Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ke khai nhan su Hong Man

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.35 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------------------. PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ. Họ và tên khai sinh: TRẦN THỊ HỒNG MẪN Họ và tên thường gọi :. TRẦN THỊ HỒNG MẪN. Đơn vị công tác: Trường THCS Hưng - Đồng – TP Hà Tĩnh Chức vụ/chức danh : Tổ trưởng chuyên môn.. Mã số hồ sơ : . . . . . . . . . . . . . . . Số hiệu công chức: 15a201- 001642. Bộ Giáo dục & Đào tạo ấn hành, áp dụng trong các Sở Giáo dục & Đào tạo (Mẫu 01/2012).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _______________________. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________. PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ ( Dùng trong các cơ sở Giáo dục & Đào tạo) 1) Họ và tên: TRẦN THỊ HỒNG MẪN 2) Bí danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3) Giới tính: Nam Nữ X 4a) Ngày sinh: 19/7/1977 . 4b) Nơi sinh: . xã CẩmThành , Cẩm Xuyên ,Hà Tĩnh 5) Tình trạng hôn nhân: đã lập gia đình 6a) Số CMND: 183056283 6b) Nơi cấp: Công an Hà Tĩnh 6c) Ngày cấp 14/6/1994 7) Dân tộc: . Kinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8) Tôn giáo: . . không. . . . 9) Quốc tịch: Việt Nam . . . . . . . . . . . . . 10) TP xuất thân: Công chức nhà nước 11) Diện ưu tiên của gia đình: . . . . . . . . . . . . . . . . 12) Diện ưu tiên của bản thân : con Thương binh . . . . . . . . . . . . . . 13) Năng khiếu, sở trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14) Sức khỏe: Tốt 14a) Nhóm máu ( có phiếu xét nghiệm mới nhất): .AB . 14b) Khuyết tật: . . . . 14c) Bệnh mãn tính: . . . . . . . . . . . . . . . . . 14d) Chiều cao: . 1m50 . . . . . . . 15) Quê quán: xã CẩmThành , Cẩm Xuyên ,Hà Tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16) Hộ khẩu thường trú: .KP 1 Phường Nguyễn Du, Thành phố Hà Tinh . . . . . . . . . . . . . . 17a) Nơi ở hiện nay: . .KP 1 Phường Nguyễn Du, Thành phố Hà Tinh . . . . . . . . . . . . . . . 17b) Điện thoại nhà riêng: . . . . . . . 17c) Điện thoại Cơ quan: . 17d) Điện thoại di động: . 17e) Email: 18a) Ngày hợp đồng: 10/9/1997 18b) Ngày tuyển dụng: 31/12/1998 18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc: Tổ chức chính quyền Tỉnh. . . . . . . . . . . . . . 18d) Công việc được giao: Giảng dạy 19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch (hết tập sự): 31/12/1998 20a) Ngày về cơ quan hiện nay: 10/9/1997 20b) Thuộc loại cán bộ: Công chức . 20c) Công việc hiện nay: Giảng dạy 20d) Đang nghỉ BHXH: . . . . . . . . . . . . . . . . 21) Ngày vào ngành : 10/9/1997 22a) Chức vụ chính quyền hiện tại: Tổ trưởng chuyên môn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22b) HS phụ cấp chức vụ : . .0,2 . . . . . 22c) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: . / 09 ./ 2011 . 22d) Lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22e) Chức vụ chính quyền kiêm nhiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22f) Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua: 23a) Ngày vào Đảng CSVN: 4/2002 23b) Ngày chính thức: 4/2003 23c) Chức vụ Đảng hiện tại: 24) Là đoàn viên TNCS HCM: Có ; Không ; 25) Chức vụ Đoàn thể hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26) Đang theo học khóa đào tạo/bồi dưỡng: Có ; Không x ; 27) Học vấn phổ thông: a) Tốt nghiệp: THPT x THCS ; b) Học hết lớp: Hệ: .12. . năm; 28a) Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học 28b) Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28c) Nơi đào tạo: Trường Đại học Đà Nẵng . . . 28d) Hình thức ĐT: Tại chức 28e) Năm tốt nghiệp: 2004 29a) Đã qua khóa bồi dưỡng nghiệp vụ SP: Có ; 29b) Tên khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . 30) Các Môn đang dạy : . Ngữ văn, Lịch sử. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31) Các lớp đang dạy: . . 9C, 6A,B,C. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32a) Trình độ LLCT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32b) Trình độ QLNN: 32c) Trình độ QLGD: . 33) TĐ Tin học: . . . . . . . 34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất: . . . . . . . . . . . . . .34b) Ngoại ngữ khác: . . . . . . . . . 35a) Chức danh: GS PGS ; 35b) Năm công nhận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36) Danh hiệu được phong/tặng cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37a) Ngạch công chức: . . 37b) Loại công chức: . . . . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 37c) Bậc lương: 5 37d) Hệ số lương: 3,66 37e) Hưởng 85%: Có ; 37g) Chênh lệch bảo lưu HSL: . . . . . . . . . 37h) Hưởng từ ngày: 01/1/2011 . . . . . . 37i) Mốc tính nâng lương lần sau: 38a) % Phụ cấp thâm niên vượt khung: 38b) %PC Kiêm nhiệm: 0,2 . . . . . 38c) HSPC trách nhiệm: . . 38d) HSPC Khu vực: . . . . 38e) %PC thu hút: . . . . . . . 38g) %PC ưu đãi: . . . . . . 38h) %PC đặc thù: . . . . . 38i) %PC đặc.biệt: . . . . . . . 38k) HSPC lưu động: . . . . . . 38l) HSPC độc hại: . . . . . 38m) %PC khác thâm niên nghề ….. 38n) HSPC khác . . . 39a) Số sổ BHXH: . 39b) Ngày bắt đầu đóng BHXH: 39c) Số tháng đã đóng: . . . 40) Ghi chú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41) Diễn biến lương và phụ cấp Từ tháng/ năm đến tháng / năm. Mã ngạch Lương được xếp công chức Bậc Hệ số. 1 2 2 3 3 4 5. Chê nh lệch bảo lưu HS L. 85%. Vượt Kiêm khun nhiệ g m. Khu vực. Hệ số phụ cấp Đặc Thu Lưu biệt hút độn g. Độc hại. Đặc thù. Ư u đãi. Tr¸ch nhiÖm. K h á c. 1,78 1,86 2.41 2,72 3.00 3,33 3,66. 42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp) Nhập học. 1995 2002. Năm tốt nghiệp. Số văn bằng, chứng chỉ. 1998 2004. 62876 0223639. Ngày cấp bằng. 1998 2004. Chuyên ngành đào tạo. Nơi đào tạo (trường, nước). Hình thức ĐT. Văn - Sử Ngữ văn. CĐSP Nghệ An ĐHSP Đà Nẵng. Chính qui Tại chức. 43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận) Thời gian Nơi bồi dưỡng Nội dung bồi dưỡng từ... đên… (trường, nước). Loại hình bồi dưỡng. Chứngnhận, chứng chỉ được cấp. 44) Đặc điểm lịch sử của bản thân trước khi tuyển dụng Từ tháng, năm đến Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp động lao tháng, năm động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động) ? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết) ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 45) Quá trình công tác Từ ....... đến….. 1997 -> Nay. Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đã qua? Giáo viên - Trường THCS Hưng - Đồng – TP Hà Tĩnh. 46) Quá trình tham gia tổ chức chính trị - xã hội- hội nghề nghiệp Từ ... đến. Chức vụ/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở. 47) Khen thưởng Năm khen 2007->2010 2010. Hình thức khen thưởng GVG Cấp cơ sở CSTĐ Cấp cơ sở. Số QĐ. Cơ quan khen thưởng Phòng GD - ĐT UBND TP Hà Tĩnh. 48) Kỷ luật Năm bị KL. Hình thức Cơ quan ra quyết định kỷ Nguyên nhân bị kỷ luật kỷ luật luật. Ngày được xóa kỷ luật. 49) Tham gia lực lượng vũ trang TT. Ngày nhập ngũ. Ngày xuất ngũ Cấp bậc. 50) Nước ngoài đã đến Từ .... đến Tên nước đến. Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT. Mục đích đi nước ngoài. 51a) Quan hệ gia đình( Chỉ khai về bản thân vợ hoặc chồng và các con).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú). Chồng. Nguyễn Văn Ban. 1975. Bộ đội - Bộ chỉ huy Quân sự - Tỉnh Hà Tĩnh. Con. Nguyễn Ngọc Trang. 1999. Học sinh. Con. Nguyễn Huy Hoàng. 2006. Học sinh. 51b) Quan hệ gia đình thân tộc của bản thân (ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi, anh chị em ) Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú). Bố. Trần Đại Cương. 1942. ( Đã mất). Mẹ. Nguyễn Thị Cần. 1952. Hưu trí – KP1- P Nguyễn Du – TP Hà Tĩnh. Em. Trần Quỳnh Hoa. 1981. Cán bộ- Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Tĩnh. 51c) Quan hệ gia đình thân tộc của vợ/chồng (ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi , anh chị em ruột của vợ/chồng) Quan hệ. Họ và tên. Năm sinh. Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú). Bố chồng. Nguyễn Văn Tín. 1952. Cán bộ Tỉnh uỷ Hà Tĩnh, KP7- P Hà Huy Tập-TP Hà Tĩnh. Mẹ chồng. Dương Thị Liễu. 1952. Hưu trí - KP7- P Hà Huy Tập-TP Hà Tĩnh. Anh. Nguyễn Anh Dũng. 1973. Bộ đội biên phòng Tỉnh Hà Tĩnh,KP7- P Hà Huy Tập-TP Hà Tĩnh. Em. Nguyễn Thị Mai. 1980. Cán bộ UBND huyện Vũ Quang- Hà Tĩnh. Em. Nguyễn Thị Quỳnh. 1984. Văn thư- Trường THCS Hưng - Đồng – TP Hà Tĩnh. 52) Thân nhân đang ở nước ngoài (chỉ khai bố mẹ, vợ, cô, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột) Họ và tên. Quan hệ. Năm sinh. Nghề nghiệp. Nước định cư. Quốc tịch. Năm Đ. cư. 53) Quá trình nghiên cứu khoa học Tõ ...... Cấp quản lý. Cơ quan chủ trì. Chức. danh. Tên. đề. tài,. dự. Ngày. Xếp. Nơi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ..... đến. tham gia. án,SKKN. nghiệm. thu. loại. quản lý kết quả. 54) Đánh giá cán bộ, công chức (trong 5 năm gần nhất) Năm. Xếp loại ĐĐ CM SK. Các nhiệm vụ được giao Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ Chung. 55) Các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học ( chưa được cấp bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ) Từ.... đến..... Trình độ Hình thức Ngành đào tạo/Nội dung bồi Nơi đào tạo/bồi dưỡng (trường, đào tạo/Bồi ĐT/BD dưỡng nước) dưỡng. 56) Quá trình giảng dạy của giáo viên ( khai 5 năm gần đây nhất) Năm học. Lớp dạy. Kết quả giảng dạy. 57) Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên Năm học. Nội dung kiểm Kết quả kiểm tra, thanh Xếp loại sau khi Kiến nghị, đề nghị tra, thanh tra tra kiểm tra, thanh tra. 58) Lời cam đoan: Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2011 NGƯỜI KHAI (ký và ghi rõ họ tên). XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHIẾU BỔ SUNG THÔNG TIN NHÂN SỰ Ngành Giáo dục & Đào tạo ( Chỉ kê khai mục cần bổ sung thông tin đã thay đổi hoặc còn thiếu trong Cơ sở dữ liệu mỗi năm 2 lần vào thời điểm 1/6 và 31/12 hàng năm ) Họ và tên : TRẦN THỊ HỒNG MẪN Đơn vị công tác: Trường THCS Hưng Đồng – TP Hà Tĩnh Các mục trong phiếu điều tra thông tin cần bổ sung thêm :. 10) Địa chỉ thường trú: Khối phố 1 - Phường Nguyễn Du – TP Hà Tĩnh 14) GĐ thuộc diện ưu tiên: 15a) Ngày HĐ, tuyển dụng: 10/9/1997 16a) Ngày về cơ quan hiện nay: 10/9/1997 16b) Thuộc loại cán bộ: .................................................... 16c) Công việc hiện nay:Giảng dạy 16d) Đang nghỉ BHXH: ............................................ 17) Ngày vào ngành GD:31/12/1998 18a) Chức vụ hiện tại: .Tổ trưởng chuyên môn 18b) HS phụ cấp chức vụ: 0,2 18c) Ngày bổ nhiệm :9/2011 19) CVCQ cao nhất đã qua: .......................................................... 20a) Ngày vào Đảng CSVN: 5/ 4/2002 20b) Ngày chính thức: 5/4/2003 20c) Chức vụ Đảng hiện tại: ..................................................................................................................................................................... 21) Đoàn viên TNCS HCM: Có ; Không ; 22) Chức vụ Đoàn thể hiện tại: ................................... 23) Đang theo học:............................................ 24) Bản thân thuộc diện UT:con thương bih 26a) TĐ chuyên môn cao nhất: Đại học 26b) Ngành ĐT: Sư phạm 26c) Chuyên ngành (môn): Ngữ văn 26d) Nơi đào tạo:ĐHSP Đà Nẵng 26e) Hình thức ĐT: Tại chức 26g) Năm tốt nghiệp:2004 27) TĐ lý luận chính trị: ................................................................... 28) TĐ quản lý NN: ............................................ 29) TĐ quản lý GD: ............................................................................ 30) TĐ Tin học: ............................................ 31) NN thành thạo nhất: .................................................................................... 32)TĐ ngoại ngữ khác: ............................................ 33a) Học hàm cao nhất: .................................................................. 33b)Năm phong học hàm: .......................................... 34) Danh Hiệu được phong CN: ............................................... 35a) Ngạch công chức:15a201 35b) Bậc lương:5. 35c) Hệ số lương: 3,66 35d) Hưởng từ ngày: 1/1/2011 35e) Mốc tính nâng lương lần sau: .......................................... Các thay đổi khác về lương và phụ cấp:............................................................................................... 42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp) Nhập Năm Số hiệu Ngày Chuyên ngành Nơi đào tạo Hình thức ĐT Nhập học tốt cấp đào tạo (trường, nước) học nghiệp bằng 1995 1998 62876 1998 Văn sử CĐSP Nghệ An Chính qui 2002 2004 0223639 2004 Ngữ văn ĐHSP Đà Nẵng Tại chức 43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận) Thời gian Nơi bồi dưỡng Nội dung bồi dưỡng Loại hình bồi Chứng nhận, chứng từ... đên… (trường, nước) dưỡng chỉ được cấp. 45) Quá trình công tác Từ ....... Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đã qua? đến….. 1997-> nay. Giáo viên trường THCS Hưng - Đồng – TP Hà Tĩnh. 47) Khen thưởng Năm Hình thức khen thưởng khen. cơ quan khen thưởng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2010. Năm bị KL. CSTĐ Cấp cơ sở. UBND TP Hà Tĩnh. 48) Kỷ luật Hình Cơ quan ra quyết định kỷ Nguyên nhân bị kỷ luật thức kỷ luật luật. Ngày được xóa kỷ luật. 51a) Quan hệ gia đình: Khai theo sự thay đổi về + Bản thân vợ hoặc chồng và các con + Ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi, anh chị em ruột + Ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi , anh chị em ruột của vợ/chồng Quan Họ và tên Năm Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) hệ sinh Chồng Con Con. Nguyễn Văn Ban Nguyễn Ngọc Trang Nguyễn Huy Hoàng. 1975 1999 2006. Bộđội - Bộ chỉ huy Quân sự - Tỉnh Hà Tĩnh Học sinh Học sinh. Bố. Trần Đại Cương. 1942. ( Đã mất). Mẹ. Nguyễn Thị Cần. 1952. Hưu trí – KP1- P Nguyễn Du – TP Hà Tĩnh. Em. Trần Quỳnh Hoa. 1981. Cán bộ- Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Tĩnh. Bố chồng. Nguyễn Văn Tín. 1952. Cán bộ Tỉnh uỷ Hà Tĩnh, KP7- P Hà Huy Tập-TP Hà Tĩnh. Mẹ chồng. Dương Thị Liễu. 1952. Hưu trí - KP7- P Hà Huy Tập-TP Hà Tĩnh. Anh. Nguyễn Anh Dũng. 1973. Bộ đội biên phòng Tỉnh Hà Tĩnh,KP7- P Hà Huy Tập-TP Hà Tĩnh. Em. Nguyễn Thị Mai. 1980. Cán bộ UBND huyện Vũ Quang- Hà Tĩnh. Em. Nguyễn Thị Quỳnh. 1984. Văn thư- Trường THCS Hưng - Đồng – TP Hà Tĩnh. 52) Thân nhân đang ở nước ngoài (chỉ khai bố mẹ, vợ, cô, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột) Họ và tên. Quan hệ. Năm sinh. Nghề nghiệp. 49) Tham gia lực lượng vũ trang T Ngày nhập Ngày xuất ngũ Cấp bậc T ngũ. Nước định cư. Quốc tịch. Năm Đ. cư. Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT. 54) Đánh giá cán bộ, công chức (trong 5 năm gần nhất) Năm Xếp loại Các nhiệm vụ được Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ ĐĐ CM SK Chung giao. Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. . . . . . . , ngày tháng năm 200. . NGƯỜI KHAI (ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×