Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

BAI 40 DIA LY NGANH THUONG MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NK. XK.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 40. địa lí ngành thơng mại. NỘI DUNG BÀI HỌC. Khái. Ngành. niệm. thương. thị. mại. trường. Đặc. Các tổ. điểm. chức. của thị. thương. trường. mại lớn. thế giới. thế giới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 1. Khái niệm: - Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. Dựa vào nội dung SGK kết hợp quan sát các hình ảnh, em hãy trình bày khái niệm thị trường ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 1. Khái niệm: - Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua - Thị trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi giữa người bán và người mua về những sản phẩm hàng hoá và dịch vụ. Hµng Hµngho¸, ho¸,dÞch dịch vụ đợc îc trao traođổi đổi. B¸n. Mua. VËt VËtngang ngang gi¸ ( tiÒn, tiÒn, vµng) vµng) Sơ đồ hoạt động của thị trờng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 1. Khái niệm: - Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua - Thị trường hoạt động được là nhờ sự trao đổi giữa người bán và người mua về những sản phẩm hàng hoá và dịch vụ. - Vật ngang giá là thước đo giá trị hàng hoá và dịch vụ. Vật ngang giá hiện đại là tiền, vàng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG. Các loại tiền tệ: Đô la Mỹ. Bảng Anh. Yên Nhật. Euro.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 1. Khái niệm: 2. Cơ chế hoạt động của thị trường: - Thị trường hoạt động theo quy luật cung – cầu. H·y ph©n tÝch ¶nh hëng cña quy luËt ho¹t động thị tr êng?. Cung < CÇu. Hµng Ýt  gi¸ cao. Cung > cÇu. Hµng nhiÒu  gi¸ rÎ. Cung = Cầu. Thị trường ổn định. ThÞ trêng bÊt æn định. TiÕp cËn thÞ trêng ( Marketting).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> “Marketing”.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động tiếp thị( ma-ket-tinh).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò: - Thương mại là khâu nốiđồliền giữa và tiêu dùng Quan sát sơ sau kết sản hợpxuất nội dung SGK hãy nêu vai trò ngành thương mại ?. NGƯỜI. HÀNG HÓA, DỊCH VỤ. MUA. BÁN. SẢN XUẤT. NGƯỜI. NGÀNH THƯƠNG MẠI. TIÊU DÙNG.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò: - Thương mại là khâu nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng *) Đối với nhà sản xuất: + Cung ứng nguyên liệu, vật tư máy móc, tiêu thụ sản phẩm + Điều tiết sản xuất (sản xuất ở quy mô và chất lượng mới). Sản xuất ra các giá trị vật chất. Tiêu dùng. Nảy sinh nhu cầu mới. *) Đối với người tiêu dùng: + Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng + Tạo thị hiếu mới, nhu cầu mới.. Sản xuất ở quy mô và chất lượng mới. Tiêu dùng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trò: - Thương mại là khâu nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng *) Đối với nhà sản xuất: + Cung ứng nguyên liệu, vật tư máy móc, tiêu thụ sản phẩm + Điều tiết sản xuất (sản xuất ở quy mô và chất lượng mới) *) Đối với người tiêu dùng: + Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng + Tạo thị hiếu mới, nhu cầu mới. - Gồm: 2 ngành. Thương mại bao gồm + Nội thương: Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. những + Ngoại thương: Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. ngành nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 2. Cán cân xuất – nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu a) C¸n c©n xuÊt nhËp khÈu VÝ dô 1: NhËt B¶n XK: 565.6 tØ USD NK: 454.5 tØ USD VÝ dô 2: ViÖt Nam XK: 32.4 tØ USD. + 111,1 tØ USD - 4,4 tØ USD. NK: 36.8 tØ USD - Kh¸i niÖm: c¸n c©n xuÊt nhËp khÈu lµ hiÖu sè gi÷a gi¸ trÞ xuÊt khÈu vµ gi¸ trÞ nhËp khÈu - Ph©n lo¹i: XuÊt khÈu NhËp khÈu + XuÊt khÈu > NhËp khÈu: xuÊt siªu. XuÊt khÈu NhËp khÈu + NhËp khÈu > XuÊt khÈu: nhËp siªu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 2. Cán cân xuất – nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu a) Cán cân xuÊt nhËp khÈu b) C¬ cÊu xuÊt nhËp khÈu. XUẤT KHẨU. Nguyên liệu. Qua chế biến. Ko qua chế biến. NHẬP KHẨU. Tư liệu. Dịch vụ Sản xuất Thương mại. Hàng tiêu dùng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của CÁC NHểM NƯỚC Níc ®ang ph¸t triÓn. 10.2 18.8. Níc ph¸t triÓn. 12.2 37.2. 45.3 42.5. 33.8. XuÊt khÈu. XuÊt khÈu. 6.2 12.0 30.6 51.5 36.5 63.2. NhËp khÈu. NhËp khÈu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Xuất khẩu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhập khẩu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI - Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới có nhiều biến động.. Dựa vào hình ảnh, nhận xét gì về đặc điểm thị trường trên thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI - Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới có nhiều biến động.. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI - Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới có nhiều biến động.. Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới ?. Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước 2004 TT 1. Nước Hoa Kỳ. Tổng Số 2345,4. 2 3. CHLB Đức Nhật Bản. 1632,3 1020,0. 4 5. Pháp Anh. 915,1 807,6. 6 7. Canađa T.Quốc+HK. 597,8 1693,3. 8. Italia. 695,0. XK NK 819,0 1526,4 914,8 717,5 565,6 451,0. 454,5 464,1. 345,6 322,0. 462,0 275,8. 858,9 346,0. 834,4 349,0. Cán Cân XNK -707,4 +197,3 +111,0 -13,1 -116,4 +46,2 +24,5 +3,0.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI - Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới có nhiều biến động. - Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển - Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KTTG và đồng tiền của những nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI - Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những năm qua thị trường thế giới có nhiều biến động. - Hoạt động buôn bán trên TG tập trung vào các nước TBCN phát triển - Các cường quốc về XNK chi phối mạnh mẽ nền KTTG và đồng tiền của những nước này là ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới -Trong cơ cấu hàng xuất khẩu trên TG, chiếm tỷ trọng ngày càng cao là các sản phẩm công nghiệp chế biến, các mặt hàng nông sản có xu hướng giảm tỷ trọng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI 1. Tổ chức thương mại thế giới (WTO). 2. Các tổ chức khác: a. ASEAN. b. EU. c. NAFTA.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI 1. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) - Ra đời ngày 15/11/1994, hoạt động chính thức từ ngày 01/01/1995, lúc đầu gồm 125 nước thành viên. - Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra luật lệ buôn bán quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế. => Thúc đẩy thương mại thế giơí phát triển.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI 1. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Bộ trởng Trơng Đỡnh Tuyển kí các thủ tục để gia nhập WTO tại Giơnevơ (Thuþ SÜ). Ngày 11/01/2007 Việt Nam chính thức là thành viên thức 150 của WTO..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI 2. EU ( Liªn minh Ch©u ¢u) Dân số: 453,5 triệu người/2004 Naêm thaønh laäp: 1957 Soá thành vieân: 27 Toång xuaát nhaäp khaåu: 3699,0 tæ USD/2004.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI 3. ASEAN (Hiệp hội các nước Ñoâng Nam AÙ) - Dân số: 556,2 triệu người/2005 - Naêm thaønh laäp: 8/8/1967 - Soá thành vieân : 10 Toång xuaát nhaäp khaåu: 548,1 tæ USD/2004.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI LỚN TRÊN THẾ GIỚI 4. NAFTA ( khu vực Bắc Mỹ) - D©n sè: 431,7 triÖu ngêi - Naêm thaønh laäp: 1992 - Soá hoäi vieân: 03 - Toång xuaát nhaäp khaåu: 1329,6 tæ usd/2004.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG m¹i Đặc điểm của thị trườngNỘI ThếDUNG giới: BÀI HỌC -Thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu. Trong những Các tổ chức niệmthị trườ Ngành thương Đặc thị nKhái ăm qua ng thế giới cã nhi ềuđiểm biếncủa động. thị trường. -Hoạt động. bu«nmại b¸n. Thươngmại lớn c¸c níc TBCN ph¸t triÓn thế giới. trường thế giới. trªn TG tËp trung vµo. C¸c cêng quèc vÒ -Vai XNKtrß chi phèi m¹nh nÒn KT TG vµ-WTO đồng tiền của -Kh¸i niÖm 4 đặcmẽ ®iÓm những níc nµy lµ ngo¹i tÖ m¹nh trong hÖ thèng tiÒn tÖ thÕ giíi -ThÞ trêng -C¸n c©n -EU -Trong cơ cấu hàng xuất khẩu trªn TG, chiếm tỷ trọng ngày càng cao hoạt động XNKnghiệp chế biến, c¸c mặt hàng n«ng -ASEAN là c¸cquy sản phẩm c«ng sản cã xu theo hluËt ướng giảm tỷ trọ ng cÊu cung -C¬ -NAFTA cÇu hµng XNK -OPEC -Thêng xuyªn bÞ biến động Híng dÉn vÒ nhµ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi 41.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> KÕt thóc bµi gi¶ng. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh!.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×