin.


B. Benzylamin.

C. Metylphenylamin. D. Xiclohexylamin.

Câu 21. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. propan-2-amin

B. đimetylamin

C. propan-1-amin

D. phenylamin

C. Anilin.

D. Metylamin.

C. (CH3)2CH–NH2.

D. H2N–CH2–NH2.

Câu 22. Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Isopropylamin.

B. Đimetylamin.

Câu 23. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3–NH–CH3.

B. (CH3)3N.


Câu 24. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2.

B. (CH3)3N.

C. CH3NHCH3.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 25. Amin nào sau đây là amin bậc hai?
Trang 7


A. C2H7NH2

B. (CH3)2NH

C. CH5N

D. (CH3)3N

Câu 26. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH2CH3.

B. (CH3)2CHNH2.

C. CH3CH2CH2NH2. D. (CH3)3N.

Câu 27. Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N.

B. CH3NHC2H5.

C. C6H5NH2.

D. (CH3)2CHNH2.

Câu 28. Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

( 1) CH3 − NH 2
( 4 ) CH3 − N − CH3
|
CH3

( 3) CH3 − NH − CH3
( 4 ) CH3 − CH − CH3
|
NH 2

Số amin bậc hai là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 29. Trong phân tử amin T (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng m C : mN = 24 :

7. Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
A. 4.

B. 3.

C. 8.

D. 1.

Câu 30. Cho các amin: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, CH3NHC2H5, (CH3)3N,
(C2H5)2NH. Số amin bậc 2 là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 31. Amin G bậc hai, chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử C 8H11N. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn với G là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 32. X là amin bậc hai có cơng thức phân tử C3H9N. Vậy X là :

A. (CH3)2CHNH2

B. (CH3)3N

C. (C2H5)2NH

D. C2H5NHCH3

Câu 33. Cho các amin sau:

1. CH3CH2NH2

2.

3. C6H5NHC(CH3)3

4. C6H5NHCH2CH3

5. CH3N(C6H5)2

6.

Số amin bậc 2 là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Trang 8


Câu 34. Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

( 1) CH3 − CH 2 − CH 2 − NH 2

( 2 ) CH3 − NH − CH 2 − CH3

( 3) CH3 − CH − CH 3

( 4 ) CH3 − N − CH3

|
NH 2

|
CH3

Amin nào là amin bậc ba?
A. (2).

B. (3).

C. (1).

D. (4).

Câu 35. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2.


B. CH3CH2NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

Câu 36. Amin G bậc ba, có cơng thức phân tử là C 5H13N. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo
phù hợp với G?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 37. Chất nào sau là amin bậc 3?
A. metyletylamin.

B. metylphenylamin. C. anilin.

D. etylđimetylamin.

Câu 38. Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

( 1) CH3 − CH 2 − NH 2

( 2 ) CH3 − CH 2 − CH 2 − NH 2
( 4 ) CH3 − CH − CH3


( 3) CH3 − NH − CH3

|
NH 2

Amin nào cùng bậc với ancol isopropylic?
A. (3).

B. (4).

C. (1).

D. (2).

Câu 39. Amin nào không cùng bậc với amin còn lại:
A. Đimetylamin.

B. Phenylamin.

C. Metylamin.

D. Propan – 2-amin.

Câu 40. Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
A. propan-2-ol và propan-2-amin.

B. etanol và etylamin.

C. propan-2-ol và đimetylamin.


D. propan-1-ol và propan-1-amin.

Câu 41. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3. D. (CH3)2NH và CH3CH2OH.
Câu 42. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.

C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Trang 9


Câu 43. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2.

B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.

C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3.

D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5.

Câu 44. Cho các chất sau: (1) etyl fomat; (2) metanol; (3) tristerin; (4) axit axetic; (5)

metylamin; (6) trimetylamin. Số chất tạo liên kết hiđro với chính nó là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 45. Dãy nào sau đây sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần?
A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3.

B.

C2H5NH2,

D.

CH3NH2,

(CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
(CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3.
Câu 46. Norađrenalin có vai trị quan trọng trong truyền dẫn xung thần kinh. Ađrenalin là
hormon tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng huyết áp.

Bậc của amin trong Norađrenalin và Ađrenalin lần lượt là :
A. 3 và 2.

B. 2 và 1.


C. 2 và 3.

D. 1 và 2.

Đáp án
1-B
11-B
1-C
11-A
21-B
31-C
41-B

2-C
12-B
2-A
12-C
22-B
32-D
42-C

3-B
13-B
3-D
13-D
23-A
33-C
43-C


4-C
14-B
4-D
14-A
24-C
34-D
44-C

5-C
15-C
5-B
15-B
25-B
35-C
45-C

6-A
16-C
6-A
16-C
26-A
36-B
46-D

7-A
17-D
7-A
17-A
27-B
37-D


8-A
18-D
8-B
18-D
28-D
38-A

9-A
19-D
9-B
19-C
29-B
39-A

10-D
20-A
10-D
20-C
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi
gốc hidrocacbon.
Câu 2: Chọn đáp án A
Câu 3: Chọn đáp án D
Trang 10



Câu 4: Chọn đáp án D
Câu 5: Chọn đáp án B

Câu 6: Chọn đáp án A
Bậc của amin bằng số H trong NH3 bị thay bởi gốc hidrocacbon.
⇒ amin bậc 1 chứa –NH2 ⇒ chọn A.
Câu 7: Chọn đáp án A
Bài học: bậc amin được tính như thế nào?

⇒ Theo đó: CH3NHCH3; CH3NHC2H5; CH3NHC6H5 đều là các amin bậc hai.
chỉ có C6H5NH2 (anilin) là amin bậc một
Câu 8: Chọn đáp án B
dãy etylamin: C2H5NH2; benzylamin: C6H5CH2NH2 và isopropylamin: (CH3)2CHNH2
đều là các amin bậc một
Câu 9: Chọn đáp án B
Nhận dạng: Amin bậc một có chứa nhóm NH2, đó là các amin (1), (3) và (4).
Câu 10: Chọn đáp án D
CH3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − NH 2

CH3 − CH 2 − CH − CH3
|
NH 2

Trang 11


CH 3 − CH − CH 2 − NH 2
|
CH 3


NH 2
|
CH 3 − C − CH 3
|
CH 3

Câu 11: Chọn đáp án A
m

12n

4

→ C =
= 
→ n = 3 
→ C3H 9 N
Công thức của E là Cn H 2n +3 N 
m H 2n + 3 1
CH3 − CH 2 − CH 2 − NH 2 (propylamin)

CH3 − CH − CH 3
|
(isopropylamin)
NH 2

Câu 12: Chọn đáp án C
➤ amin bậc một chứa nhóm –NH2. Quan sát cấu tạo các chất trong dãy:
propan-1-amin: CH3CH2CH2NH2, propan-2-amin: CH3CH(NH2)CH3,

etanamin: CH3CH2NH2, N-metylmetanamin: CH3NHCH3, benzenamin: C6H5NH2.
⇒ có 4 amin bậc một trong dãy
Câu 13: Chọn đáp án D
Câu 14: Chọn đáp án A
Câu 15: Chọn đáp án B
Câu 16: Chọn đáp án C
Câu 17: Chọn đáp án A
amin bậc 1 là amin chỉ có 1 nhóm hidrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH3
Câu 18: Chọn đáp án D
• Có 8 amin có cùng CTPT C5H13N là
1. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2,
2. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-CH3,
3. (CH3CH2)CH-NH2,
4. H2N-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3,
5. (CH3)2C(NH2)-CH2-CH3,
6. (CH3)2CH-CH(NH2)-CH3,
7. (CH3)2CH-CH2-CH2NH2,
8. (CH3)3C-CH2-NH2
Câu 19: Chọn đáp án C
Nhận dạng:
Trang 12


+ Amin bậc một chứa nhóm –NH2: (1), (2), (4)
+ Amin bậc hai chứa nhóm – NH – : (3)
Câu 20: Chọn đáp án C
cấu tạo của metylphenylamin là C6H5–NH–CH3
⇒ đây là amin bậc hai
Câu 21: Chọn đáp án B
Câu 22: Chọn đáp án B

Đimetyl amin (CH3)2NH là amin bậc II
Câu 23: Chọn đáp án A
Bậc của amin = số H thay thế bởi gốc hidrocacbon trong phân tử NH3.
⇒ amin bậc 2 tức thay 2H bằng 2 gốc hidrocacbon
Câu 24: Chọn đáp án C
Bài học về bậc amin:

⇒ CH3NHCH3 và CH3CH2NHCH3 là hai amin bậc hai trong 4 đáp án.
tuy nhiên, thỏa mãn là chất khí ở điều kiện thường thì chỉ có thể là CH 3NHCH3
(đimetylamin)
Câu 25: Chọn đáp án B
Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn vào N
Câu 26: Chọn đáp án A
Xác định bậc amin như thế nào?

Trang 13


Theo đó, amin bậc hai là CH3NHCH2CH3
Câu 27: Chọn đáp án B
Câu 28: Chọn đáp án D
amin bậc một chứa nhóm –NH2; amin bậc hai chức nhóm –NH–
cịn amin bậc ba chứa nhóm –N< ||⇒ chất số (2) và (3) là 2 amin bậc hai:

Câu 29: Chọn đáp án B
có mC : mN = 24 : 7 ⇔ nC : nN = (24 ÷ 12) : (7 ÷ 14) = 4 : 1.
amin T no, đơn chức, mạch hở ⇒ chỉ có 1N ⇒ CTPT của T là C4H11N.
⇒ có 3 amin bậc hai thỏa mãn là:

( 1) CH3 − CH 2 − NH − CH 2 − CH 3


( 2 ) CH3 − CH 2 − CH 2 − NH − CH 3

( 3) CH3 − CH − NH − CH 3
|
CH 3

Câu 30: Chọn đáp án A
Amin bậc 2 là amin có 2 gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N.
⇒ Các amin bậc 2 trong dãy là: (CH3)2NH, CH3NHC2H5, (C2H5)2NH.
Câu 31: Chọn đáp án C
Amin G có CTPT C8H11N, bậc hai, chứa vòng benzen thỏa mãn gồm:

Trang 14


Câu 32: Chọn đáp án D
Câu 33: Chọn đáp án C
Các amin bậc 2 gồm: 3,4,6
Câu 34: Chọn đáp án D
• amin bậc một chứa nhóm –NH2 → có 2 amin là (1) và (3).
• amin bậc hai chứa nhóm –NH– → là amin số (2).
• amin bậc ba chứa nhóm –N< → là amin số (4).
Câu 35: Chọn đáp án C
Câu 36: Chọn đáp án B
5 = 1 + 1 + 3 = 1 + 2 + 2; trong đó C3 có 2 gốc hđc là n-propyl và sec-propyl:
CH3 − CH 2 − CH 2 − N − CH 3
|
CH3


CH3 − CH − N − CH3
|
|
CH3 CH3

CH3 − CH 2 − N − CH 2 − CH 3
|
CH 3

⇒ có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với G
Câu 37: Chọn đáp án D
Câu 38: Chọn đáp án A
CH3 − CH − CH 3
|
OH

+) Ancol isopropylic CH3-NH-CH3
+) Ancol bậc hai

amin bậc hai

Câu 39: Chọn đáp án A
Câu 40: Chọn đáp án A
• propan-2-ol: CH3CH(OH)CH3 là amin bậc hai;
propan-2-amin: CH3CH(NH2)CH3 là amin bậc một.
Trang 15


⇒ propan-2-ol và propan-2-amin không cùng bậ
Câu 41: Chọn đáp án B

- Bậc ancol là bậc của C mà nhóm -OH đính vào.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi
gốc hidrocacbon.
- Đáp án A (CH3)3COH là ancol bậc ba, (CH3)CNH2 là amin bậc một.
- Đáp án B (CH3)2CHOH là ancol bậc hai, (CH3)2CHNHCH3 là amin bậc hai. ⇒ Đáp án B.
- Đáp án C C6H5N(CH3)2 là amin bậc ba, C6H5CH(OH)C(CH3)3 là ancol bậc hai.
- Đáp án D (CH3)2NH là amin bậc hai, CH3CH2OH là ancol bậc một.
Câu 42: Chọn đáp án C
● Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH.
● Bậc của amin bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon.
A. Ancol bậc 3 và amin bậc 1 ⇒ loại. || B. Ancol bậc 1 và amin bậc 2 ⇒ loại.
C. Ancol bậc 2 và amin bậc 2 ⇒ nhận || D. Ancol bậc 2 và amin bậc 1 ⇒ loại.
Câu 43: Chọn đáp án C
Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH.
Bậc của amin bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon.
A. Ancol bậc 3 và amin bậc 1 ⇒ loại.
B. Ancol bậc 2 và amin bậc 1 ⇒ loại.
C. Ancol bậc 2 và amin bậc 2 ⇒ chọn C.
D. Ancol bậc 1 và amin bậc 2 ⇒ loại.
Câu 44: Chọn đáp án C
Các chất tạo liên kết hidro với chính nó là: (2) metanol; (4) axit axetic và (5) metylamin
Lưu ý trimetylamin do khơng cịn H liên kết với N nên khơng thể tạo liên kết hidro với
chính nó
Câu 45: Chọn đáp án C
amin bậc một chứa nhóm –NH2; amin bậc hai chứa nhóm –NH–
cịn amin bậc ba chứa nhóm –N< ||⇒ CH3NH2 là amin bậc một;
CH3CH2NHCH3 là amin bậc hai và (CH3)2NCH2CH3 là amin bậc ba.
Trang 16



⇒ dãy C thỏa mãn sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần
Câu 46: Chọn đáp án D
3. Danh pháp
Câu 1. Amin X có cơng thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên thay thế của X theo IUPAC là
A. 3-metylbutan-2-amin.
amin.

B. 2-metylbutan-3-amin.

C. pentan-2-

D. butan-3-amin.

Câu 2. Cho amin T có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3 − CH − CH − NH 2
|
|
CH 3 CH 3

Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin.

B. 3-metylbutan-2-amin.

C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.

D. 2-metylbutan-3-amin.


Câu 3. Cho amin có công thức cấu tạo như sau:
CH 3 − CH − CH 2 − NH 2
|
CH 3

Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
A. butan-2-amin.

B. 2-metylpropan-2-amin.

C. butan-1-amin.

D. 2-metylpropan-1-amin.

Câu 4. Cho amin Q có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3
|
CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − NH 2
|
CH 3

Tên gọi của Q theo danh pháp thay thế là
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin.

B. 2,3-đimetylbutan-1-amin.

C. 3,3-đimetylbutan-1-amin.

D. 3-metylpentan-2-amin.


Câu 5. CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
A. N-metyletylamin B. N-etylmetanamin C. N-metylmetanamin D. đimetylamin
Câu 6. Hợp chất (CH3)3N có tên thay thế là
A. trimetylamin.

B. 1,2 – đimetylmetanamin.

C. N,N-đimetylmetanamin.

D. isopropylamin.
Trang 17


Câu 7. Cho amin bậc ba có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3 − N − CH 2 − CH3
|
CH 3

Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
A. N-metylpropanamin.
metylbutan-2-amin.

B. N,N-đimetyletanamin.

C.

2-

D. 3-metylbutan-2-amin.


Câu 8. Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên là
A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin

B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin

C. N-metyl-N-propyletanamin

D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin

Câu 9. Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử thu gọn
C6H7N là
A. Anilin.

B. Benzylamin.

C. Phenylamin.

D. Benzenamin.

Câu 10. Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin bậc một?
A. N-metylmetanamin.

B. N-etyletanamin.

C. Propan-2-amin.

C. CH3NHCH2CH3

D. C2H5NHCH3


C. CH3NH2

D. CH3NH2C2H5

D. N,N-đimetyletanamin.
Câu 11. N-metylmetanamin có cơng thức là
A. CH3NHCH3

B. CH3NH2

Câu 12. N – metyletanamin có công thức là
A. C2H5NHCH3

B. CH3NHCH3

Câu 13. Amin E bậc hai, có cơng thức phân tử là C 3H9N. Tên gọi của E theo danh pháp
thay thế là
A. propan-2-amin.

B. propan-1-amin.

C. N-metyletanamin. D. N-etylmetanamin.

Câu 14. Amin X có tên isopropyl amin. Phân tử khối của X là
A. 73.

B. 59.

C. 31.


D. 45.

Câu 15. Amin X chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C 6H7N. Danh pháp nào sau đây
không phải của amin X?
A. Anilin

B. Phenyl amin

C. Benzen amin

D. Benzyl amin

Câu 16. Amin nào sau đây có tên gốc-chức là sec-butylamin?
A. CH3CH2CH(NH2)CH3.

B. CH3CH2CH2CH2NH2.

C. CH3CH(CH3)CH2NH2.

D. (CH3)3CNH2.

Câu 17. Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C4H11N sau đây:
Trang 18


( 1)

CH3 − CH 2 − CH − CH 3
|
NH 2


( 3)

CH3 − CH − CH 2 − CH 2 − NH 2
|
CH 3

( 2)

CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − NH 2

( 4)

CH 3 − N − CH 2 − CH 3
|
CH 3

Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
A. (1).

B. (3).

C. (2).

D. (4).

Câu 18. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X

A. (CH3)2CHNH2


B. (CH3)2CHCH2NH2 C. CH3CH2CH2CH2NH2

D.

CH3CH2CH(CH3)NH2
Câu 19. Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin bậc hai?
A. Đimetylamin.

B. Etylamin.

C. Propylamin.

D. Phenylamin.

Câu 20. Cho các amin có cơng thức cấu tạo như sau:

Amin nào có danh pháp gốc – chức là benzylamin?
A. (3).

B. (1).

C. (2).

D. (4).

Câu 21. Cho các amin công thức cấu tạo như sau:

( 1)

( 2)


CH3 − CH − CH 3
|
NH 2

( 3) CH3 − CH 2 − CH 2 − NH 2

CH 3 − N − CH 3
|
CH 3

( 4 ) CH3 − CH 2 − NH − CH3

Isopropylamin là danh pháp gốc chức của amin nào?
A. (4).

B. (3).

C. (1).

D. (2).

C. etylmetylamin

D. isopropylamin

Câu 22. Amin bậc III có tên là
A. trimetyl amin

B. n-propylamin


Câu 23. Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3

B. CH3CH2NH2

C. (CH3)3N

D. CH3NH2

C. C7H7N.

D. C7H8N.

Câu 24. Benzyl amin có cơng thức phân tử là
A. C6H7N.

B. C7H9N.

Trang 19


Câu 25. Đimetylamin có cơng thức là
A. (CH3)3N.

B. (CH3)2NH.

C. CH3CH2CH2NH2. D. C2H5NH2.

Câu 26. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là

A. etylamin.

B. metanamin.

C. đimetylamin.

D. metylamin.

Câu 27. Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất : CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Metyletylamin.

Câu 28. Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo CH3CH2NH2?
A. etylamin.

B. metylamin.

C. etylmetylamin.

D. đimetylamin.

Câu 29. Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylmetanamin.

B. đimetylamin.


C. N-etylmetanamin.

D. etylmetylamin.
Câu 30. Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 alanin

B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin

C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin

D. CH3-NH-CH3 dimetylamin

Câu 31. Tên gọi của C6H5-NH-CH3 là
A. metylphenylamin. B. N-metylanilin.

C. N-metylbenzenamin.

D. cả A, B, C

đều đúng.
Câu 32. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin

B. N-metylisopropylamin

C. metylpropylamin

D. N-metyl-2-metyletanamin


Câu 33. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại
gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein.

B. nicotin.

C. moocphin.

D. heroin.

Câu 34. Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
Tính chất, đặc điểm nào sau đây là đúng về đimetylamin?
A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin.

B. Có cơng thức phân tử là C2H8N2.

C. Là amin bậc một.

D. Là đồng phân của metylamin.

Câu 35. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N.

B. C2H6N2

C. C2H6N

D. C2H7N

Câu 36. Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là


Trang 20


A. pheny lamin

B. benzylamin

C. hexylamin

D.

hexametylenđiamin
Đáp án
1-A
11-A
21-C
31-D

2-B
12-A
22-A
32-A

3-D
13-C
23-B
33-B

4-C

14-B
24-B
34-A

5-C
15-D
25-B
35-D

6-A
16-A
26-A
36-D

7-B
17-B
27-A

8-A
18-B
28-A

9-D
19-A
29-D

10-C
20-A
30-A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
Chọn mạch cacbon chính là mạch 4C (butan); đánh số từ phía gần nhóm NH2 hơn:

Câu 2: Chọn đáp án B
Chọn mạch chính gồm 4 nguyên tử cacbon và đánh số từ phía gầnn hóm NH2 hơn:
4

3

2

C H3 − C H − C H − NH 2
|
|
1

3-metylbutan-2-amin

CH3 C H3

Câu 3: Chọn đáp án D
Chọn mạch chính gồm 3 nguyên tử cacbon và đánh số từ phía gầnn hóm NH2 hơn:
3

2

1

C H3 − C H − C H 2 − NH 2

|
CH3

2-metylpropan-1-amin

Câu 4: Chọn đáp án C
Chọn mạch chính dài nhất là C4 (butan), đánh số C từ phía gần nhóm –NH2 hơn:

Trang 21


Câu 5: Chọn đáp án C
Câu 6: Chọn đáp án A
Câu 7: Chọn đáp án B
Chọn mạch chính là gốc hiđrocacbon chứa 2 nguyên tử C (mạch C dài nhất);
có 2 nhóm thế metyl đính vào N:

||⇒ Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là: N,N-đimetyletanamin.
Câu 8: Chọn đáp án A
CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3 là amin bậc 3
Mạch chính là mạch chứa nhiều C nhất là mạch chứa 3 C (propan) và đánh số gần nhóm
chức amin nhất (số 1)
Mạch nhánh là metyl và etyl được được gọi theo thứ tự α, β.. nên etyl gọi trước metyl ( e
đứng trước m)
Tên gọi của amin là N-etyl-N-metylpropan-1-amin .
Câu 9: Chọn đáp án D
Nhận thấy benzylamin có cơng thức C 6H5CH2NH2 không thỏa mãn công thức C 6H7N →
Loại B
C6H7N ( hay C6H5NH2) anilin là tên thường, benzylamin tên gốc chức, benzenamin là tên
thay thế

Trang 22


Câu 10: Chọn đáp án C
Công thức cấu tạo các amin ứng với 4 đáp án như sau:

⇒ các amin ở đáp án A, B, D đều là amin bậc hai, chỉ có C là amin bậc một
Câu 11: Chọn đáp án A
Câu 12: Chọn đáp án A
Câu 13: Chọn đáp án C

Câu 14: Chọn đáp án B
Câu 15: Chọn đáp án D
Câu 16: Chọn đáp án A
Tên gốc–chức của các amin ở các đáp án A, B, C, D như sau:

Trang 23


➤ chú ý thêm: xuất phát từ Tiếng Anh: sec- là secondary (bậc 2) || tert- là tertiary (bậc 3)
Câu 17: Chọn đáp án B
Gọi tên các chất theo danh pháp gốc-chức:

Amin số (3) có tên gốc-chức là isobutylamin
Câu 18: Chọn đáp án B
• (CH3)2CHNH2 là isopropylamin.
(CH3)2CHCH2NH2 là isobutylamin.
CH3CH2CH2CH2NH2 là n-butylamin.
CH3CH2CH(CH3)NH2 là sec-butylamin.
Câu 19: Chọn đáp án A

đimetylamin có cấu tạo: CH3–NH–CH3 là amin bậc hai
Câu 20: Chọn đáp án A
Trang 24


Tên gọi của các amin như sau:

||⇒ Chất số (3) có danh pháp gốc – chức là benzylamin
Câu 21: Chọn đáp án C

( 1)

CH3 − CH − CH 3
|
NH 2
isopropylamin

( 3) CH3 − CH 2 − CH 2 − NH 2
propylamin

( 2)

CH 3 − N − CH 3
|
CH 3
trymetylamin

( 4 ) CH3 − CH 2 − NH − CH3
etylmetylamin


Câu 22: Chọn đáp án A
Câu 23: Chọn đáp án B
Câu 24: Chọn đáp án B
Lưu ý phân biệt gốc benzyl (C6H5CH2-) và gốc phenyl (C6H5-)
Benzyl amin là C6H5CH2NH2
Vậy công thức phân tử của nó là C7H9N
Câu 25: Chọn đáp án B
+ Đimetylamin có cơng thức là CH3NHCH3
Câu 26: Chọn đáp án A
Amin CH3CH2NH2 có tên gọi là etylamin.
Câu 27: Chọn đáp án A
Câu 28: Chọn đáp án A
Câu 29: Chọn đáp án D
câu này các bạn rất dễ nhầm lẫn và chọn sai đáp án C và D.
đáp án C tưởng như đúng, NHƯNG không phải, quy tắc:
Trang 25


×