Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường :…………………….. Lớp :………………………… Họ và tên:………………………. ĐÈ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 5 NĂM HỌC: 2011-2012 Thời gian: 60 phút Lời phê của giáo viên Người coi:………………………. Điểm. Người chấm:…………………… Bài 1/. Đọc và viết các số sau:(1điểm) a) 213,41%:………………………………………………………………………. b) 102,35%:………………………………………………………………………. c) Năm trăm sáu mươi hai phẩy ba trăm hai mươi mốt:………………………… b) Bảy mươi phẩy không trăm mười hai:……………………………………….. Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm) a. Một trường tiểu học có 600 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm 40%. Số học sinh giỏi trường đó là0: A. 200 học sinh B. 240 học sinh C. 250 học sinh D. 280 học sinh b.Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3,5dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: A. 24dm3 B. 72dm3 C. 40dm3 D. 84 dm3 c. Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau: 17,035 6 50 2,839 23 55 1 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ? A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001 d. Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút có A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút e. Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a. A. 200 B. 220 C. 240 D. 260 Bài 3/. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 8,009 ... 8,01 2. c. 3 5 …. 17 5. Bài 4/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 3,267 + 14,8 + 5,49 ... .............................................. ................................. ............... .................................................. ................................................... b. 23,589 … 23,59 d. 2,5m3 … 2005 dm3 b. 76 – 30,08 ................................................ ................................................ ................................................ .................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. 19,07 x 0,25 d. 13,65 : 5,46 ................................................... .................................................. ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... ................................................... .................................................. ................................................... .................................................. Bài 5/. (1 điểm) Tìm x biết: a. X x 2 = 5,04 b. X - 3,5 = 7,13 ... .............................................. ................................................ ................................. ............... ................................................ .................................................. ................................................ .................................................. ................................................ Bài 6/. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau,sau 1,5 giờ họ gặp nhau. Hỏi mỗi giờ hai người đi được bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 7/.(1,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng kém chiều dài 3cm và chiều cao là 4,2cm. Tính: a/ Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật. b/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CHK II Năm học 2011- 2012. 1/. ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm . a) 213,41%: Hai trăm mười ba phẩy bốn mươi mốt phần trăm. b) 102,35%: Một trăm linh hai phẩy ba mươi lăm phần trăm. c) Năm trăm sáu mươi hai phẩy ba trăm hai mươi mốt: 562,321 b) Bảy mươi phẩy không trăm mười hai: 70,012 2/. Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. B. 240 học sinh b. D. 84 dm3 c. D. 0,001 d. D. 40 phút e. B. 220 3/. Đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a. 8,009 < 8,01 b. 23,589 < 23,59 2. c. 3 5 =. 17 5. d. 2,5m3 > 2050 dm3. 4/. Mỗi phép tính đúng, học sinh được 0,5 điểm 3,267 + 14,8 + 5,49 3,267 76 + 14,8 30,08 + 45,92 5,49 23,557. 19,07 x 0,25 95 35 381 4 0000 4,7675. 13,65 5,46 2 730 2,5 0 5/. Thực hiện và đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm a. X x 2 = 5,04 b. X - 3,5 = 7,13 X = 5,04 : 2 X = 7,13 + 3,5 X = 2,52 X = 10,63 6/. Bài giải Mỗi giờ hai người đi được số ki-lô-mét là: (0,25) 105 : 1,5 = 70 (km) (0, 5) Đáp số : 70 km (0,25) 7/. Bài giải Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 11 - 3 = 9 (cm) ( 0,5 đ) a/ Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11 x 9 = 99 (cm2) ( 0,5 đ) b/ Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: 11 x 9 x 4,2 = 415,8 (cm3) (0,25 đ) Đáp số : a/ 99 cm2 (0,25 đ) b/ 415,8 cm3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×