Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi giua ky 1 Mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn: Hoá học 9 Thời gian làm bài 45 phút I. Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm). Câu 1. (0,5 điểm).Cho các chất: CO2, SO2, SO3. Dãy các chất trên đều phản ứng được với: A. Mg(OH)2. C. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch KOH. D. CuO. Câu 2. (0,5 điểm). Để nhận biết các axit HNO 3, H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Quỳ tím. C. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl. Câu 3. (0,5 điểm). Cặp chất nào sau đây phản ứng cho ta dung dịch màu xanh lam: A.CuO và H2SO4. C. H2SO4 và BaCl2. B. Fe2O3 và HCl. D. Na2O và H2O. Câu 4. (0,5 điểm). Cho 2,4 g kim loại M có hoá trị 2 phản ứng hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí (đktc).Khối lượng muối sunfat thu được là : A : 2,45 g C : 9,6 g B : 12 g D : 2,8 g II. Tù luËn( 8 ®iÓm). Câu 5. (3 điểm). Cho các chất: SO3, Na2O, Al2O3, HCl, dung dịch Ca(OH)2 a.Những chất nào tác dụng với nước? Viết phương trình phản ứng. b.Những chất nào tác dụng với axit H2SO4? Viết phương trình phản ứng. c.Những chất nào tác dụng với dung dịch NaOH? Viết phương trình phản ứng. Câu 6.(4 điểm). Cho 18,3 gam hỗn hợp A gồm Al, Al 2O3 tác dụng vừa đủ với 500 ml axit HCl thu được 10,08 lít khí H2(đktc). a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. c. Tính nồng độ của dung dịch axit HCl đã dùng. Câu 7.( 1 điểm). Viết 4 phương trình phản ứng khác nhau điều chế khí SO2.. Cho : O = 16; Cl = 35,5 ; Al = 27; H =1. Họ tên học sinh:............................................................................SBD:.............................. UBND HUYỆN LỤC NGẠN. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn: Hoá học 9 Câu 1 2 3 4. Ý. a. b. 5 c. a b. 6. c. Nội dung B C A B Những chất nào tác dụng với nước: SO3, Na2O SO3 + H2O → H2SO4 Na2O + H2O → 2NaOH Những chất nào tác dụng với axit H2SO4: Na2O, Al2O3, Ca(OH)2 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2H2O Những chất nào tác dụng với dung dịch NaOH: SO3, Al2O3, HCl SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O HCl + NaOH → NaCl + H2O 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) Al2O3+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O (2) 10, 08 nH 2  22, 4 = 0,45 (mol) Theo bài. Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 2 nH 2 Theo (1) nAl = 3 = 0,3 (mol) => mAl = 0,3.27 = 8,1(g) 10, 2 nAl2O3  mAl2O3 102 = 0,1(mol) = 18,3 – 8,1 = 10,2 (g) => 8,1 .100% 18,3 % Al = = 44,3% ; % Al2O3 = 55,7%. 0,5 điểm. Theo phương trình (1) và (2): nHCl = 0,9 + 0,6 = 1,5 mol 1,5 CM (HCl) = 0,5 = 3 M. 0,25 điểm 0,5 điểm. t0. 7. S + O2   SO2 Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 0. t Cu + 2H2SO4 đặc   CuSO4 + SO2 + 2H2O 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. điểm điểm điểm điểm điểm. 0,25 điểm. 0,5 điểm. 0,25 0,25 0,25 0,25. điểm điểm điểm điểm. Ghi chú: Học sinh viết sai công thức hoá học thì phương trình đó không cho điểm. Nếu không cân bằng hệ số thì cho ½ số điểm của phương trình đó. Câu 7 học sinh viết phương trình khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> UBND HUYỆN LỤC NGẠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn: Hoá học 8 Thời gian làm bài 45 phút (Học sinh không được dùng bảng HTTH các nguyên tố). I. Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm). Câu 1. (0,5 điểm). Biết rằng bốn nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X. Vậy nguyên tố X là: A. Lưu huỳnh. C. Oxi. B. Đồng. D. Sắt. Câu 2.(0,5 điểm). Nhóm các đơn chất nào sau đây có công thức hoá học đã viết đúng : A. Cu, Cl,C, O2, N2 B. Cu, Cl2,C, O2, N2. C. Cu, Cl2,C2, O2, N2 D. Cu, Cl,C, O, N. Câu 3. (0,5 điểm). Số đặc trưng của một nguyên tố hoá học là: A. Số electron. C. Số nơtron. B. Nguyên tử khối. D. Số proton. Câu 4. (0,5 điểm). Nguyên tử nguyên tố oxi có 8 hạt proton và có nguyên tử khối là 16, số hạt nơtron gần nhất với con số nào sau đây: A. 8. C. 24. B. 16 II. Tù luËn( 8 ®iÓm).. D. 2. Câu 5. (3 điểm). Tính hoá trị của nguyên tố Na, Fe, Ca có trong các hợp chất sau đây với PO4(III) : a.Na2O b. Fe2O3 c. Ca3(PO4)2 Câu 6.(2 điểm). Muối ăn có lẫn cát bẩn. Hãy trình bày phương pháp tách riêng muối ăn từ hỗn hợp giữa muối ăn và cát nói trên Câu 7.( 3 điểm). 1. Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a. Cu(II) và Cl(I). b. Al(III) và O. c. K(I) và SO 4(II). 2. Tính phân tử khối của các hợp chất lập được ở trên.. Cho : O = 16; S = 32; Mg = 24; Cl = 35,5 ; Cu = 64; K = 39; Al = 27. Họ tên học sinh:..........................................................................SBD:................................ UBND HUYỆN LỤC NGẠN. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn: Hoá học 8 Câu 1 2 3 4. Ý. a. b 5 c. 6 1a. 7. 1b 1c. 2a 2b 2c. Nội dung A B D A Gọi hoá trị của Na trong hợp chất là a. Vận dụng quy tắc hoá trị 2.a = 1.2 => a = 1 Vậy Na có hóa trị I. Gọi hoá trị của Fe trong hợp chất là a. Vận dụng quy tắc hoá trị 2.a = 3.2 => a = 3 Vậy Fe có hóa trị III. Gọi hoá trị của Ca trong hợp chất là a. Vận dụng quy tắc hoá trị 3.a = 3.2 => a = 2 Vậy Ca có hóa trị II. -Bỏ hỗn hợp muối ăn và cát vào cốc nước, khuấy đều -Đổ cốc nước từ từ qua phễu lọc, thu lấy phần nước lọc -Cô cạn phần nước lọc thu được -Thu lấy muối sạch kết tinh. II I Đặt công thức CuxCly.(x,y nguyên dương) Theo quy tắc hoá trị: II.x = I.y x I 1   y II 2 => x = 1; y = 2 => Vậy công thức hoá học của hợp chất : CuCl2 Tương tự công thức hoá học của hợp chất : Al2O3 I II Đặt công thức Kx(SO4)y.(x,y nguyên dương) Theo quy tắc hoá trị: I.x = II.y x II 2   => y I 1 => x = 2; y = 1 Vậy công thức hoá học của hợp chất : K2SO4 CuCl2: PTK = 64 + 35,5.2 = 135 đvC Al2O3 : PTK = 27.2 + 16.3 = 102 đvC K2SO4: PTK = 2.39 + 32 + 16.4 = 174 đvC. Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm. 1,0 điểm. 1,0 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×