Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Giáo án Hình 8 (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.17 KB, 100 trang )

b)
a)
d)
c)
a
b
c
d
a
b
c
d
A
B
C
D
a
b
dc
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Chơng I : Tứ giác
Tiết 1: tứ giác
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ hình, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gác lồi.
* Kỷ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản


B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Giới thiệu chơng
(3 phút)
- Yêu cầu nội dung kiến thức.
- Các kĩ năng vẽ hình, tính toán, đo đạc
gấp hình, kĩ năng lập luận chứng minh
hình học
* Hoạt động 2: Định nghĩa (20 phút)
- GV: Đa hình vẽ lên bảng phụ
? Trong mỗi hình dới đây gồm mấy đoạn
thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng của mỗi
hình
? Mỗi hình a, b, c gồm 4 đoạn thẳng:
AB; BC; CD; DA có đặc điểm gì?
- GV: Mỗi hình a, b,clà một tứ giác
ABCD
? Vậy tứ giác ABCD là hình đợc định
nghĩa nh thế nào?
? Mỗi em hãy vẽ hai tứ giác vào vở và tự
- HS nhe GV nêu vấn đề.
- HS: Hình a, b, c gồm 4 đoạn thẳng:
AB; BC; CD; DA
- HS: ở mỗi hình a, b, c đều có a4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA khép kín, trong
bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đoạn thẳng

- HS: Nêu định nghĩa SGK và ghi vào vở
- 1HS lên bảng vẽ hình
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
1
a
b
c
d
E
F
? 71
0
117
0
65
0
A
B
C
D
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
đặt tên.
? Từ định nghĩa cho biết hình c có phải là
tứ giác không? tại sao?
- GV: Giới thiệu cách gọi tên 1 tứ giác,
các đỉnh, cạnh, góc của tứ giác
Yêu cầu HS trả lời ? 1 SGK
GV giới thiệu tứ giác ABCD hình a là tứ
giác lồi.
? Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào?

- GV: Yêu cầu HS lếy 1 điểm nằm trong,
nằm ngoài tứ giác.
? Chỉ ra 2 góc đói nhau, hai cạnh kề
nhau, vẽ đờng chéo
* Hoạt động 3:
Tổng các góc của một tứ giác (7 phút)
? Tổng các góc trong một tam giác bằng
bao nhiêu?
? Vậy tổng các góc trong một tứ giác
bằng bao nhiêu? giải thích
- GV: đây là định lí nêu lên tích chất về
góc của một tứ giác
? Có nhận xét gì về hai đờng chéo của tứ
giác
* Hoạt động 4: Củng cố (13 phút)
Bài tập 1 tr 66 SGK
GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
? 4 góc của tứ giác có thể đều nhọn, đều
tù hay đều vuông không?
Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có A= 65
0
,
B = 117
0
, C = 71
0
, Tính số đo của góc
ngoài tại đỉnh D
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Học thuộc các ĐN,

ĐL trong bài . Chứng minh ĐL tổng các
góc của 1 tứ giác
- Bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5 tr 66, 67
SGK. Bài 2, 9 tr 1 SBT
- HS : Hình d không phải là tứ giác vì các
đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng.
- HS: Trả lời miệng
- HS: Trả lời theo định nghĩa SGK
vẽ hình
- HS: Tổng các góc trong một tam giác
bằng 180
0
.
- HS: Tônge các góc trong một tứ giác
bằng 360
0
. Vì
1 HS lên bảng trình bày giải thích
- HS: Nêu phát biểu định lí SGK
HS: hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau
Mỗi HS trả lời một phần
- HS: lên bảng vẽ hình và lamg bài tập
ĐS: D = 73
0
Ngày soạn:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
2
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Tiết 2: Hình thang

A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình
thang.
- HS biết chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông biết tính số đo của các góc hình thang,
hình thang vuông
* Kỷ năng:
- HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, rèn luyện t duy linh
hoạt trong nhận diện hình thang
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
3
50
0
110
0
70
0
A
B
D
C
A
B

d Ch
n
m
q
p
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
? HS1: Nêu định nghĩa tứ giác ABCD
Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào
vẽ tứ giác lồi ABCD , chỉ ra các yếu tố
cảu nó?
? HS2: Phát biểu định lí về tổng các góc
của một tứ giác
Cho hình vẽ: Tính góc C
? Có nhận xét gì về tứ giác ABCD
* Hoạt động 2: Định nghĩa (18 phút)
- GV: Tứ giác ABCD có AB // CD là một
hình thang. Vậy thế nào là một hình
thang.
GV yêu cầu HS xem tr 96 SGK
? 1HS đọc định nghĩa hình thang
- GV: Vẽ hình và hớng dẫn HS vẽ bằng
thớc và ê ke
GV ghi bảng.
Hình thang ABCD (AB // CD)
AB; CD cạnh đáy; BC; AD cạnh bên
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK

cho HS hoạt động nhóm.
GV vẽ hình lên bảng
Yêu cầu HS viết GT, KL và trình bày
chứng minh.
- GV nêu tiếp yêu cầu:
Từ kết quả ? 2 hãy điền tiếp vào chổ để
có câu đúng.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên //
thì
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì.
* Hoạt động 3: Hình thang vuông
(7 phút)
? Vẽ một hình thang có một góc vuông
và đặt tên cho hình thang đó.
- HS1: Lên bảng trả lời
- HS2: lên bảng thực hiện
ĐS: Góc C = 50
0
- HS: Tứ giác ABCD có AB // CD
- 1HS đọc định nghĩa hình thang SGK
- HS: Vẽ hình vào vở
- HS: Trả lời
- HS: Làm bài theo nhóm
2 nhóm đại diện lên trình bày.
- HS:
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên //
thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy

bằng nhau thì hai cạnh bên // và bằng
nhau
- HS: Vẽ hình vào vở
4
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 3: Hình thang cân
A Mục tiêu:
*

Kiến thức :
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
* Kỷ năng:
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
5
x
y
D
C
A
B
D
C

BA
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang,
hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên // hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau,
HS2: Chữa bài tập 8 tr 71 SGK
* Hoạt động 2: Định nghĩa (12 phút)
GV: Trong hình thang có một dạng hình
thang thờng gặp đố là hình thang cân.
Khác với tam giác cân hình thang cân đ-
ợc định nghĩa theo góc
Hình thang ABCD (AB // CD) trên hình
23 là một hình thang cân. Vậy thế nào là
một hình thang cân ?
- GV: Hớng dẫn HS vẽ hình thang cân
dựa vào định nghĩa
+ Vẽ đoạn thẳng DC (đáy DC)
+ Vẽ xDC (thờng vẽ D < 90
0
+ Vẽ DCy = D
+ Trên tia Dx lấy điểm A ( A D)
+ AB // DC ( B Cy)
? Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
nào

? Nếu ABCD là hình thang cân (đáy AB;
CD) thì ta có thể kết luận gì về các góc
của hình thang cân.
GV cho HS thực hiện ? 2 SGK
* Hoạt động 3: Tính chất (14 phút)
? Có nhận xét gì về hai cạnh bên của
hình thang cân.
GV đó chính là nội dung định lí 1
? Hãy nêu nội dung định lí dới dạng GT,
KL và tìm cách chứng minh trong 3
phút.
? một HS lên bảng trình bày
? Tứ giác ABCD sau có fhải là hình
thang cân không ? Vì sao?
Từ đó ra rút ra chú ý (SGK)
? Hai đờng chéo của HTC có tính chất gì
? Vẽ hình, viết GT, KL và chứng minh
2 HS đồng thời lên bảng kiểm tra
- HS: Hình thang cân là hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau.
- HS: Vẽ hình thang cân vào vở theo hớng
dẫn của GV.
- HS:
0
180 D

B

C


A

D

C

; B

A

=+=+
==
HS lần lợt đứng tai chổ trả lời
Hình 24 a, c, d là hình thang cân
Hình 24 b không phải là hình thang cân
Hai góc đối của hình thang cân bù nhau
HS trong hình thang cân hai cạnh bên
bằng nhau.
HS:
GT ABCD là hình thang cân (AB//CD)
KL AD = BC
Vẽ AE // BC, chứng minh ADE cân
AD = AE BC
- HS cả lớp cùng thực hiện
- HS lên bảng trình bày.
6
D
C
A
B

E
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 4: luyện tập
A Mục tiêu:
*

Kiến thức :
- Học sinh đợc khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân ( định nghĩa, tính
chất và cách nhận biết)
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài , kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, nhận dạng
hình, tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
7
50
0
2
2
1
1
A
B
C
D
E

p
2
2
2
1
1
A
B
C
e
d
1
1
A
D
B
E
C
E
2 2
1
1
o
D C
A
B
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)

GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất
của hình thang cân
HS2: Chữa bài tập 15 tr 75 SGK
GV vẽ sẵn hình và gT, KL của bài toán
lên bảng phụ
* Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Bài tập 16 tr 75 SGK
GV cùng HS vẽ hình
GV so sánh bài tập 15
? Để chứng minh BECD là hình thang
cân
ta chứng minh điều gì?
Bài tập 18 tr 75 SGK
Chứng minh định lí:
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
để giải bài tập trong 7 phút rồi cho đại
diện các nhóm lên trình bày.
Bài tập 31 tr 63 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.
- HS1: lên bảng trả lời
- HS2:
Ta có ABC cân tại A
2
A

- 180

C

B


0
==
AD = AE ADE cân tại A
B

D


2
A

180
E

D


1
0
11
=

==
DE // BC
HS:

Vẽ hình, viết GT, Kl
- HS: Ta cần chứng minh AD = AE
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
chung A







====
C

B

và C

C

;B

B

C

B

11 11

2
1
2
1
ABD = ACE (g.c.g)
AD = AE
ED // BC và có
C

B

=
BEDC là hình thang cân
- HS:
Lên bảng vẽ hình viết GS, Kl
Hình thang ABCD (AB // CD)
GT AC = BD; BE//AC, E DC
a) BDE cân
KL b) ACD = BDC
c) Hình thang ABCD cân
HS: làm bài theo nhóm
Mỗi đại diện 1 nhóm lên trình bày 1 câu
- 1HS lên bảng vẽ hình
8
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 5: Đờng trung bình của tam giác
A Mục tiêu:
*


Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý 1,2 về đờng trung bình của tam giác.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụngk định lý đã học vào
giải bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng nhóm.
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
9
E
B
A
C
D
F
E
B
A
C
x
y
D
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)

- GV yêu cầu kiểm tra một HS
? Phát biểu nhận xét về hình thang có hai
cạnh bên song song, hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau.
? Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của
AB vẽ đờng thẳng xy đi qua D và //AB cắt
AC tại E
? Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự
đoán về vị trí của E trên hình vẽ.
* Hoạt động 2: Định lý 1 (10 phút)
- GV yêu cầu một học sinh đọc định lý 1
- GV phân tích nội dung định lý và vẽ
hình.
? Nêu GT, Kl và chứng minh định lý
- GV: Ghi tóm tắt các bớc chứng minh
* Hoạt động 3: Định nghĩa (5phút)
- GV: D là trung điểm của AB, E là trung
điểm của AC, đoạn thẳng DE là đờng
trung bình của tam giác ABC.
? Thế nào là đờng trung bình của một tam
giác?
? Trong một tam giác có mấy đờng trung
bình ?
* Hoạt động 4: Định lý 2 (12 phút)
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 2 (SGK)
- GV: Bằng đo đạc các em đi đến nhận xét
đó, nó chính là nội dung cvủa định lý 2
- GV: Vẽ hình lên bảng.
E
F

B
A
C
D
? Yêu cầu 1 HS nêu GT, KL và tự đọc
phần chứng minh trong 3 phút.
- GV: Cho học sinh thực hiện ? 3 (SGK)
? Tính độ dài BC trên hình 33 tr67 SGK
- GV: Đa đề bài và hình vẽ bằng bảng
phụ.
- HS: Lên bảng phát biểu
Cả lớp cùng thực hiện yêu cầu 2
- HS: Dự đoán E là trung điểm của AC
- Học sinh vẽ hình vào vở
GT ABC; AD =DB; DE // BC
KL AE = EC
1HS: lên bảng chứng minh định lý
- HS: Nêu định nghĩa đơng trung bình
của tam giác (SGK)
- HS: Trong một tam giác có 3 đờng
trung bình.
- HS: Cả lớp thực hiện.
Nhận xét:
ADE = B và DE = 1/2 BC
- HS nêu:
GT ABC; AD = BD; AE = EC
KL DE// BC; DE = 1/2 BC
- HS: nêu cách giải.
ABC có: AD = BD (gt)
AE = EC (gt)

DE là đơng trung bình của ABC
DE = 1/2 BC
BC = 2.DE = 2. 50 = 100 (m)
Vậy khỏang cách giữa hai điểm B và C
là 100 (m)
- HS: Sử dụng hình vẽ sẵn trong SGK,
10
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 6: Đờng trung bình của hình thang
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụng định lý đã học vào
giải bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
11
M
y
x
2 cm

1 cm
A
D
B
C
E
F
I
A
D
B
C
E
F
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
- GV: nêu yêu cầu kiểm tra
? HS1: Phát biểu định nhĩa, tính chất đ-
ờng trung bình của tam giác, vẽ hình
minh hoạ.
? Cho hình thang ABCD ()AB//CD)
Tính x,y = ?
- GV: Giới thiệu đờng EF ở hình trên
chính là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy nh thế nào là đờng trung
bình của hình thang và đờng trung bình
của hình thang có tính chất gì?
* Hoạt động 2: Định lý (10 phút)

- GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 SGK
? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC,
điẻmm F trên BC.
- GV: Nêu định lý 3 SGK
? Yêu cầu 1HS nêu GT, KL của định lý
? Chứng minh miệng định lý
* Hoạt động 3: Định nghĩa (7 phút)
- GV: Từ hình vẽ trên đoạn thẳng EF là
đờng trung bình của hình thang. Vậy thế
nào là đờng trung bình của hình thang?
? Hình thang có mấy đơng trung bình.
* Hoạt động 4: Định lý 4 (15 phút)
- GV: Qua bài tâp kiểm tra các em thử dự
đoán xem đờng trung bình của hình thang
có tính chất gì ?
? GV: Nêu tính chất (định lý 4 SGK)
- GV: Yêu cầu HS làm ? 5 SGK
* Hoạt động 5: Củng cố (6 phút)
- GV: Nêu câu hỏi củng cố: Các câu sau
đùng hay sai ?
? Đờng TB của HT là đoạn thẳng đi qua
trung điểm của hai cạnh bên của HT.
? Đờng TB của HT đi qua trung điểm hai
đờng chéo của hình thang.
? Đờng TB của HT // với hai đáy và băng
nữa tổng của hai đáy
- 1HS: Lên bảng trả lời theo SGK
- HS: Cả lớp cùng thực hiện. 1HS lên
bảng trình bày.
ACD có EM là đờng trung bình

EM = 1/2 DC
y = DC = 2 EM = 2.2cm = 4 cm
ACB có MF là đờng trung bình
MF = 1/2 AB
x = AB = 2MF = 2.1cm = 2cm
- HS: 1HS đọc to đè bài.
-1HS lên bảng thực hiện vẽ hình, cả lớp
vẽ hình vào vở.
- 1 HS đọc lai định lý
- HS nêu GT, KL của định lý
ABCD là hình thang (AB//CD)
GT AE = ED, EF // AB, EF // CD
KL BD = FC
- 1 HS chứng minh miệng định lý, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS: Nêu định nghĩa theo SGK
- HS: Nếu hình thang có 1 cặp cạnh //
thì có 1 đờng, nếu coa 2 cặp cạnh // thì
có 2 đờng.
- HS : Trả lời .
- HS: Nêu GT, KL của định lý và xem
phần chứng minh SGK
- HS: Làm theo nhóm
ĐS: x = 40 m
- HS: Trả lời..
- Sai
- Đúng
12
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:

Tiết 7: luyện tập
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- HS đợc khắc sâu kiến thức về đơng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình
- Rèn kĩ năng tính toán, so sánh đọ dài đoạn thẳng, chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
13
a
b
c
d
n
i
m
i
A
B
C
D
m
E

a
d
c
b
f
k
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (6 phút)
- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
? HS1: So sánh đờng trung bình của tam
giác và đờng trung bình của hình thang,
vẽ hình minh hoạ.
- GV: Chốt lại vấn đề và cho điểm
* Hoạt động 2: Luyên tập
Bài tập cho hình vẽ sẵn (12 phút)
Bài tập 1: Cho hình vẽ.
a) Quan sát hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.
b) Tứ giác BMNI là hình gì ?
Bài tập 2: Cho hình vẽ.
Chứng minh: a) AI = IM
? Trong BDC có nhận xét gì về đoạn
thẳng EM
* Hoạt động 3: Luyên tập
Bài tập có kĩ năng vẽ hình (20 phút)
Bài tập 27 tr 80 SGK:
- GV: Yêu cầu 1HS đọc to đề bài.
? Hãy vẽ hình của bài toán.

? Nêu GT, KL của bài toán.
- GV: Tóm tắt GT, KL lên bảng
- GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút, sau đó
gọi một HS trả lời miệng câu a
- 1 HS: Lên bảng trả lời,
- HS khác nhận xét.
- HS: Trả lời
a) Cho ABC, B = 90
0
, M, N, I lần lợt là
trung điểm cỉa AD, AC, DC.
b) Tứ giác BMNI là hình thang cân vì:
+ MN là đờng trung bình của ADC
MN // DI hay MN // BI
BMNI là hình thang.
- HS: Quan sát hình vẽ nêu GT, Kl của
bài toán.
- HS: Trả lời miệng.
Cả lớp nghi vào vở
+ BDC có EM là đờng trung bình
EM // DC hay EM // DI (1)
+ AEM có D là trung điểm của AE (2)
Từ (1) và (2) I là trung điểm của AM
AI = IM
- 1 HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng vẽ hình
- HS: Do E, F, K là trung điểm của AD;
BC; AC.
EK là đờng TB của ADC
14

Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
Ngày soạn:
Tiết 8: dựng hình bằng thớc và compa
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- HS biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các
yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần: cách dựng và chứng minh.
- HS biết cách sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính
xác.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có
ý thức vân dụng hình vào thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1:
1.Giới thiệu bài toán dựng hình (5
phút)
- GV: Chúng ta đã biết vẽ hình bằng
nhiều dụng cụ: thớc thẳng, compa, thớc
đo góc Ta xét các bài toán vẽ hình mà
chỉ sử dụng thớc và compa.
? Thớc thẳng có tác dụng gì
? Compa có tác dụng gì?
* Hoạt động 2:
2. Các bài toán dựng hình đã biết

(13 phút)
? Qua trơng trình hình học lớp 6,7 với th-
ớc và compa ta đã biết cách giải các bài
toán dựng hình nào?
- GV: Hớng dẫn HS ôn lại cách dựng:
+ Một góc bằng một góc cho trớc.
+ Dựng một đờng thẳng//với đt cho trớc.
+ Dựng đờng trung trực của một đoạn
thẳng.
+ Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng
thẳng đã cho.
- GV: Ta đợc phép sử dụng các bài toán
dựng hình trên để giải các bài toán dựng
hình khác. Cụ thể xét bài toán dựng hình
thang.
- HS nghe GV trình bày.
- HS trả lời
- HS: Nêu các bài toán dựng hình đã biết
(tr 81, 82 SGK)
- HS: dựng hình theo hớng dẫn của GV
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
15
2cm
4cm
3cm
A
D
C
B
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8

* Hoạt động 3: 3. Dựng hình thang
(20 phút)
Xét ví dụ: tr 82 SGK
- GV: Thông thờng để tìm ra cách dựng
hình, ngời ta vẽ phác hình cần dựng với
các yếu tố đã cho. Từ đó nhìn vào hình
phân tích tìm yếu tố nào dựng đợc ngay,
những điểm còn lại cần thoả mãn đk gì.
a) Phân tích.
GV vẽ hình lên bảng
? Quan sát hình cho biết tam giác nào
dựng đợc ngay ? vì sao?
GV nối A với C
? Sau khi dựng song ACD thì đỉnh B đ-
ợc xác định nh thế nào?
b) Cách dựng.
GV: Dựng hình băng thớc kẻ, compa theo
từng bớc và yêu cầu HS dựng hình vào
vở.
? Tứ giác ABCD dựng trên có thoả mãn
tất cả yêu cầu của bài không?
- GV: Đó chính là nội dung bớc chứng
minh
c) Chứng minh (SGK)
d) Biện luận
? Ta có thể dựng đợc bao nhiêu hình
thang thoả mãn điều kiện trên.
GV: chốt lại các bớc giải bài toán dựng
hình
* Hoạt động 4: 4. Luyện tập (5 phút)

Bài tập 31 tr 83 SGK
? GV vẽ phác hình lên bảng yêu cầu học
sinh phân tích chỉ ra yếu tố nà dựng đợc
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn các BT dựng hình
- Bài tập về nhà: 29;30;31;32 tr 83 SGK
- 1HS đọc đề bài
Dựng hình thang ABCD biết đáy:
AB = 3 cmvà CD = 4 cm, cạnh bên AD =
5cm góc D = 70
0
- HS: ACD dựng đợc vì biết hai cạnh và
góc xen giữa.
- HS: Đỉnh B phải nằm trên đờng thẳng
đi qua A và // DC; B cách A một khoảng
bằng 3cm.
- HS: Dựng hình vào vở và ghi các bớc
dựng nh hớng dẫn của GV.
- HS: Tứ giác ABCD là hình thang vì có
AB // CD. Thoả mãn tất cả các yếu tố
trên
- HS: Ghi bớc chứng minh vào vở
- HS: Chỉ một hình thang. Vì ACD và
điểm B dựng đợc là duy nhất
- HS: ACD và đỉnh B dựng đợc
HS về nhà trình bày
Ngày soạn:
Tiết 9: luyện tập
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
16

3cm
3cm
2cm
a
d
c
b
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- Cũng cố cho HS các phần của một bài toán dựng hình
- HS biết phác hình để phân tích miệng bài toán, biết trình bày phần cách dựng và
chứng minh.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có
ý thức vân dụng hình vào thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Một bài toán dựng hình cần làm
những phần nào ? Phải trình bày những
phần nào?
HS2: Chữa bài tập 31 tr 83 SGK.
* Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)

Bài tập 32 tr 83 SGK
? Hãy dựng một góc bằng 30
0
(chỉ dùng
thớc thẳng và compa)
? Hãy dựng góc 60
0
cho trớc
? Để dựng góc 30
0
thì làm nh thế nào?
Yêu cầu 1HS lên bảng thục hiện
Bài tập 34 tr 83 SGK.
Dựng hình thang ABCD biết góc D = 90
0
, đáy CD = 3cm, cạnh AD = 2cm; BC =
3cm
GV: Yêu cầu cả lớp vẽ phác hình cần
HS1: Một bài toán dựng hình cần làm
những phần: phân tích , cách dựng,
chứng minh, biện luận.
Phải trình bày: Cách dựng, chứng minh
HS2: Lên bảng trình bày.
Cách dựng:
Dựng ADC có DC = AC = 4cm
AD = 2cm
Dựng tia Ax // DC (Ax cùng phía với C
đối với AD).
Dựng B trên Ax sao cho AB = 2cn nối
BC

Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB // DC, hình
thang ABCD có AB = AD = 2 cm
AC = DC = 4cm
- HS: Tră lời miệng
- Dựng tam giác đều có cạnh tuỳ ý để có
góc 60
0
.
- Dựng tia phân giác của góc 60
0
ta đợc
góc 30
0
.
- 1HS đọc to đề bài.
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
17
45
0
60
0
4,5cm
1,5cm
A
B
D
C
60
0

45
0
60
0
4,5cm
1,5cm
A
B
D
C
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
dựng.
? Tam giác nào dựng đợc ngay?
? Đỉnh B dựng nh thế nào?
GV: Cho độ dài các cạnh trên bảng.
? Có bao nhiêu hình thỏa mãn các điều
kiện của bài.
GV: Vậy bài toán có hai nghiệm hình
Bài tập: Dựng hình thang ABCD biết
AB = 1,5cm;
0 0
45 C

;60 D

==
; Dc = 4,5
cm
GV: Cùng vẽ phác hình với HS lên bảng
? Quan sát hình vẽ phác có tam giác nào

dựng đợc ngay?
? Vẽ thêm đờng phụ nag để coa tam giác
dựng đợc.
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Nắm vững các bớc
giải một bài toán dựng hình, rèn kỉ năng
dựng hình bằng thớc và compa
- Bài tập về nhà:46; 49; 50; 52 tr65 SBT
HS1: ACD dựng đợc ngay vì biết góc
D bằng 90
0
, cạnh AD = 2cm; DC = 3cm
HS2: Đỉnh B cách C 3cmvà B nằm trên
đờng thẳng đi qua A và // DC
HS 3: Lên bảng dựng hình
a) Cách dựng:
HS4: trình bày
b) Chứng minh.
ABCD là hình thang vì AB // CD có
AD = 2cm;
D

= 90
0
; DC= 3cm; BC=
3cm
( theo cách dựng)
HS: Có hai hình ABCD và ABCD
- HS: Vẽ phác hình cần dựng.
E

- HS: Không có tam giác nào dựng đợc
ngay.
- HS: Từ B kẻ Bx // AD và cắt DC tai E ta
có BED = 60
0
(2 góc đồng vị)
Vậy BED dợng đợc vì biết 2 góc và
một cạnh.
- 1HS lên bảng trình bày.
Ngày soạn:
Tiết 10: Đối xứng trục
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
18
d
A
A'
d
B'
m
m'
b
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
- HS sinh hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng d.
- HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, hình thang cân là
hinh thang có trục đối xứng.
- HS biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng

* Kỹ năng:
- Vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc, đoạn thẳng đói xứng với đoạn thẳng cho
trứoc qua 1 đờng thẳng.
- Nhận biết hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng.Tấm bìa cắt chữ A, hình tròn, hình thang cân
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa.
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)
? HS1: Đờng trung trực của đoạn thẳng là
gì?
Cho 1 điểm A và 1 đờng thẳng d (A d)
Hãy vẽ điểm A sao cho d là đờng trung
trực của AA
* Hoạt động 2: (8 phút)
Hai điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng
GV chỉ vào hình vẽ trên giới thiệu:
Trong hình trên A gọi là điểm đối xứng
với A qua đờng thẳng d và A đối xứng
với A qua đt d.
Hai điểm A; A nh trên gọi là hai điểm
đối xứng nhau qua đờng thẳng d. Đờng
thẳng d còn gọi là trục đối xứng.
GV: Thế nào là hai điểm đối xứng qua đ-
ờng thẳng d?
Cho HS đọc định nghĩa SGK và ghi
M và M đối xứng nhau qua d Đờng
thẳng d là đờng trung trực của MM
GV: Cho đờng thẳng d; M d; B d.

Hãy vẽ M đối xứng với M qua d, vẽ B
đối xứng với B qua d.
HS lên bảng trả lời và vẽ hình
Cả lớp cùng vẽ hình vào vở
HS: Trả lời
HS: Ghi vào vở định nghĩa
1 HS lên bảng vẽ hình, cả lớp cùng vẽ
vào vở
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
19
d
a
b
a'
b'
c'
c
d
a
b
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
?Nếu cho điểm M và đờng thẳng d,có thể
vẽ đợc mấy điểm đối xứng với M qua d.
* Hoạt động 3: (15 phút)
Hai hình đối xứng qua một đờng thẳng
GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK
? Nêu nhận xét về điểm C
? Hai đoạn thẳng AB và AB có đặc
điểm gì?
GV chuẩn bị hình 53; 54 SGK để giới

thiệu về hai hình đối xứng
Nêu kết luận SGK
? Tìm trong thực tế hình ảnh hai hình có
trục đối xứng
Bài tập cũng cố: Nêu cách dựng đoạn
thẳng AB đối xứng với đoạn thẳng
ABC
ABC đối xứng với ABC qua đt d?
* Hoạt động 4: (10 phút)
Hình có trục đối xứng
GV Cho HS làm ? 3 SGK
? Điểm đx với mỗi điểm của ABC qua
đờng cao AH ở đâu?
GV Ngời ta nói AH là trục đói xứng của
tam giác cân ABC.
GV: cho HS làm ? 4 SGK
? Hình thang có trục đối xứng không ? là
đờng nào?
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (8 phút)
- Bài tập về nhà:35,36,37,38 tr 87,87 sgk
HS vẽ vào vở, 1HS lên bảng vẽ
HS: Điểm C thuộc AB
HS: Hai đoạn AB, và AB có A đối xứng
với A; B đối xứng với B qua d
HS: Trả lời
HS: Điểm đx với mỗi điểm của ABC
qua đờng cao AH vẫn thuộc ABC
HS: Nêu trục đối xứng của hình thang
cân, vẽ hình vào vở.
Ngày soạn:

Tiết 11: luyện tập
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
20
b'
A
C
B
d
a'
c'
d
a
c
b
e
d
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
- Cũng cố cho HS về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục), về hình
có trục đối xứng.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của4 một hình (dạng hình cơ bản) qua một
trục đối xứng.
- Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực
tế cuộc sống.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT

- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: 1. Nêu định nghĩa hai điểm đối
xứng qua một đờng thẳng
2. Vẽ hình đối xứng của ABC qua đờng
thẳng d.
HS 2: Làm bài tập 36 tr 87 SGK
GV: Nhận xét, cho điểm
* Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Bài tập 37 tr 88 SGK
Tìm các hình có trục đối xứng trên hình
59 SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
Bài tập 39 tr 88 SGK
GV đọc đề bài yêu cầu HS vẽ hình theo
lời GV đọc.
GV ghi gt, kết luện:
Chứng minh AD + DB < AE + EB
? Hãy phát hiện trên hình những cặp
đoạn thẳng bằng nhau. Giải thích?
- HS1: Lên bảng trả lời và vẽ hình.
- HS 2: Lên bảng thực hiện
HS khác nhận xét
- 2 HS lên bảng vẽ trục đối xứng của các
hình.
+ Hình 95a có 2 trục đối xứng
+ Mỗi hình 59 b, c, d, e,i có1trục đối

xứng
+ Hình 59g có 5 trục đối xứng
+ Hình 59h không có trục đối xứng
1 HS lên bảng vẽ hình
Cả lớp cùng vẽ vào vở
- HS: Do điểm A đối xứng với điểm C
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
21
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
? Vậy tổng AD + DB =?
AE + EB = ?
? Tai sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB
- GV: Nh vậy nếu A và B là hai điểm
thuộc cùng nữa mặt phẳng có bờ là đờng
thẳng d thì điểm D là điểm có tổng
khoảng cách từ đó tới A và B là nhỏ
nhất .
? áp dụng kết quả câu a trả lời câu hỏi b
GV: Tơng tự hãy giải bài tập sau:
Hai điểm dân c A và B ở cùng phía một
con sông thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào
để tổng khoảng cách từ cầu đến A và B là
ngắn nhất.
Bài tập 40 tr 88 SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả từng biển
báo giao thông và quy định của luật giao
thông
? Biển nào có trục đối xứng
Bài tập 41 tr 88 SGK

GV: đa đề bài lên bảng phụ
Cho 4 HS lần lợt đứng tai chổ trả lời
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập kỹ lý thuyết
của bài đối xứng trục.
Đọc mục Có thể em cha biết tr 89 SGK
- Bài tập về nhà:
60; 62; 64; 65; 66; 71 tr 66, 67 SBT
qua d nên d là đờng trung trực của AC
AD = CD và AE = CE
HS:
AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE = EB (2)
HS: CEB có
CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
AD + DB < AE + EB
HS: b) Con đờng ngănd nhất mà bạn Tú
nên đi là con đờng ADB
HS lên bảng vẽ hình và trả lời
- HS; Mô tả từng biển báo để ghi nhớ và
thực hiện theo quy định
- HS: Biển a, b, d mỗi biển có 1 trục đối
xứng, biển c không có trục đối xứng
- HS đọc đề bài và trả lời
Ngày soạn:
Tiết 12: Hình bình hành
A Mục tiêu:
*

Kiến thức:

- HS nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của HBH, các dấu hiệu nhận
biết tứ giác là hình bình hành.
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
22
A
B
d
c
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
- HS biết vẽ hình bình hành biết chứng minh tứ giác là hình bình hành.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ suy luận, vận dụng tính chất của HBH để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nha, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng
thẳng //.
B Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, một số hình vẽ sẵn
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Định nghĩa (10 phút)
GV đặt vấn đề: Hãy quan sát tứ giác hình
66 tr90 SGK cho biết tứ giác đó có gì đặc
biệt?
GV: Tứ giác có các cạnh đối // gọi là
hình bình hành
HBH là 1 tứ giác đặc mà hôn nay chúng
ta sẽ học.
GV yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK
GV: Hớng dẫn HS vẽ hình
- dùng thớc thẳng 2 lề tịnh tiến // ta vẽ đ-

ợc 1 tứ giác có các cạnh đối //
? Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
nào
GV ghi lại trên bảng.
? Hình thang có phải là hình bình hành
không?
? Hình bình hành có phải là hình thang
không ?
* Hoạt động 2: Tính chất (15 phút)
GV: HBH là tứ giác và là hình thang đặc
biệt
? HBH có tính chất gì?
GV nêu lại đầy đủ các tính chất.
? Nhng HBH là hình thang có 2 cạnh bên
//, Thử phát hiện xem có tính chất gì về
cạnh, góc về đờng chéo của HBH ?
HS: Góc kề mỗi cạnh bù nhau
0
0
180 C

D

180 D

A

=+
=+
dẫn đến các cạnh đối song song

AB // CD; AD // BC
HS: đọc định nghĩa HBH tr 90 SGK
HS vẽ hình dới sự hớng dẫnc của GV
HS: Tứ giác ABCD là HBH




BC // AD
CD //AB

HS: Không phải vì hình thang chỉ có hai
cạnh đối //
HS: HBH là hình thang đặc biệt.
HS: HBH mang đầy đủ tính chất của tứ
giác, của hình thang.
HS: Trong HBH
- Các cạnh đối bằng nhau.
- các goác đối abừng nhau.
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
23
O
1
1 1
1
A
B
d
c
Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8

GV khẳng định lại đó là nội dung tính
chất của HBH.
GV vẽ hình, yêu cầu HS GT, KL của
định lý.
GV: cho mỗi HS lên bảng trình bày 1 ý
Bài tập củng cố (bảng phụ)
Cho ABC có D, E, F, thứ tự là trung
điểm AB, AC, BC. Chứng minh rằng
BDEF là hbh và góc B bằng góc DEF
* Hoạt động 3: (10 phút)
Dấu hiệu nhận biết
? Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết hbh?
GV đa 5 dấu hiệu lên bảng phụ và nói:
Trong 5 dấu hiệu có 3 dấu hiệu về cạnh,
một dấu hiệu về góc và 1 dấu hiệ về đờng
chéo.
Yêu cầu HS về nhà chứng minh 4 dấu
hiệu
GV: yêu cầu HS làm ? 3 SGK
* Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
GV nêu đề bài và hình vẽ
Bài tập 43 tr 93 SGK
Bài tập 44 tr 92 SGK
* Hoạt động 5: Kiểm tra (8 phút)
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập ĐN, TC và
dấu hiệu nhận biết hbh. c/m các dấu hiệu
- Bài tập về nhà: 45; 46; 47 tr 92 SGK
78, 79, 80 tr 68 SBT
- Hai đờng chéo cắt nahu tại trung điểm
của mỗi đờng.

HS: Viết GT, KL của định lý
GT ABCD là hình bình hành
AC căt BD tại O
a) AB = CD; AD = BC
KH b)
D

B

; C

A

==
c) OA = OC; OB = OD
HS: Chứng minh định lý.
HS: Trình bày miệng bài tập này.
HS; Trả lời 5 dấu hiệu theo SGK
HS: Suy nghĩ ít phút và trả lời miệng.
HS: Đứng tại chổ trả lời và chứng minh
bằng miệng.
Ngày soạn:
tiết 13: luyện tập
A- Mục tiêu :
- Củng cố lí thuyết về hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình
hành
- Rèn luyện kỉ năng ứng dụng lí thuyết để giải bài tập, biết vận dụng các tính chất
của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
24

Trờng PTDT Nội Trú Giáo án: Hình học 8
bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hịêu nhận biết hình bình
hành để chứng minh hai đờng thẳng song song.
B - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phụ vẽ hình 71
HS : Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết
C - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1:
Định nghĩa hình bình hành theo hai
cách :
Theo tứ giác ?
Theo hình thang ?
Phát biểu tính chất hình bình hành ?
Giải bài tập 43 trang 92 SGK
( GV đa hình 71 lên bảng )
HS 2:
Phát biểu dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành ?
Giải bài tập 44 trang 92 SGK
Để chứng minh BE = DF ta phải chứng
minh điều gì ?
( Ta phải chứng minh tứ giác BEDF là h
bình hành )
Dựa vào giả thiết để chứng minh BEDF
là hình bình hành ta phải chứng minh
điều gì ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Mội em lên giải bài tập 46 trang 92

Câu nào sai thì chỉ ra vì sao sai ?
HS 1:
43 / 92 Giải
Cả ba tứ giác ABCD, EFGH, MNPQ
đều là hình bình hành
Vì theo hình vẽ ta có :
* Tứ giác ABCD có hai cạnh đối AB và
CD vừa song song vừa bằng nhau
* Tứ giác EFGH có hai cạnh đối EH và
FG vừa song song vừa bằng nhau
* Tứ giác MNPQ có hai đờng chéo MP
và NQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ-
ờng
HS 2 :
Giải
GT E

AD , EA = ED
F

BC , FB = FC
KT BE = DF
ABCD là hình bình hành nên ta có
AD // = BC
Mà E

AD, F

BC nên ED // BF ( 1 )
ED = AD : 2 , BF = BC : 2

Mà AD = BC suy ra ED = BF ( 2 )
Tứ (1) và (2) suy ra tứ giác BEDF là hình
bình hành
Do đó BE = DF
Giải
Câu a và câu b đúng
Giáo viên: Lê Xuân Thiện
25
D C
BA
F
E
A
K
H
D
C
B
.
O

×