Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE KIEM TRA NGU VAN 7 TIET 46 CO MA TRAN VA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.22 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>:. KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT. I. Mục tiêu bài học. - Qua bài kiểm tra nhằm củng cố kiến thức và đánh giá quá trình nhận thức của học sinh từ đầu học kỳ I đến nay( phần tiếng việt) -Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. - Rèn kỹ năng tư duy độc lập. II. Phương tiện dạy học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Thầy: Đáp án, biểu điểm, đề kiểm tra. 2.Trò: Ôn tập lại toàn bộ nội dung phần tiếng việt. III. Hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới. IV. Ma trận hai chiều. Lĩnh vực kiến Nhận biết Thông hiểu. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TNKQ. TNTL. TNKQ. TNTL. TNKQ. TNTL. thức Từ ghép ,Từ láy. Câu 1+3. Câu2. Đại từ. Câu 4. Câu 5. Câu2. Câu 6+8. Câu1. Quan hệ từ Từ đồng nghĩa. Câu 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiến thức chung. Câu 9. Tổng. 5 (2). Câu3 4. (1). 3. V. Đề bài. Phần I: Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu1. Dòng nào dưới đây đúng với nghĩa của từ ghép đẳng lập.. (7).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Từ ghép đẳng lập có tính chất phân nghĩa B. Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa C. Nghĩa của từ ghép đẳng lập là do sự hoà phối âm thanh giữa các tiếng D. Nghĩa của từ ghép đẳng lập hẹp hơn nghĩa của các tiếng tạo ra nó. Câu 2. Từ nào sau đây có thể điền vào tất cả các chỗ trống trong đoạn thơ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Nếu B. Dù. Dân ta.....nói là làm .....đi là đến.....bàn là xong .....quyết là quyết một lòng ....phát là động,.....vùng là lên C. Phải D. Đã.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3. Trong các từ sau từ nào là từ láy. A. Bức tranh C. Mênh mông B. Chiếc lọ D. Cắm hoa Câu 4. Có mấy loại Đại từ đã học A. Hai loại C. Bốn loại B. Ba loại D. Năm loại Câu 5. Từ “bao nhiêu” trong câu ca dao sau có vai trò ngữ pháp gì? Qua đình ngả nón trông đình.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.Chủ ngữ B. Vị ngữ. Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu C. Định ngữ D. Bổ ngữ. Câu 6. Có thể điền quan hệ từ nào vào chỗ trống sau đây( của; Như ; Với; và ) “Lâu lắm rồi nó mới cởi mở................. tôi như vậy” Câu 7. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ thi nhân”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Nhà văn. C. Nhà báo. B. Nhà thơ D. Nghệ sĩ Câu 8.Trong những trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ. A. Nhà tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp B. Hãy vươn lên bằng chính sức mình C. Nó thường đến trường bằng xe đạp D. Bạn Nam cao bằng bạn Minh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 9. Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. A Nối B 1. Từ ghép a. Là từ trong đó có một tiếng gốc và một tiếng láy lại tiếng gốc. 2. Từ láy b. là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. 3.Từ đồng nghĩa c. Là từ có hai hoặc nhiều tiếngghép lai tạo thành. 4.Từ trái nghĩa. d. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5.Từ đồng âm Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7đ) Câu1. (1 đ ) Thế nào là quan hệ từ. Câu2. ( 3đ ) Viết một đoạn văn ngắn khoảng 8- 10 dòng về cánh đồng lúa quê hương trong đó sử dụng ít nhất 5 đại từ (gạch chân những đại được sử dụng trong đoạn văn). Câu3. (3 đ ) Tìm 3 cặp từ trái nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ trái nghĩa đó..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. Đáp án và biểu điểm. Phần I. Trắc nghiệm khách quan. Câu hỏi Đáp án Điểm. 1 B 02, 5. 2. 3. D C 02,5 02,5. 4 A 02, 5. 5 6 B Với 02,5 02,5. 7 B 02, 5. 8 A 02,5. 9 1- c 0,25. 2- a 3- b 4- d 0,2 0,2 0,25 5 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7đ ) Câu1.(1đ ) Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu,so sánh, nhân quả ...... giữa các bộ phậncủa câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn. Câu 2.(3đ ) Yêu cầu học sinh viết được đoạn văn đúng chủ đề, đảm bảo nội, dung hình thức, trong đó sử dụng ít nhất 5 đại từ. Câu3.(3đ) Học sinh tìm được 3 cặp từ trái nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó. 3. Củng cố : Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra, thu bài. 4. Hướng dẫn học ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Học ở nhà. Học thuộc bài nắm vững nội dung bài. * Chuẩn bị tiết sau. - Thầy: sgk,sgv,tài liệu tham khảo, bảng phụ. - Trò: sgk, vở ghi.. đọc soạn trước bài “Thành ngữ” SGK trang 143.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×