Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi thu hoa hoc hocmaivn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.21 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1, Trong công nghiệp, glixerol được tổng hợp theo sơ đồ nào dưới đây ?. Chọn câu trả lời đúng: A. Butan B. Propan. propan. propan–1,2,3–triol.. propanol. glixerol.. C. Propilen. anlyl clorua. D. Propilen. 3–clopropen. 1,3–điclopropanol–2. glixerol.. 1,2–đibrom–3–clopropan. glixerol.. 2, Có V lít khí X gồm H2 và hai anken là đồng đẳng liên tiếp, trong đó hai anken chiếm 40% về thể tích. Dẫn hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y thu được 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Công thức phân tử của hai olefin là. Chọn câu trả lời đúng: A. C4H8 và C5H10. B. C3H6 và C4H8. C. C5H10 và C6H12. D. C2H4 và C3H6. 3, Dãy các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá là. Chọn câu trả lời đúng: A. Mn2+ < Cu2+ < Ag+ < H+. B. Mn2+ < H+ < Ag+ < Cu2+. C. Mn2+ < H+ < Cu2+ < Ag+. D. Mn2+ < Cu2+ < H+ < Ag+. 4, Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là:. Chọn câu trả lời đúng: A. 46x - 18y B. 23x - 9y. C. 13x - 9y. D. 45x - 18y 5, Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl– (x mol), SO42(y mol). Khi cô cạn dung dịch thì thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y là. Chọn câu trả lời đúng: A. 0,2 và 0,3. B. 0,2 và 0,1. C. 0,3 và 0,2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. 0,1 và 0,2. 6, Oxi hoá hoàn toàn a gam hỗn hợp Mg và Al thu được b gam hỗn hợp oxit. Cho hỗn hợp oxit trên tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m theo a, b là. Chọn câu trả lời đúng: A. a + b + 80. B. 6b – 5a. C. b + 96. D. 96a – 95b. 7, Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thu được. gam CO2 và. gam H2O. Nếu thêm vào hỗn hợp X 1/2 lượng A có trong hỗn hợp X rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được. gam CO2 và. gam H2O. Công thức phân tử của A là. Chọn câu trả lời đúng: A. C2H6. B. C6H12. C. C6H14. D. C2H2. 8, Cho sơ đồ phản ứng sau:. Các chất X và Z là. Chọn câu trả lời đúng: A. CH3–CH2–CH3 và CH3–CH2–CH2–OH. B. CH3–CH=CH2 và CH2=CH–CH2–OH. C. CH3–CH=CH2 và CH2=CH–CHO. D. CH3–CH3 và CH2=CH–CHO. 9, Xét các cân bằng sau: 2SO2 + O2 2SO3 (1) SO2 + 1/2O2 SO3 (2) 2SO3 2SO2 + O2 (3) Gọi K1, K2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các cân bằng (1), (2) và (3). Biểu thức liên hệ giữa chúng là:. Chọn câu trả lời đúng: A. K1 = 2.K2 = ( K3 )– 1..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. K1 = K2 = ( K3 )– 1. C. K1 = K2 = K3. D. K1 = (K2 )2 = ( K3 )– 1. 10, Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ?. Chọn câu trả lời đúng: A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc. B. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt. C. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc. D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc. 11, Đun sôi chất hữu cơ X với nước sau đó axit hoá bằng HNO 3, nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch AgNO3 thì thấy tạo thành chất kết tủa. Chất X là. Chọn câu trả lời đúng: A. Anlyl clorua. B. Phenyl clorua. C. Butyl clorua. D. Vinyl clorua. 12, Cho hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S, Fe3O4 (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được dung dịch Y và 14,56 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Số mol của mỗi chất trong hỗn hợp là. Chọn câu trả lời đúng: A. 0,075. B. 0,065. C. 0,05. D. 0,06. 13, Chia 100 gam dung dịch hỗn hợp X chứa glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag kết tủa. Phần hai phản ứng vừa hết với 17,6 gam Br2 trong dung dịch. Nồng độ phần trăm của fructozơ trong dung dịch X là. Chọn câu trả lời đúng: A. 39,6%. B. 60,4%. C. 45,0%. D. 16,2%. 14,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Oxi hoá 4 gam ancol đơn chức Z bằng O2 (có xúc tác) với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch [Ag(NH3)2]OH đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là. Chọn câu trả lời đúng: A. 10,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 27. 15, Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu được chất rắn có khối lượng. Chọn câu trả lời đúng: A. 26,1 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 21,06 gam 16, Rót từ từ dung dịch chứa 0,5 mol HCl vào dung dịch X chứa 0,2 mol Na 2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 đến hết thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là. Chọn câu trả lời đúng: A. 8,96. B. 11,2. C. 4,48. D. 6,72. 17, Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là. Chọn câu trả lời đúng: A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca. 18, Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Val–Ala, Ala– Val và tripeptit Ala–Ala–Gly. Amino axit đầu N, và amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là. Chọn câu trả lời đúng: A. Gly và Gly. B. Val và Gly..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Ala và Gly. D. Gly và Val. 19, Phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là. Chọn câu trả lời đúng: A. B.. . .. C.. .. D.. .. 20, Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 67,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của axetilen trong hỗn hợp đầu là. Chọn câu trả lời đúng: A. 45,83%. B. 22,81%. C. 66,67%. D. 33,33%. 21, Cho 4,2 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, phenol, axit fomic, axit axetic tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,672 lít khí (đktc) và hỗn hợp muối Y có khối lượng là. Chọn câu trả lời đúng: A. 5,05 g. B. 5,25 g. C. 2,55 g. D. 5,52 g. 22, Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:. Chọn câu trả lời đúng: A. 50,00%. B. 60,00%. C. 27,27% D. 40,00%. 23, Tiến hành crackinh m gam butan thu được hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 16,8 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn được 23,4 gam H2O và 35,2 gam CO2. Giá trị của m là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chọn câu trả lời đúng: A. 75,7. B. 12,2. C. 29. D. 58,9. 24, Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm, đơn chức Y bằng không khí, thu được 24,3 gam H 2O và 1,68 lít N2 (00C, 2 atm). CTPT của Y là. Chọn câu trả lời đúng: A. C6H7N. B. C7H9N. C. C7H7N. D. C8H10N. 25, Hai este thơm X và Y có cùng công thức phân tử là C9H8O2. X và Y đều tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của X và Y có thể là. Chọn câu trả lời đúng: A. HCOO–C6H4–CH=CH2 và HCOO–CH=CH–C6H5. B. C6H5 -COO–CH=CH2 và CH2=CH–COOC6H5. C. HOOC–C6H4–CH=CH2 và CH2=CH–COOC6H5. D. C6H5–COO–CH=CH2 và C6H5 –CH=CH–COOH. 26, Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X có chứa. Chọn câu trả lời đúng: A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. D. Fe(NO3)2 và AgNO3 dư. 27, Cho sơ đồ phản ứng sau :. Kết luận nào sau đây là đúng ?. Chọn câu trả lời đúng: A. X là hợp chất đa chức. B. Y là axit propionic. C. Z là metyl metacrylat..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. Z là metyl acrylat. 28, Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, khi mạch cacbon tăng thì. Chọn câu trả lời đúng: A. nhiệt độ sôi giảm, khả năng hoà tan trong nước tăng. B. nhiệt độ sôi tăng, khả năng hoà tan trong nước tăng. C. nhiệt độ sôi giảm, khả năng hoà tan trong nước giảm. D. nhiệt độ sôi tăng, khả năng hoà tan trong nước giảm. 29, Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức X thu được 5,4 gam nước. Cho X tác dụng với H 2 dư có xúc tác Ni, đốt cháy hỗn hợp thu được, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là. Chọn câu trả lời đúng: A. 13,2. B. 13,2. C. 30. D. 20,4. 30, Có ba lọ đựng 3 hỗn hợp : Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe2O3. Thuốc thử duy nhất để phân biệt được các lọ trên là dung dịch. Chọn câu trả lời đúng: A. HCl. B. HNO3. C. CuSO4. D. AgNO3. Điểm: 0/1.00 31, Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H 2O và 2,2 gam CO2. Ba chất X, Y và Z :. Chọn câu trả lời đúng: A. có cùng công thức đơn giản nhất. B. là các đồng đẳng của nhau. C. là anken hay monoxicloankan. D. là các đồng phân của nhau. 32, Hoà tan 0,54 gam một kim loại M có hoá trị n không đổi trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,4M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Kim loại M là. Chọn câu trả lời đúng: A. Mg..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Al. C. K. D. Zn. 33, Oxi hóa hoàn toàn x gam kim loại X thì thu 1,25x gam oxit. Hòa tan muối cacbonat của kim loại Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 14,18%. Kim loại X và Y lần lượt là. Chọn câu trả lời đúng: A. Cu và Fe B. Cu và Zn C. Zn và Mg D. Al và Fe 34, Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol thu được 0,03 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Đem ancol đó thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn ở 1700C có xúc tác H2SO4 đặc thu được 1 anken. Lượng anken này làm mất màu vừa hết V ml dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là. Chọn câu trả lời đúng: A. 150. B. 100. C. 50. D. 80. 35, Trong không khí, kim loại kiềm bị oxi hoá rất nhanh nên chúng được bảo quản bằng cách ngâm trong. Chọn câu trả lời đúng: A. dầu hoả. B. nước. C. dầu thực vật. D. ancol etylic. 36, Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,96 gam H2O. Giá trị của m và công thức của hai ancol lần lượt là. Chọn câu trả lời đúng: A. 9,24; CH3OH và C2H5OH. B. 4,88; C2H5OH và C3H7OH. C. 3,32; C2H5OH và C3H7OH. D. 3,48; CH3OH và C2H5OH. 37, Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chọn câu trả lời đúng: A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức là C n(H2O)n. B. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat duy nhất không bị thuỷ phân. C. Đốt cháy mọi cacbohiđrat luôn cho CO2 và hơi nước với số mol như nhau. D. Thuỷ phân đisaccarit trong môi trường axit luôn cho 2 monosaccarit khác nhau. 38, Cho 31,84 gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Công thức của hai muối là. Chọn câu trả lời đúng: A. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. B. NaBr và NaI. C. NaF và NaCl. D. NaCl và NaBr. 39, Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho khí thoát ra khỏi ống hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được x gam kết tủa. Biểu thức tính a theo b, x là. Chọn câu trả lời đúng: A. a = b + 0,09x. B. a = b – 16x /197. C. a = b + 16x /197. D. a = b – 0,09x. 40, Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ bằng cách. Chọn câu trả lời đúng: A. đồng trùng hợp etilen và ancol etylic. B. trùng hợp ancol vinylic. C. đồng trùng hợp axetilen và nước. D. thủy phân poli(vinyl axetat). 41, Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X có khối lượng là 32,8 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít khí NO (đktc). m có giá trị là. Chọn câu trả lời đúng: A. 22,4. B. 28. C. 16,8. D. 56. 42,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Để phân biệt được các dung dịch axit metacrylic, axit fomic, anđehit oxalic, metyl axetat có thể dùng các thuốc thử là. Chọn câu trả lời đúng: A. Na và dung dịch AgNO3/NH3. B. Na2CO3 và dung dịch brom. C. CaCO3 và dung dịch AgNO3/NH3. D. Na và Cu(OH)2. 43, Hoà tan 5,6 gam bột sắt trong 300 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. Chọn câu trả lời đúng: A. 10,8. B. 28,7. C. 53,85. D. 39,5. 44, Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh quì tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan thu được là. Chọn câu trả lời đúng: A. 16,5 gam B. 15 gam C. 14,3 gam D. 8,9 gam 45, Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là. Chọn câu trả lời đúng: A. 11,2 g. B. 28 g. C. 26,6 g. D. 9,8 g. 46, Đem đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư, có xúc tác axit thu được nhựa. Chọn câu trả lời đúng: A. bakelit. B. novolac..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. rezol. D. rezit. 47, Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 thu được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F. Hoà tan E trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Dung dịch Z chứa. Chọn câu trả lời đúng: A. Ba(AlO2)2. B. Ba(OH)2 và Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. 48,. Chọn câu trả lời đúng: A. 3,4-đimetylhex-4-en. B. 3,4-đimetylhex-1-en. C. 4-etyl-3-metylpent-1-en. D. 3-metyl-4-etylpent-1-en. 49, Cho các chất CrCl2, CrCl3, Cl2, HCl, NaCl, AgCl. Sắp xếp các chất đã cho thành sơ đồ. Các chất X, Y, Z, T, M, N theo thứ tự lần lượt là. Chọn câu trả lời đúng: A. Cl2, HCl, CrCl2, CrCl3, NaCl, AgCl. B. AgCl, HCl, Cl2, CrCl3, CrCl2, NaCl. C. NaCl, HCl, AgCl, Cl2, CrCl2, CrCl3. D. HCl, CrCl3, NaCl, AgCl, CrCl2, Cl2. 50, Cho ba lá Zn giống nhau vào ba dung dịch (lấy dư) được đánh số thứ tự (1), (2), (3) có nồng độ mol và thể tích như nhau. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy ba lá Zn ra cân thấy: lá Zn thứ nhất không thay đổi khối lượng, lá Zn thứ hai có khối lượng giảm đi, lá Zn thứ ba có khối lượng tăng lên. Ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt là. Chọn câu trả lời đúng:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. MgCl2, FeCl2, AgNO3. B. Pb(NO3)2, NiSO4, MgCl2. C. AlCl3, CuCl2, FeCl2. D. FeSO4, NaCl, Cr(NO3)3..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×