Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI THU TOT NGHIEP THPT NAM HOC 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TOÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011-2012 THỜI GIAN 150 PHÚT ( không kể thời gian giao đề) I.Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x3 + 6x2 - 9x có đồ thị là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình y = - 9x + 1 Câu II ( 3,0 điểm ) log 2 x  4log 4 x  log8 x 13 1.Giải phương trình : e dx I  e x ln x 2.Tính tích phân : 2.    0; 2  3.Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – x trên Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),Cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 0 và AB = 3a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a. II.PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-2;-2) và mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0. 1.Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( Q) 2.Tính tọa độ tiếp điểm H của ( S) và mặt phẳng ( Q) Câu V.a ( 1,0 điểm ) 2 5 2 11 Tìm các giá trị thực của x và y để các số phức z1 9 y  4  10 xi và z2 8 y  20i là liên hợp của nhau. 2.Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) và đường thẳng d lần ( α ) : x +2 y+ 3 z −7=0.  x 2  t  d :  y 2t  z 7  t . lượt có phương trình: ; 1.Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( α ) . Tính khoảng cách giữa d và ( α ) 2.Viết phương trình mặt cầu tâm I(-3;2;-2) , cắt đường thẳng d tại hai điểm A,B sao cho AB=8. Câu V.b(1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y=x 2 − 2 x +2 , tiếp tuyến của (P) tại M(3;5) và trục Oy HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU Câu I (3 điểm). ĐIỂM 1.(2,0 điểm) D R a)TX Đ. 0,25. b)sự biến thiên / 2 *Chiều biến thiên: y  3x  12 x  9 ;y/=0  x = 1 hoặc x = 3 y/ dương trên khoảng (1;3),y/ âm trên khoảng   ;1 và  3;. Khoảng đồng biến(1;3),khoảng nghịch biến   ;1 và  3;  Cực trị Hàm số đạt cực đại tại x= 3,yCĐ = y(3) = 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x =1,yCT = y (1) = - 4. 0,25 0,25 0,25. * Giới hạn 6  x   x   x 6 3 lim y  lim x ( 1   x x   x   lim y  lim x3 ( 1 . 9 )  x2 9 )   x2. 0,25. * Bảng biến thiên: . x  y. y. 1 0. . 3 +. . . 0 0. 0,25. . -4. . c) Đồ thị *y// = - 6x + 12,y// = 0  x = 2 ,y(2) = -2 Đồ thị nhận điểm I(2;-2) làm điểm uốn Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ : (0;0), (3;0) y. 0,25. 2. 1. 1 -4. -2. 0. 3 2. 4. -1. -2. -3. -4. I. 6. x. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.( 1 điểm) / Gọi M(x;y) là tiếp điểm,hệ số góc của tiếp tuyến là f ( x)  9 Giải phương trình – 3x2 + 12x – 9 = -9  x = 0 và x = 4 Tiếp điểm M1(0;0) tiếp tuyến tại M1 là y-0 = -9(x-0)  y  9 x Tiếp điểm M2(4;-4) tiếp tuyến tại M2 là y +4 = -9(x-4)  y= -9x + 32 Câu II 1.(1,0 điểm ) ( 3,0 điểm ) *Điều kiện x >0 1 2log 2 x  2log 2 x  log 2 x 13 3 *Biến đổi phương trình thành  log 2 x 3  x 8 ( thỏa mãn điều kiện ) 2.(1,0 điểm ) dx  dt  x Đặt t = lnx Đổi cận Khi x =e  t 1 ;khi x = e2  t 2 2 2 dt I  ln t 1 1 t = ln2 – ln1 = ln2 3.(1 điểm ) y / 2cos 2 x  1  1 y / 0  cos 2 x   x  6 2 3       y    y (0) 0; y    2;  6 2 6  2. Maxy  Vậy Câu III ( 1.điểm ).    0; 2 . 3    ; Miny  2 6 2   0; . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 2 . S. I A C. B. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hình vẽ 0 * góc SBA 30 *Tính SA= a 3 ,AC= 3a 2 và SC a 21 SC a 21 21a 2 2 R  S mc 4 R 4 21 a 2 2 2 và 4 *Bán kính Câu IV.a 1.( 1 điểm ) ( 2,0 điểm ) *Bán kính mặt cầu : R=d  A;(Q)  *. d  A;(Q)  . 3 4 6 7 14. .  14.  14. Câu V.a ( 1,0 điểm ). 2. 2. 2.   y  2    z  2  14. 2.(1 điểm)  *Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n (1;2;3) *đường thẳng d đi  qua tâm A của mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng (Q) nhận n (1;2;3) làm vectơ chỉ phương có phương trình  x 3  t d :  y  2  2t  z  2  3t *Xét phương trình giao điểm của d và (Q) ứng với tham số t : 3 + t + 2(-2 + 2t) + 3(- 2 + 3t ) – 7 = 0  14t 14  t 1 * Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) là : H(4;0;1) 2 2 * Thu gọn z1 9 y  4  10 xi; z 2 8 y  20i. . 9 y 2  4 8 y 2 * Để z1 z2 ta có hệ  10 x 20  y  2 x =-2 * kết luận x = -2 và y = 2 hay x = -2 và y = -2 1(1.điểm). . Câu IVb ( 2 điểm). mặt phẳng ( α ) có vectơ pháp tuyến n = ( 1; 2 ; 3 ) đường thẳng d có vectơ chỉ phương u= (− 1; 2 ; −1 ) ; M(2;0;7) n . u =0 và M ∉ d nên d // ( α ) |2+21 −7| 16 8 √ 14 d (d ; ( α ))=d ( M ; ( α ) )=. √ 1+4 +9. =. 0,25. 0,25 0,25. 14. x  3 *Phương trình mặt cầu là . 0,25 0,25 0,25. √ 14. =. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 7. 0,25. 2.(1 điểm) Gọi r là bán kính mặt cầu tâm I, H là trung điểm của AB..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có HN=4; .   IM  (5;  2;9),[ u , IM ] (16; 4;  8) Do  [u , IM ]  2 14 | u | IH= d(I;d)=. 0,25 0,25. Suy ra bán kính của mặt cầu: 2. 2. R= HN  IH  72 Phương trình mặt cầu có tâm I và bán kính r là:.  x  3. 2. 2. 2.   y  2    z  2  72. Câu V.b Phương trình tiếp tuyến d của (P) tại M: y=4 x − 7 ( 1,0 điểm ) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: 2. x −2 x +2=4 x − 7 ⇔ x=3 3. S x 2  6 x  9 dx 0. vậy. 0,25 0,25. 9. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×