Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập nguyên lý thống kê kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.27 KB, 15 trang )

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
wWw.Kenhdaihoc.com – Kênh thơng tin – Học tập – Giải trí
Bài 1:
Phân

Năng suất lao động

Sản lượng

xưởng

m/cơng nhân

(mét)

Mi
xi

A

40

1200

30

B

45

2025



45

C

50

1600

40

4825

115

.c
om



Tính năng suất lao động bình qn của công nhân các phân xưởng.

ng

Giải:

M i : Sản lượng (mét)

th


an

Mi
: số công nhân
xi

co

x i : năng suất lao động (m/công nhân)

ng

 M i 4825

 41,95 (m/công nhân)
Mi
115

x

du
o

x

u

Bài 2 ( Bài tập 7 – P198 )

đánh cá.


cu

Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền

Khối lượng cá (tạ)

Số thuyền

Tổng lượng cá

xi f i

Dưới 25

5

12.5

62.5

25 – 50

13

37.5

487.5

50 – 75


16

64.5

1032

75 – 100

8

87.5

700

100 – 125

6

112.5

675



48

2925

a. Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 1
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
b. Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền
c. So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối của dãy số.
Giải:

x i : Tổng lượng cá

x

f i : Số thuyền

 xi f i 2925

 60.94 (tạ/thuyền)
 fi
48

b. M o  xM 0 min  hM 0

f

f M 0  f M 0 1
M0




 f M 0 1 . f M 0  f M 0 1



 50  25

Bài 3:
Năng suất

Số cơng

% hồn

Giá thành

xưởng

lao động

nhân

thành kế

1sp (triệu

hoạch

đồng)


40

98

B

35

50

C

50

60

D

40

50

x"i f "i

 xi f i 

co

40


2.0

1600

1632.6

3200

102

2.2

1750

1715.6

3850

104

1.8

3000

2884.6

5400

100


2.0

2000

2000

4000

8350

8232.8

16450

du
o

ng

an

A

lượng

M 'i
xi '

th


(SP/CN

Sản

ng

Phân

16  13
 56.82 (tạ)
16  13. 16  8

.c
om

a.

u

2000

cu

1. Hãy tính năng suất lao động của cơng nhân các phân xưởng
2. Hãy tính % hồn thành kế hoạch của các phân xưởng
3. Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm
Giải:

 x f  8350  41.75 (sp/cn)

 f 200
 M '  8350  1.014 (%)
x' 
M ' 8232.8
 x'

1. x 

i

i

i

2.

i

i

i

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 2
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
3. x" 


 x ". f "  16450  1.97
 f " 8350
i

i

i

Bài 4:
Có 3 cơng nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1 sản phẩm
hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xuất 1 sản phẩm hết 6
phút. Hãy tính thời gian hao phí bình qn để sản xuất 1 sản phẩm của 3 người cơng nhân nói
trên.
Giải:

M
M
x

8.60  8.60  8.60
3

 7,59 (phút/sp)
8.60 8.60 8.60 1 1 1


 
8
10

6
8 10 6



i

.c
om

x

i

i

Bài 5:

ng

Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động

B

22

ng

th


20

an

(SP/người)
A

24

du
o

C

Giá thành 1 sản phẩm

(sản phẩm)

(triệu đồng)

200

20

242

19

360


18

802

36

cu

u



Số sản phẩm

co

Phân xưởng

1. Tính năng suất lao động bình qn chung cho 3 phân xưởng
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
3. So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.
Giải:
1. NSLD 

 SP   M
 CN  f

i


i

x1 

M
M
x

i

i
i



802
802

 22.278 (sp/cn)
200 242 366 36


20
22
24

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 3

/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

 CPSX   M '
 SP  f '
 x '. f '  20.200  19.242  18.360  15078  18.8 (triệu đồng/sp)

802
802
f '

2. GT 

i

i

x2

i

i

i

3. VNSLD  V1 

x1


2
x2

Trong đó:

x100

x100
x1 = 22.278 (sp/cn)

.c
om

VGT  V2 

1

x 2 = 18.800 (triệu đồng/sp)

x f
f
2
i

i

i

  xi f i


 f
i







ng

 1   12 

co

xi : năng suất lao động từng phân xưởng
f i : số công nhân từng phân xưởng

an

200.20  242.22  360.24
2
 22.278  2.69 (sp/cn)
36

th

 1 

 x ' f '    x ' f ' 

 f '   f ' 
2

i

i

i

2

i

i

du
o

ng

 2   22 

i

xi ' : giá thành từng sản phẩm

u

f i ' : số sản phẩm


20 2.200  19 2.242  182.360
2
 18.800  0.677 (triệu đồng )
802

cu

 2 
Bài 6:

Có số liệu của một doanh nghiệp như sau:
Chi phí quảng

Doanh thu

cáo (triệu đồng)

triệu đồng

2
4

xy

x2

y2

520


1040

4

270400

540

2160

16

291600

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 4
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
5

590

2950

25

348100


6

610

3660

36

372100

8

630

5040

64

396900

10

640

6400

100

409600




3530

21250

245

2088700

cáo tới doanh thu và giải thích các ý nghĩa tham số.

.c
om

1. Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn ảnh hưởng của chi phí quảng
2. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa quảng cáo và doanh thu.
Giải:

x : chi phí quảng cáo

th

an

y : doanh thu

y x : giá trị điều chỉnh của doanh thu


co

ng


1. Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: y x  b0  b1 x

du
o

ng

 y  n.b0  b1  x
3530  6.b0  b1 .35
=> 

2
 xy  b0 . x  b1 . x
21250  b0 .35  b1 .245

cu

u

21250 35 3530

 .

xy  x. y
6

6 6  16.12
b


1
2
2
x
245  35 

 
 
6  6


3530
35
 16.12.  494.29
b0  y  b1 x 
6
6


-

b0 = 494.29 phản ánh ảnh hưởng của tất cả các nguyên nhân khác tới doanh thu.

-

b1 = 16.12 phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của chi phí quảng cáo tới doanh thu. Cụ

thể khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 triệu đồng thì làm cho doanh thu tăng bình
quân 16.12 triệu đồng.

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 5
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

x
x
 b1
y

2. r  b1

2

n

y

2

n

x



 n 



2

y

 

 n 

2

245  35 
 
6  6



2

2088700  3530 


6
 6 

2


 0.945

Bài 7 (Bài 3 - trang 410 )
Có dữ liệu về mức tiêu thị của một nhóm mặt hàng của Cơng ty X tại một thị trường như sau:
Doanh thu
Mặt hàng

Tỷ lệ % tăng,

Quý II  p1q1 

A

360000

370500

B

393000

404880

C

177000

189400




930000

964780

giảm giá

p1
%
p0

-2.5

97.5

-3.6

96.4

-5.3

94.7

th

an

co


ng

.c
om

Quý I  p0 q0 

ip 

1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số Passche.

ng

2. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo các công thức chỉ số Laspeyres và chỉ số

du
o

Passche.

3. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng (giảm)

cu

Giải:

u

doanh thu do ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I.


1. I pL 

pq
p q

1 0
0



0

i . p q
p q
p

0

0

0

0



0.975.360000  0.964.393000  0.947.177000 897471

 0.965
930000

930000
(lần) hay 96.5 %

I pP 

pq
p q

1 1



pq
pq
 i

1 1
1 1

0 1

p



964780
964780

 0.965 (lần)
370500 404880 189400 1000000



0.975
0.964
0.947

hay 96.5%
L
2. I q 

p q
p q

0 1

0

0



1000000
 1.075 (lần)
930000

hay 107.5 %

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com


Page 6
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
I qP 

pq
pq
1

3.

964780
 1.075 (lần)
897471



1 1
0

hay 107.5 %

 DTQII   DTQI
  p q   p q  964780  1000000  35220 (nghìn)
1 1

0 0

4. Nếu cột cuối cùng của đề bài không cho tỷ lệ % tăng hoặc giảm giá mà cho tỷ lệ % tăng

hoặc giảm lượng của quý II so với quý I thì yêu cầu số 2 sẽ là:
Doanh thu
Mặt hàng

Tỷ lệ % tăng,

Quý II  p1q1 

A

360000

370500

B

393000

404880

C

177000

189400



930000


964780

giảm lượng

q1
%
q0

-2.5

97.5

-3.6

96.4

-5.3

94.7

1 1

I pP

0

q0

1 1


1

0

du
o

0

p1q1

370500 404880 189400
 q .p q  i


0.964
0.947  1000000  1.075


 0.975
930000
930000
p q p q
964780
pq  pq 

q
0.975.360000  0.964.393000  0.947.177000
 q . p q i . p q


ng

pq
p q
pq

p q

1. I pL 

th

an

co

ng

.c
om

Quý I  p0 q0 

iq 

1 1

0

0


1 1

1 1

1

0

0

p

0

0

0

cu

u

0 1

0

q




964780
 1.075 (lần)
897471

hay 107.5 %

5. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của 3 mặt hàng ở
quý II so với quý I do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
-

Bước 1: Viết hệ thống chỉ số:

I

I
-

 pq

 pq



pq
p q

1 1

0


0



p q .p q
p q p q
1 1

0 1

0 1

0

0

 I pP .I qP (lần. %)

Bước 2: Tính biến động tương đối:

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 7
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
I


 pq

I

 pq



964780 964780 1000000

.
930000 1000000 930000

 1.037 = 0.965 . 1.075 (lần)

( I – 1) 0.037

-0.035

3.7%

-3.5%

0.075

(lần)

7.5%

- Bước 3: Tính biến động tuyệt đối:




-

  p1q1   p0 q0    p1q1   p0 q0    p0 q1   p0 q0 

 pq



 pq

34780

=

-35220

+

Bước 4: Nhận xét:

70000

(lần)

.c
om




Tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với quý I tăng 3.7% tương ứng 34780
(nghìn đồng) do ảnh hưởng của 2 nhân tố:

co

quý I giảm 35220 (nghìn đồng)

ng

o Do giá giảm 3.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so với
o Do lượng tăng 7.5% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý II so

an

với quý I tăng 70000 (nghìn đồng).

th

Bài 8 (bài 4 – trang 411)

Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:

ng

Chi phí sản xuất

q1
%

q0

100

104.5

10

110

200

230

15

115

300

334.5

cu

B

iq 

Tháng 2 z1q1 


u

A

lượng tháng 2 so

Tháng 1 z 0 q0 

du
o

Sản phẩm

Tỷ lệ % sản



với tháng 1

1. Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ
gốc và kỳ nghiên cứu)
2. Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp (tính theo quyền số kỳ gốc và kỳ
nghiên cứu)
3. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số theo phương pháp liên
hoàn.
Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 8
/>


PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Giải:

z q
z q
z q

z q

1. I zq 

Iz

q0

1 1

1 0
0

0

1 1

0

z1q1

 q .z q  i 104.5  230 295



 1.1 1.15 
 0.98 (lần) hay 98%
300
300
z q z q
334.5
334.5
z q  z q 


 0.98 (lần)
q
i  z q 1.1.100  1.15.200 340

 q .z q

0

p

1

0

0

0


1 1

0

1 1

1

0

p

0

0

0

z q
z q
z q

z q

2. I q 

0 1




340
 1.13 (lần)
300



334.5
 1.13 (lần)
295

0

1 1

1 0

I



zq



z q
z q
0

 zq


 zq

0 1

0 1

0

0

Bước 2:


334.5 334.5 340

.
300
340 300

ng

I

1 1

 1.115  0.983.1.133

du
o


 zq

0

z q .z q
z q z q

 I z .I q

I



1 1

co

I

Bước 1:

ng

-

an

3.

th


Iq

.c
om

0

0.115= -0.017 0.133
11.5% -1.7% 13.3%




u

Bước 3:

  z1q1   z0 q0    z1q1   z0 q0    z0 q1   z0 q0 

cu

-

 zq

 pq

-




34.5

=

-5.5

+

40 (triệu đồng)

Bước 4:
Tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so với tháng 1 tăng 11.5% tương ứng
34.5 triệu đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Do giá giảm 1.7% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so
với tháng1 giảm 5.5 triệu đồng.
o Do lượng tăng 13.3% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng tháng 2 so
với tháng 1 tăng 40 triệu đồng.

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 9
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Bài 9:
Có số liệu thống kê về tình hình thu hoạch lúa trong năm 2009 của các tổ hợp tác xã như sau:
Vụ đông xuân


Vụ hè thu

HTX
Sản lượng (tạ)

Năng suất (ta/ha)

Sản lượng (tạ)

A

38

5.510

32

150

B

34

6.290

34

180


C

36

8.640

33

230



x

20.440

.c
om

Năng suất (ta/ha)

x

560

ng

1. Tính năng suất lúa trung bình vụ đơng xuân của các hợp tác xã trên

co


2. Tính năng suất lúa trung bình vụ hè thu của các hợp tác xã trên

Giải

an

3. Tính năng suất lúa trung bình của một vụ trong cả năm của các hợp tác xã trên.

 SL : M
 SL
 DT
 DT : f
20.440
20.440
M 


 35.86 (tạ/ha)
M
5.510 6.290 8.640
570


x
38
34
36

NS 


th

i

i

du
o

1. x I

ng

i

i

i

 x' f '
f'

i



u

i


cu

2. x II 

i

150 x32  180 x34  230 x33 18.510

 33.05 (tạ/ha)
560
560



3. x"i : năng suất thu hoạch bình quân từng vụ i  1,2



f "i : tổng diện tích từng vụ i  1,2

x

 x" f "
 f"
i

i




i





35,86 x570  33,05 x560 20.440  18.510

 34,47 (tạ/ha)
570  560
1.130

Bài 10:
Có số liệu thống kê về số sản phẩm và giá thành đơn vị sản phẩm của các phân xưởng như sau:
Số sản phẩm

Giá thành 1 đv

xy

x2

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

y2

Page 10
/>


PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
10

20

200

100

400

15

19

285

225

361

20

17

340

400


289

25

15.5

387.5

625

240.25

30

13

390

900

169

84.5

1602.5

2250

100


.c
om



1. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá
thành đơn vị sản phẩm. Giải thích ý nghĩa của các tham số trong phương trình hồi quy đó.

ng

2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá thành đơn vị sản

co

phẩm.
Giải:

an

1. Tiêu thức nguyên nhân: số sản phẩm (x)

th

Tiêu thức kết quả: giá thành đơn vị sản phẩm (y)

ng

Gọi phương trình hồi quy tuyến tính có dạng: yˆ x  a  bx
Trong đó: a và b được xác định như sau:


cu

u

du
o


 xy   x .  y

xy  x. y
n
n
b 
 n
2
2
2
x

x x






n

 n 


a  y  b x   y  b  x

n
n
1602.5 100 84.5


.

5
5
5  0.35
b 
2
2250  100 

 


5
 5 


84.5
100
 (0.35)
 23.9
a 
5

5


 yˆ x  23.9  035x

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 11
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
-

a = 23.9 nói lên ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đến giá thành đơn vị sản
( trừ tiêu thức số sản phẩm ). Nếu số sản phẩm = 0 => yˆ x  23.9

-

b = -0.35 nói lên ảnh hưởng của số sản phẩm đến giá thành đơn vị sản phẩm. Khi số sản
phẩm tăng lên một đơn vị sản phẩm thì giá thành đơn vị sản phẩm sẽ giảm bình quân một
giá trị tương ứng là 0.35 (triệu đồng/sản phẩm)

2
x
2250  100 

 



n
n 
x
 2x
5
5 


b
b
 0.35
 0.99
2. r  b
2
2
2
y
 2y
1459
.
25
84
.
5




y
y

   




5
5 

n
n


2

2

.c
om

x

Kết luận: mối liên hệ giữa số sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm là mối liên hệ nghịch và
rất chặt chẽ.
Cho số liệu thống kê về GO của một ngành giai đoạn
Năm

GO (tỷ đồng)

t


2004

100

2005

120

2006

135

ng

Bài 11:

t2

1

100

1

2

240

4


3

405

9

150

4

600

16

170

5

850

25

2009

200

6

1200


36



875

21

3395

91

an
th

ng

cu

u

2008

du
o

2007

co


ty

1. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự phát triển về GO
2. Tính tốc độ tăng hoặc giảm bình quần về GO trong giai đoạn trên
3. Dự đoán GO của ngành vào năm 2010 dựa vào 3 phương án sau:
-

Dự đoán dựa vào lượng tăng tuyệt đối bình qn

-

Dự đốn dựa vào tốc độ phát triển bình qn

-

Dự đốn dựa vào hàm xu thế

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 12
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Giải:
1. Hàm xu thế tuyến tính yˆ t  a  bt
Trong đó a và b được xác định như sau:

 ty   t .  y


ty  t. y
n
n
b 
 n
2
2
 2y

t  t 


 


n
n




a  y  bt   y  b.  t

n
n

co

ng


.c
om

3395 21 875

 .

6
6 6  55.42  18.96
b 
2
2.92
91  21 

 
 
6  6


875
21
 18.96.  79.47
a 
6
6


 Hàm xu thế có dạng: yˆ t  79.47  18.96t

th


yn
200
1  5
 1  0.15 (lần) hay 15%
y1
100

ng

a  n1

an

2. a  t  1 (lần)

du
o

3. Dự đoán dựa vào tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân: yˆ nl  yn   .l
Trong đó:  

y n  y1 200  100

 20 (tỷ đồng)
n 1
6 1

-


cu

u


 GO2010  200  20 x1  220 (tỷ đồng)




Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân: y nl  y n . t

Trong đó: t  n1

2

y n 5 200

 1.15 (lần)
y1
100


 GO2010  200 x(1.15)1  230 (tỷ đồng)
-

Dự đoán dựa vào hàm xu thế:

ynl  a  bt  79.47  18.96 x7  212.19 (tỷ đồng)


Bài 12:
Có số liệu thống kê về doanh thu của 3 mặt hàng trong 1 doanh nghiệp như sau:

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 13
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Doanh thu (triệu đồng)

Mặt hàng

Tỷ lệ tăng giảm
lượng QII QI

iq 

q1
q0

Quý II

A

1000

1200


10

110

B

1100

1350

-5

95

C

1250

1600

8

108



3350

4150


1. Tính chỉ số tổng hợp giá theo cơng thức Passche
2. Tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức Laspeyses

.c
om

Quý I

ng

3. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động tổng doanh thu của các mặt hàng

co

quý 2 so với quý 1 do ảnh hưởng của 2 nhân tố giá và lượng.
Giải:

pq
q
 q .p q



1 1

1 1

1

0 1


0

0

0

1 1

0 1

0

0

0

0

0

hay 104 %

0

 pq

I




I

 pq

 I pP .I qL

cu

I

pq



4150 4150 3495

.
3350 3495 3350

 1.24 = 1.19 x 1.04 (lần)

(I – 1) 0.24






0


1 1

0

4150
 1.19 (lần)
1.1x1000  0.95 x1100  1.08 x1250

u

 pq

q

ng

0 1



1 1

 p q  3495  1.04 (lần)
 p q 3350
p q  p q .p q

p q p q p q
0


3. I



du
o

2. I qL 

pq
i . p q

an

pq
p q

th

1. I pP 

 pq
 pq

0.19

0.04 (lần)

  p1q1   p0 q0    p1q1   p0 q1    p0 q1   p0 q0 



800

=

655

+

145

( triệu đồng )

Nhận xét:

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 14
/>

PHẦN BÀI TẬP – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng 24% tương ứng tăng 800 triệu
đồng do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
o Giá tăng 19% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1 tăng
655 triệu đồng.
o Do lượng tăng 4% làm cho tổng doanh thu của các mặt hàng quý 2 so với quý 1

cu


u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

tăng 145 triệu đồng.

Nguyễn Thị Anh Thư – K21A-QTKD-HN
CuuDuongThanCong.com

Page 15
/>


×