Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

tich phan tung phan tSy hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.95 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 5-tiết 4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN A. MỤC ĐÍCH . 1. Công thức tính tích phân từng phần :I=.   u.dv uv   v.du . . (*). . I f ( x)dx..  2. Khi tính tích phân : , ta không thể sử dụng các phương pháp : Phân tích để sử dụng trực tiếp bảng nghuyên hàm cơ bản , cũng như phương pháp phân tích để tính trực tiếp , thì khi đó ta phải sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân I. Trong những năm thi tuyển sinh đại học gần đây , nhất là từ khi đề chung cho đến nay , số đề tích phân cho dưới dạng tích phân từng phần chiếm tới 90% số đề ra về tích phân .. . 3. Đối với phương pháp tính tích phân từng phần có dạng :. . I f ( x)dx. u  x  dv  x  . . .. . I u.dv.  Hay viết tắt : . Trong đó : u=u(x),v=v(x) ( là các hàm số theo x ) thì cái khó nhất là chọn hàm số u(x) và vi phân dv(x) sao cho nguyên hàm v(x) dễ tìm nhất và . v.du. phải kết hợp với vi phân du sao cho tích phân có thể tính trực tiếp bằng các phương pháp đã trình bày trên . 4. Về phương pháp tích phân từng phần thường có một số dạng thường gặp sau : . B. MỘT SỐ DẠNG THƯỜNG GẶP VÀ GỢI Ý CÁCH GIẢI   ax  I P  x  e dx      I  P  x  sin axdx       I  P x cosaxdx      I. Tích phân dạng : . Trong đó : P(x) là một đa thức, a là hằng số .. 1. Gọi ý cách giải : - Sử dụng phương pháp tích phân từng phần bằng cách chọn : U=P(x) suy ra du = P'(x)dx  e ax dx  dv  sin axdx  cosax .  1 ax ae  1  v   cosax  a   1 sin ax  a . Sau đó thay vào công thức (*). 2. Một số ví dụ minh họa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ 1. ( KD-2006) . Tính tích phân sau : 1. a.. I  x  2  e2 x dx 0. ln 3. .. b.. I   x 2  2 x  e x dx 1. Giải 1 u  x  2  du dx ; dv e 2 x dx  v  e 2 x 2 a. Đặt : . Thay vào công thức (*) ta có : 1 1 1 1 5  3e 2 1 1 1 I   x  2  e 2 x  e2 x dx    e2  2   e2 x  0 20 0 2 2 4 4. .. b. Đặt :. u  x  2 x  2. x.  du  x  2  dx ; dv e dx  v e x. Thay vào công thức (*) ta có : ln 3. Tính :. I  x 2  2 x  e x. ln 3  1. ln 3 x.  2 x  2  e dx ln. ln 3.  2 x  4  e x. 1. 3  2ln 3  e  J  1. 1. J   2 x  2  e x dx   2 x  2  d  e x   2 x  2  e x 1. 2. ln 3  1. ln 3. e 1. x. ln 3 2dx   2 x  2  e x  2e x  1. ln 3  2 ln 3  4  3    2  e 6 ln 3  12  2e 1 I  ln 2 3  2ln 3  e    6 ln 3  12  2e  ln 2 3  8ln 3  12  e. Thay vào (1) ta có : Ví dụ 2. Tính các tích phân sau  4. a..  x. 2.  2.  4 x  3 sin 2 xdx. b.. 0. 2.  2 x  1 cos xdx 0. Giải  4. a..  x. 2.  4 x  3 sin 2 xdx. 0. 1 cos2x 2. u  x 2  4 x  3  du  2 x  4  dx; dv sin 2 xdx  v . - Đặt : - Thay vào (*) :.  2. 2 2  1   1 1 2 1 1   1   I   x  4 x  3 cos2x+  2 x  4  cos2xdx     2  3    1   J     2  3    J  1 2 20 2   4 2   4    2  2. - Tính :  2.      2 1 1  J  2 x  4  cos2xdx   2 x  4  d  sin 2 x     2 x  4  sin 2 x 2  2 sin 2 xdx  cos 2 x 2  2 20 2 0 0   0 0   2  1 1    2  8  4 I    2  3      2   2   4 8   2 - Thay vào (1) ta có : 1  cos2x cos 2 x  2 b. Vì : . Cho nên :.  2.  2.  2. . . 2 1 12  1  cos2x   I  2 x  1 cos 2 xdx  2 x  1  dx  x  dx   2 x  1 cos2xdx     2 2 2   0 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>       2 2 2 1   1  1 2 1   x  x  2   2 x  1 d  sin 2 x       2 x  1 sin 2 x 2  sin 2 x.2dx   2  20 8 4 2 2   0 0 0     2  1 2     0  cos2x 2    1  8 4 8 4 2  0  . = * Chú ý : Qua ví dụ trên ta có các nhận xét sau : - Bậc của P(x) càng cao thì số lần lấy tích phân từng phần càng lớn : Nếu bậc của P(x) cao nhất là 2 thì ta phải láy hai lần tích phân từng phần thì mới ra kết quả . . - Tổng quát : Nếu gặp phải các tích phân có dạng : phải sử dụng các công thức hạ bậc :. . P( x)sin. . n. axdx . n. P  x cos axdx. . . Ta. 1  cos2x 1  cos2x 3sin x  sin 3 x 3cos x  cos3x sin 2 x  ; cos 2 x  ;sin 3 x  ; cos 3 x  2 2 4 4 Như :. Sau đó tách tích phân đã cho thành hai hay nhiều tích phân mà ta có thể tìm dược nhờ các gợi ý đã biết . Ví dụ 3. Tính các tích phân sau. x  1. a..  2 x 2  3x  1 e. 0. 2. c.. 3. 2x. 1. dx. b.. 3 x2. x e 0. dx. .. 2 x. xe.  x  2 . 2. dx. . ( Cao đẳng GTVT-2004 ). 0. Giải. x  1. a.. 3.  2 x  3x  1 2. e2 x. 0. - Đặt : . -. u  x3  2 x 2  3x  1  du  3x 2  4 x  3 dx ; dv . dx 2  v  2 x 2x e e . Thay vào (*). 1 1  3x 2  4 x  3  2 3 6 2 x  2 x  3 x  1  2    dx 2  2  2 J  1 2x 2x 0 0 e e e . - Đặt : J . dx. u1  3 x 2  4 x  3  du1  6 x  4  dx ; dv1 . . Tương tự : Ta tính J .. dx 2  v1  2 x 2x e e . Do đó :. 1 1 6x  4 2 4 2 3 x  4 x  3  2  2 x dx 6  2  2 K  2    2x 0 0 e e e. .. 1. - Ta tính +/ Đặt :. 6x  4 K  2 x dx e 0. .. u2 6 x  4  du2 6dx ; dv2 . +/ Do đó :. dx 2  v2  2 x 2x e e. 1 1 6dx 6 2 1 1 6 K  2 x  x  4   2 2 x  2  8  6 2 x  2  8  0 0 e e e e 0 e.  1  6  2  1  2  3 e .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thay (3) vào (2) :. b.. 4 4  2( 2) 2  2 2 e e . Lại thay vào (1) ta có :. 6 4 14   2  2  2  6  2 2 e e  e . I 2  1. J 6 . 3 x2. dt 2 xdx; x 0  t 0, x 1  t 1 t x 2   t  f ( x) dx te dt 0 . Đặt : 1 1 1 1 1 1 t I t.e dt  t.d  et    t.et  et   0 2 20 2 0 1. 2. 2 x x e dx x e .xdx 0. Do đó : 2. x 2e x.  x  2 . 2. dx. c. Cách 1.. . Ta giải bằng hai cách :. 0. - Đặt :. u  x 2e x  du  2 x.e x  x 2e x  dx xe x  2  x  dx ; dv  2. I . x 2e x x2. 2. dx.  x  2. 2.  v . 1 x2. 2 2 x 2e x 2 dx   xe x dx  e2   xe x  e x  1 0 x2 0 0.  0  - Vậy : Cách 2. ( Đổi biến số trước ,sau lấy tích phân từng phần sau ) dt dx, x 0  t 2; x 2  t 4  2 t x  2   t  2  et  2   2  .dt  t   4  et  2 dt  f ( x )dx  t t    - Đặt 4 4 t 2 4 e I tet  2 dt   dt  4et  2 dt J  K  4 L  1 t 2 2 2 - Suy ra : .. - Các tích phân J,K,L các em đều có thể tính được . * Chú ý : Qua ví dụ 3 ta có một số nhân xét quan trọng sau . - Đối với tích phân có dạng :. eax I  dx P ( x ) . , ta vẫn có thể áp dụng cách giải của dạng. . I P( x)e ax dx.  tích phân được . - Ta có thể kết hợp cả hai phương pháp : đổi biến số và tích phân từng phần . Nghĩa là trước khi lấy tích phân từng phần , ta đổi biến số . Ví dụ 4. Tính các tích phân sau  4. a..  x.  4 x  3 sin 2 xdx. b.. 0.  4. c.. 2.  2. x. 2. d.. 0. Giải a..  x 0. 2.  4 x  3 sin 2 xdx. 2. xdx. 0.  2. cos x dx  4. x.sin 2. x cosxdx 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đặt :. u  x 2  4 x  3  du  2 x  4  dx , dv sin 2 xdx  v . 1 cos2x 2 . Thay vào (*). . -.  1 14 3 1 2 I  cos2x  x  4 x  3 4   2 x  4  cos2xdx   J  1 2 20 2 2 0  4.     4 1 1  J  2 x  4  cos2xdx   2 x  4  d  sin 2 x    sin 2 x  2 x  4  4  2sin 2 xdx  20 2 0   0 0   - Tính :   1    5     4   cos2x 4    3 1  5  4  8 2 I      2  4  0  2 2 8 2 16 .  . Thay vào (1) ..  2.  4.  2.  2 1  1  cos2x  x.sin 2 xdx x   dx   xdx   2 2 0  0 0   b..  2.      12   11 2 x.cos2xdx    x 2  x.d  sin 2 x    2 2 20 0  0   .   2    2    1  1 1  2 8  1 2 1     x.sin 2 x  2  sin 2 xdx    0  cos2x 2      2 8 2 2  8 2  2 16   0 0 0        ..  4. c..  4. .  4  x   1 dx x.d  t anx  x.t anx 4  t anxdx   ln  cosx  4   ln 2 2  cos x 4 4 2 0 0 0 0 0  2. 2. x cosxdx. d. 0 . 2 - Đặt : u x  du 2 xdx , dv cosxdx  v=sinx .       2  2 2 2 2     2 I  x .s inx 2  2 x.s inxdx   x.d  cosx     x.cosx 2  cosxdx  4 0 4   0 0 0 0   Do đó :   2  2  4   0  s inx 2    4  4 0  . . II. Tích phân dạng : 1. Gợi ý cách giải :. P( x).ln. k. xdx. . u ln k x  du k .ln k  1 x.. dx , dv P ( x)dx x. - Đặt : 2. Một số ví dụ minh họa và chú ý : Ví dụ 1. Tính các tích phân sau. 2. e. a.. 3 2 x ln xdx 1. . ( KD-2007). b.. ln  x 3. 2.  x  dx. . ( KD-2004 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c.. e. e. 3 ln xdx. x. d. Giải. 1. 2. ln xdx. 1. . ( Tham khảo 2005 ). e. a.. x. 3. ln 2 xdx. 1. - Đặt :. .. u ln 2 x  du 2 ln x. dx 1 , dv x3 dx  v  x 4 x 4. e e 1 4 2 e 1 x4 e4 1 3 e4 1 I  x .ln x  2 ln x. dx   x ln xdx   J  1 1 41 4 x 4 21 4 2. - Do đó :. .. e. J x 3 ln xdx. - Tính. 1. +/ Đặt :. u1 ln x  du1 . +/ Do đó :. dx 1 , dv x 3 dx  v  x 4 x 4. e 1e 1 e 4 1 4 e 3e 4 1 J  x 4 ln x  x3 dx   x  1 41 4 4 16 1 16. 4. I. .. 4. . Thay vào (1) ta có :. 4. e 1  3e  1  5e  1    4 2  16  32 .. 2. b.. ln  x. 2.  x  dx. 3. - Đặt :. .. u ln  x 2  x   du  3 I x.ln  x  x   2 2. - Do đó : 3. 2x  1 dx, dv dx  v  x x2  x . 3. x  2 x  1 dx 3ln 6  2ln 2   x  x  1 2. 3. 2 x  2 1 dx x 1 2. . 3. ln 54  2dx  2. 3 d  x  1 ln 54  2  ln  x  1 3ln 3  2 2 x 1 2 .. . e. c.. ln. 3. xdx. 1. - Đặt :. .. u ln 3 x  du 3ln 2 x. - Do đó : +/ Đặt :. e e I x ln 3 x  3ln 2 xdx e  3 J  1 1 1. u1 ln 2 x  du1 . +/ Do vậy :. +/ Thay vào (1) : e. d.. 1. 2. ln xdx. ... e. .Tính :. J ln 2 xdx 1. 2 ln x dx, dv1 dx  v1  x x. e e J x ln x  2ln xdx e  1 1.  e e  e 2  x ln x  dx  e  2  x ln x  x  e  2  1 1  1  . I e  3  e  2  6  2e 2. x. dx , dv dx  v  x x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đặt :. u ln x  du . dx 1 , dv x 2 dx  v  x3 x 3. e 1e 2 1 3 e3 1 3 e 2e3  1 I  x ln x  x dx   x  1 31 3 3 9 1 9. - Do đó : * Chú ý : Lũy thừa kcủa lnx bằng số lần lấy tích phân từng phần , như vậy số lần lấy tích phân từng phần không phụ thuộc vào bậc của đa thức P(x). Ví dụ 2. Tính các tích phân sau : 3. a.. 3  ln x.  x 1. 2. 2. dx. . ( KB-2009 ). 1. b.. ln x. x 1. 3. dx. . ( KD-2008 ). 2. ln  x  1 dx 2 x 1 c. . ( CĐ cơ khí luyện kim-2006 ). . Giải 3. a.. 3  ln x.  x 1. 2. 1. 3. . 3. dx  1. 3. - Với : 1  x  1. 2. 3. 3.  x  1. 2. dx   1. ln x.  x  1. 2. dx  1. .. 3 3 3  x 1 1 4. dx . 27 ln 3 3 3 3 ln x ln x 1 ln 3  1 1  ln 3 x dx   dx     dx   ln  16  2  x  1 1 1 x  x  1 4 1  x x 1  4 x 1 1 4 1  x  1 3. - Với : 3 I  4 Thay vào (1) : 2 ln x dx 3  b. 1 x .. ln. 27 27 3  ln 16  16 4 4. 2. - Đặt :. u ln x  du  I . - Do vậy :. dx dx 1 , dv  3  v  2 x x 2x 1. 2 1 2 dx 1 ln 2 1 2 3  2 ln 2 ln x   3    2 1 21 x 2x 8 4 x2 1 16. 2. 2 ln  x  1 ln  x  1 2 1 ln 3  1 1  dx   dx  ln 2      dx 2    x x x x  1 2 x x  1     . 1 1 c. 1 ln 3 ln 3 ln 2  3ln 3  x 2 ln 2   ln   ln 3   1 ln 2  2 2 2  x 1 . . * Chú ý : Qua ví dụ 2 ta thấy tích phân dạng : . I P( x) ln xdx.  cho tích phân dạng : Ví dụ 3. Tính các tích phân sau .. ln x. P( x) dx. . , vẫn có thể áp dụng cách giải.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. x ln  1  x  dx 2. a.. 0. . ( CĐKTKT công nghiệp II-2006 )  3. 3. b.. x ln  x. 2.  5  dx. 0. . CĐTCKT-2006 ). c.. ln  t anx .  sin 2 x . dx. . (CĐTCHải quan -2006 ). 4. Giải 1. a.. 1. 1  1 1 2 2 2 2 1 ln 1  x d 1  x  1  x ln 1  x  d 1  x2              0 0 20 2   . 1   2 ln 2  1  0 2. 2 x ln  1  x  dx  0. 1   2 ln 2   1  x 2  2 3. b.. x ln  x. 2.  5  dx. 0. .. dt 2 xdx; x 0  t 5, x 3  t 14  t x  5   1 2  f ( x)dx x ln  5  x  dx  2 ln tdt - Đặt : 14 14 14 ln14  5ln 5  11 1 1 I  ln tdt   t ln t  t   5 25 2 2 2. - Do đó :.  ln  t anx  1 1 1 3 1 dx  ln  t anx  d  ln  t anx     ln 2  t anx    ln 2 3  0  ln 2 3   4 sin 2 x 2 4 16  4 4 4 c. .  3.  3. . . Cách khác : dx dt  2 dt= cos 2 x  1  t  dx  dx 1  t 2 t t anx   2t  x   t 1; x   t  3 sin 2 x   4 3  1 t2 - Đặt : . Với : 3. ln t dt 1  2 2t 1  t 2 2 1 t. I  1. - Khi đó : 3. +/. 3. ln t. t 1. 3. 1 dt  J  1 2. ln t 1 3 1 2 1 J   dt  ln t.d  ln t   ln 2 t  ln 3  0  ln 2 3 t 2 8 1 2 1 1. . . 1 I  ln 2 3 16 +/ Thay vào (1) ta có :. * Chú ý : Qua ví dụ 3, ta thấy có thể đổi biến trước khi lấy tích phân từng phần . . . I eax sin bxdx  J e ax cosbxdx.   III. Tích phân dạng : 1. Gợi ý cách giải  Gọi hai tích phân như trên . Sau đó ta đi tính tích phân I bằng cách : Đặt. 1 1 u eax  du  eax ; dv sin bxdx  v  cosbx a b , ta sẽ có được kết quả dạng :  I= A+mJ I-mJ=A (1).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Sau đó để tính tích phân J ta làm tương tự bằng cách : Đặt 1 1 u eax  du  e ax ; dv cosbxdx  v  sin bx a b , ta sẽ có được kết quả dạng :  J=B+nI J-nI = B (2).  Giải hệ hai phương trình (1) và (2) ta tìm được I và J . 2. Ví dụ minh họa : Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :  2. a.. e. 2x. cos3xdx. b.. 0. . c..  2. e. 2x. I  e 3x sin 5xdx 0. 1. 2. sin xdx d.. 0. (e. x2. ( CĐKTKT-2005). sin x  e x x 2 )dx. 1. . ( ĐHTN-2000). Giải  2. a.. e. 2x. cos3xdx. 0. 1 e 2 x  du 2e 2 x , dv cos3xdx  v= sin 3 x 3 . Đặt : u= . 1 I  sin 3 x.e 2 x 3. - Do đó :  2. e. 2x.  1 2 2x 1 2 2 1  e sin 3 xdx  e  J  I  J  e  1 2  30 3 3 3 3 0. sin 3 xdx. - Tính J = 0. . Đặt :. u e 2 x  du 2e 2 x dx; dv sin 3xdx  v . 1 cos3x 3. . J . 1 cos3x.e 2x 3. - Do vậy :.  2 2 2x 1 2 2 1  e cos3xdx   I  J  I   2  2  30 3 3 3 3 0.  3e  2 - Từ (1) và (2) ta có hệ hai phương trình . Giải hệ ta có I= 13  2. b.. I  e 3x sin 5xdx 0. .. Đặt :. u e3 x  du 3e3 x dx; dv sin 5 xdx  v . 1 cos5x 5. . - Do đó :. 3  2 1 3x 3 3x e2 3 3 1 32 I  e cos5x 2  e cos5xdx   J  I  J  .e 5 50 5 5 5 5 0.  1. 1 u e3 x  du 3e3 x dx; dv cos5 xdx  v  sin 5x 5 - Ta lại đặt : . - Do đó :. 3  1 3x 3 2 3x e2 3 3 1 3 I  e sin 5x 2  e sin 5xdx   I  J  I  .e 2 5 50 5 5 5 5 0.  2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 32 I  J  .e 4 20 - Từ (1) và (2) ta tính được : . . c.. e. 2x. 0.   1  2x 1   2x sin xdx  e  1  cos2x  dx   e dx  e 2x cos2xdx  20 2  0 0  2. 1 2x   2x 1 1  e  e cos2xdx  e2  1  J  1 0 0 4 4 2. . . e. 2x. . cos2xdx. 1 u e 2 x  du 2e 2 x dx; dv cos2xdx  v= sin 2 x 2 - Tính J= 0 . Đặt :  1 1 1 J  e 2 x sin 2 x  e 2 x sin 2 xdx  K  2  0 20 2 2. - Do đó :. . Ta tính K. 1 u e 2 x  du 2e2 x dx; dv sin 2xdx  v= cos2 x 2 - Lại đặt :   1 1 1 K  e 2 x cos2 x  e 2 x cos2 xdx   e 2  1  J  K  J   e 2  1  3 0 0 2 2 2. - Do đó :. Từ (2) và (3) ta tính được : 1. (e. x2. J. 1 1 1  e 2  I   e  1  2 2 , sau đó lại thay vào (1). 0. x 2. sin x  e x )dx  (e. x2. 1. x 2. 2. sin x  e x )dx  (e x sin x  e x x 2 )dx J  K  1. 1 0 d.  1 - Tính J: Đặt t=-x suy ra dt=-dx . Khi x=0 thì t=0;x=-1 thì t=1 . Khi đó : 0. 1. 2. 2. 1. 2. J et sin   t    dt   et sin tdt  e x s inxdx  J  2 J 0  J 0. 1 0 0 2 x x +/ Tính K : Đặt u x  du 2 xdx; dv e dx  v e .. K  x 2 .e x. +/ Do vậy :. .. 1   1 1 x 1 1  2 x.e dx e  2 x.d  e x  e  2  x.e x  e x dx  0 0 0 0   0.  1 e  2  e  e x   e  2  e  1 e  2 0  .. - Vậy : I=K= e-2. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 1. a.. b.. 0. /4. c.. /2. x 2 e sin (x)dx.   tgx  e 0. sin x. . cos x dx. . (DB-2005) Giải. e 0. cos x. sin 2xdx. ( DB-2004).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. a.. e. x. 0. 1. 2. x  1. sin (x)dx e   0. 1  cos2x  1 1 x x dx  e dx  e c os2  xdx      2 2  0  0 . 1 1  e 1 1   ex  J    J  1 2 0  2 2 . Tính J : 1 u e x  du e x dx; dv cos2 xdx  v= sin 2 x 2 - Đặt : .. - Do đó : 1 1 11 1 1 1 1 J  e x sin 2 x  e x sin 2 xdx   e.sin 2  sin 0   e x sin 2 xdx  K  1  0 20 2 2 2 0 2. 1 u e x  du e x dx; dv sin 2 xdx  v  cos2 x 2 +/ Tính K : Đặt 1 1 1 x 1 1 1 K  e x cos2 x  e cos2 xdx   e  1  I  2  0 2 0 2 2 2. +/ Do vậy : Từ (1) và (2) ta có :. 2   e  1 e  1 1  1  e  1 1  1 e 1 e 1  4  1    e  1 I   I  I  I  2  I  I     2 2  2  2  2  4 2 8 8 2 2  4 1  4 . /2.  2. 0. 0. 1. 1. cos x cosx t t  e sin 2xdx 2 e .cosx.  sinxdx  2 e t   dt  2 e dt. b.. 0. . 2 e t  t. 0. .. 1.  0 2  e  1  1 2  e  2 .  t 1, x   t 0 2 Vì :  t cosx  dt=-sinxdx . Khi x=0 thì / 4.   tgx  e. c.. sin x. .  4.  4. 0. 0. cosx dx t anxdx  e sinxcosxdx. 0. ..  4.   1 ln 2 sinx sinx  ln cosx 4  e d  sinx   ln e e 4 2 2 0 0 0. 2 2. 1. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Tính các tích phân sau  2. a..  e. x.  cosx  cosxdx. 0.  3. x.tan . 2. b.. 2. x.sin 2 xdx. x cosxdx. 0. 2. c.. e. xdx. d. 4 Bài 2. Tính các tích phân sau.  4. e.. x.ln xdx 1. 0. 0. f.. x  e. 1. 2x. .  3 x  1 dx.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  6. a..  2. x.s inxcos xdx 0. e. ln x.  x 1. 2. dx. 1 e. d. Bài 3. Tính các tích phân sau  4. a.. e. b. e.. 3x. sin 4 xdx. b.. 0. xcos x dx. . d. 0 Bài 4. Tính các tích phân sau 1. x 2e x.  x  2  0. 2. e.. dx. d. 1 Bài 5. Tính các tích phân sau. e.. 1. ln  x  1 dx 2  x  1 0. b.. f.. x.sin. 3. ln  s inx  dx  cos 2 x  6. 4. x cos xdx. d. Bài 5. Tính các tích phân sau 0. e.. 2. x ln  x 1 dx. b.. sin 2 x. s inxcos3 xdx. 0. .. c..  x  sin x  cosxdx 2. 0. 1. e. 2x  x  2  e dx. x. 0. f.. 3. 1 2. c..  1 x . x.ln  1  x  dx 0. 2. 2  x  x  ln xdx. x. 1. ln 2 xdx. 0. 2. f.. ln x 5. dx. 1.  2. 1. s inxln  1+cosx  dx.  1  x . 0. 1  s inx x e dx  1+cosx 0  4. 3. sin 2 xdx.  2. c..  2. . a.. e.  1 x 2 ln  1   dx  x  b. 1. 2 cos  ln x  dx. 0. s inx.ln  cosx  dx 0. 2x. 0.  2. 2.  e2. a.. c.. e.  3.  3. 2 4. a.. . x.s inx dx  1+cosx 0. ln  t anx  dx 0. e 2 x dx. 2. ln xdx. 0. 4. f.. 2.  x  1 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×