Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

hinh vuong day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 02 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C D. M. Hình thoi. F P. Q. E F. E. N. A. B HCN. Hình chữ nhật. Hình thoi. H. G. D. - Tứ giác nào là hình chữ nhật ? - Tứ giác nào là hình thoi ?. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Định nghĩa Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. A. B. Tứ giác ABCD là hình vuông. <=> D. C. A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA. * Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Định nghĩa A. B. Tứ giác ABCD là hình vuông. <=> D. C. A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA. * Hình vuông là HCN có bốn cạnh bằng nhau. * Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.. Nhận xét: Một tứ giác vừa là HCN, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cách vẽ hình vuông bằng Eke Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4 cm Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh góc vuông của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh AB. Bước2 : Xoay eke sao cho đỉnh góc vuông của eke trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke nằm trên cạnh AB, vẽ theo cạnh kia của eke, độ dài bằng 4cm. Ta được cạnh BC. Bước 3,4: Làm tương tự bước 2 để được các cạnh còn lại CD và DA. B. A. D. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tính chất. Hình vuông có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. Hình chữ nhật. Hình vuông. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình chữ nhật. HÌNH VUÔNG.  Cạnh - Các cạnh đối song song Cạnh: - Các cạnh đối bằng nhau. Hình thoi.  Cạnh. - Các cạnh đối song song Các cạnh bằng nhau - Các cạnh đối song- song.. - Các cạnh bằng nhau. Góc  Góc Góc:0) - Các góc đối bằng nhau - Các góc bằng nhau (=90. - Các góc bằng nhau và bằng 90o.  Đường chéo  Đường chéo Đường chéo: Hai đường chéo bằng vuông - Hai đường chéo cắt -nhau tại trung - Hainhau, đường chéogóc cắt nhau điểm mỗi đường tạitrung trungđiểm điểmmỗi mỗi đường với nhau, cắt nhau tại - Hai đường chéo bằng nhau - Hai đường chéo vuông góc đường. - Hai đường chéo là các - Hai đường chéo là các đường phân giác đường phân giác của các góc của các góc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Tính chất đối xứng của hình vuông d4. A. d1. .O d. d3. b. d2 c. 1/ Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 2/ Hình vuông có bốn trục đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nhau Câu1/Hình chữ nhật có hai cạnh kềbằng ................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> vuông góc Câu2/Hình chữ nhật có hai đường chéo .................. với nhau là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> phân giác Câu3 / Hình chữ nhật có một đường chéo là ................. 3của một góc là hình vuông. A A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> vuông là hình vuông Câu4/Hình thoi có một góc ............... AA. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nhau Câu5/ Hình thoi có hai đường chéo bằng .................... là hình vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết:. Một góc vuông. Hai cạnh kề bằng nhau. Hình chữ nhật. Hai đường chéo vuông góc. Hình vuông. Một đường chéo là phân giác của một góc. Hình thoi. Hai đường chéo bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thảo luận nhóm Tìm các hình vuông trên hình vẽ sau. F M B E G C. A. H D. N. P Q U. R. S T.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài Tập: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4 cm. Tính độ dài đường chéo AC. A. D. 4. Giải. B Ta có: ABCD là hình vuông (gt) ABC vuông cân tại B 4 AC2 = AB2 + BC2 ( đ/l Pytago) = 42 + 42 = 32 C => AC = 32 ~ 5,66 (cm).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung A điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B Hình thoi cũng là hình vuông C. Sai. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường D chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B. Sai Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi cũng là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Sai.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập: Hãy chọn câu đúng Đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi cũng là hình vuông. C D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Có một tờ giấy mỏng, làm thế nào chỉ cắt một lần để được một mảnh giấy hình vuông?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. 0. A. Mảnh giấy nhận được mộtcạnh tứ giácgóc có hai đườngcủa chéomép Cách làm: Trênlàhai vuông bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là. gấp, lấy OA = OB. Cắt theo đoạn thẳng AB. Khi mở hình chữ nhật. Hình chữ nhật giấy này lạinhận có haiđược đườnglàchéo vuông góc với tờ giấy, mảnh hình vuông. nhau nên là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY – HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. Học thuộc: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. 2. Làm bài tập: 81,83/SGK.108-109.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> B B. E. Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D tuỳ ý thuộc cạnh BC ( D không trùng với B, C) Qua D kẻ các đường thẳng vuông góc với AB, AC chúng cắt AB, AC lần lượt tại E, F a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật b) Tìm vị trí của D để AEDF là hình vuông Sơ đồ phân tích Câu b). .DD. E. AEDF là hình vuông. A GT. KL. A. F F D. C. C. ABC, A = 90o BC, DE AB ; DF AC. a) AEDF là hình chữ nhật b) Tìm vị trí của D trên cạnh BC để AEDF là hình vuông. AEDF là hình chữ nhật. AD là phân giác của BAC.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×