Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Hình học . Lớp 8 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hãy nêu định nghĩa và tính chất hình bình hành ?. Định nghĩa: hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. Tính chất: Trong hình bình hành: - Các cạnh đối bằng nhau. - Các góc đối bằng nhau. -Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. ++.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baø Baøii11: 11: 1. Định nghĩa:. ?1 Chứng minh tứ. B C. A. D. Hình 100. Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Hình thoi cũng là một hình bình hành.. giác 100trên Tứ trên giác hình ABCD Chứng minh: cũng là 100 một có hình hình đặc Tứ bình giác ABCD hành.gì? điểm (H100) có: AB = CD ( gt ) BC = AD ( gt ) Tứ giác ABCD là hình bình hành (vì có các cạnh đối bằng nhau).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn vẽ hình thoi. Dùng compa và thước thẳng. Bước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kì. Bước 2: Dùng compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính R với tâm A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm B và D. Bước 3: Dùng thước thẳng nối AB, BC, CD, DA . Ta được hình thoi ABCD. B .. R. A.. .C . D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baø Baøii11: 11: 1. Định nghĩa: 2. Tính chất:. Tương tự hình bình hành, hình thoi có tính chất gì?. B. A. C. - Các cạnh đối bằng nhau. D - Các góc đối bằng nhau. Hình thoi có tất cả các tính -Hai đường chéo cắt nhau chất của hình bình hành. tại trung điểm của mỗi đường..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Baø Baøii11: 11:. 1. Định nghĩa: 2. Tính chất:. ?2Cho hình thoi ABCD, hai. B. A. O. D. C. đường chéo cắt nhau tại O. a) Theo tính chất của hình bình hành, hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì? b) Hãy phát hiện thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và DB..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÌNH HÌNH THOI THOI. Tiết Tiết21 21: : 1.1.Định Địnhnghĩa nghĩa 2.2.Tính Tínhchất chất. ?2 ?2 SGK-T104 SGK-T104 a) a)Hình Hìnhthoi thoicó cóhai haiđường đườngchéo chéocắt cắt nhau nhautại tạitrung trungđiểm điểmcủa củamỗi mỗiđường. đường.. B. A. O. D. Theo Theotính tínhchất chấthình hìnhbình bìnhhành, hành,hai hai Hãy phát hiện thêm các tính chất đường chéo của hình thoi có tính Hãy phát hiện thêm các tính chất đường chéo của hình thoi có tính khác của hai đường chéo AC và gì? khác của haichất đường chất gì?chéo AC và BD?. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. 900. A O. 250 250. C. Tương tựđo emgóc hãy Em hãy đo góc và BOC vàBCA đọc kết BOC = 900 BD AC gócquả DCA rồi so đo? sánhgiác kết quả đo BCA = DCA CA là đường phân của hai góc đó? của góc C. D.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baø Baøii11: 11:. 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: A. Ñònh lí. B. C O. D. Trong hình thoi: a) Hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Baø Baøii11: 11:. 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: GT ABCD là hình thoi AC BD KL BD là phân giác của góc B. AC là phân giác của góc A. CA là phân giác của góc C. DB là phân giác của góc D.. B 12 O. A Hướng dẫn Chứng minh:. D. AC BD ; BD là đường phân giác của góc B B1=B2 ;. BOC=900. . ABC cân ;BO là trung tuyến. . . AB=AC (gt) ; AO=AC (gt). C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baø Baøii11: 11: CÁCH VẼ HÌNH THOI 0 cm 1 2. C. 3 4. A 5. 0 cm 1. 2. 3. 4. B. O. 5. 6 7 8. D. 6. 7. 8. 9. 10. 9.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baø Baøii11: 11: CÁCH VẼ HÌNH THOI. 0c m. C. 1 2. 7. 9 38 4. 6. 0c m. 2 m 0c. 1. 5. 5. A. 1. 10. 10. 6. 4. o. 3 23. B. 7 8 6. 4. 5. 5. 4. 6 7. 3. 8D. 2. 9 8. 7 9. 10.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tứ giác có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi?. Tø gi¸c. Có 4 cạnh bằng nhau. H×nh thoi.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì về . cạnh hoặc đường chéo để trở thành hình thoi? .. B A. B. B. O. A C. D. D. D. Hình bình hành ABCD có AB = AC. ABCD là hình thoi.. C. A B. A. A. C D. C. B Hình bình hành ABCD có. ACB= DCB ABCD là hình thoi. C. Hình bình hành ABCD có AD BC D. ABCD là hình thoi..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> § 3- DÊu hiÖu nhËn biÕt:. Tø gi¸c. Có 4 cạnh bằng nhau. Có hai cạnh kề bằng nhau Có hai đương chéo vuông góc với nhau. H×nh b×nh hµnh. Có một đường chéo là đường phân giác của một góc. H×nh thoi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Baø Baøii11: 11: Dấu hiêu nhận biết thứ 3: Hình bình hành có ?2 Hãy chứng minh dấu hiệu nhận biết 3. hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Hướng dẫn chứng minh. ABCD là hình thoi.. B O. A. C. ABCD là hình bình hành( gt). ,. AB=BC. . ∆ABC cân. D. GT KL. ABCD là hình bình hành.. AC BD. ABCD là hình thoi.. BO là trung tuyến,. . AO=OC (gt). . BO là đường cao.. AC BD (gt).
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 73: (SGK/ 105-106 ) A. B. E. I. F K. D. a). G. H. C. b). EFGH là hình bình hành. Mà EG là phân giác của góc E. EFGH là hình thoi ( dh4 ). ABCD là hình thoi ( dh1 ). N M c) KINM là hình bình hành.. Mà IM KN. KINM là hình thoi (dh3). Q A P. D e). R C S. d). PQRS không phải là hình thoi.. B A;B là tâm đường tròn.. Có AC=AD=BC=BD = R. ABCD là hình thoi.( dh1 ).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> N. S. KIM NAM CHAÂM VAØ LA BAØN. HAØNG THOÅ CAÅM.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRANG TRÍ TƯỜNG. Các thanh của cửa xếp tạo thành những hình thoi.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi, - Chứng minh các định lí. -Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật. - Làm bài tập 74, 75, 76 SGK trang 106. -Tiết sau luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>