Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.95 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 5-tiết 4. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN A. MỤC ĐÍCH . 1. Công thức tính tích phân từng phần :I=. u.dv uv v.du . . (*). . I f ( x)dx.. 2. Khi tính tích phân : , ta không thể sử dụng các phương pháp : Phân tích để sử dụng trực tiếp bảng nghuyên hàm cơ bản , cũng như phương pháp phân tích để tính trực tiếp , thì khi đó ta phải sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân I. Trong những năm thi tuyển sinh đại học gần đây , nhất là từ khi đề chung cho đến nay , số đề tích phân cho dưới dạng tích phân từng phần chiếm tới 90% số đề ra về tích phân .. . 3. Đối với phương pháp tính tích phân từng phần có dạng :. . I f ( x)dx. u x dv x . . .. . I u.dv. Hay viết tắt : . Trong đó : u=u(x),v=v(x) ( là các hàm số theo x ) thì cái khó nhất là chọn hàm số u(x) và vi phân dv(x) sao cho nguyên hàm v(x) dễ tìm nhất và . v.du. phải kết hợp với vi phân du sao cho tích phân có thể tính trực tiếp bằng các phương pháp đã trình bày trên . 4. Về phương pháp tích phân từng phần thường có một số dạng thường gặp sau : . B. MỘT SỐ DẠNG THƯỜNG GẶP VÀ GỢI Ý CÁCH GIẢI ax I P x e dx I P x sin axdx I P x cosaxdx I. Tích phân dạng : . Trong đó : P(x) là một đa thức, a là hằng số .. 1. Gọi ý cách giải : - Sử dụng phương pháp tích phân từng phần bằng cách chọn : U=P(x) suy ra du = P'(x)dx e ax dx dv sin axdx cosax . 1 ax ae 1 v cosax a 1 sin ax a . Sau đó thay vào công thức (*). 2. Một số ví dụ minh họa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ 1. ( KD-2006) . Tính tích phân sau : 1. a.. I x 2 e2 x dx 0. ln 3. .. b.. I x 2 2 x e x dx 1. Giải 1 u x 2 du dx ; dv e 2 x dx v e 2 x 2 a. Đặt : . Thay vào công thức (*) ta có : 1 1 1 1 5 3e 2 1 1 1 I x 2 e 2 x e2 x dx e2 2 e2 x 0 20 0 2 2 4 4. .. b. Đặt :. u x 2 x 2. x. du x 2 dx ; dv e dx v e x. Thay vào công thức (*) ta có : ln 3. Tính :. I x 2 2 x e x. ln 3 1. ln 3 x. 2 x 2 e dx ln. ln 3. 2 x 4 e x. 1. 3 2ln 3 e J 1. 1. J 2 x 2 e x dx 2 x 2 d e x 2 x 2 e x 1. 2. ln 3 1. ln 3. e 1. x. ln 3 2dx 2 x 2 e x 2e x 1. ln 3 2 ln 3 4 3 2 e 6 ln 3 12 2e 1 I ln 2 3 2ln 3 e 6 ln 3 12 2e ln 2 3 8ln 3 12 e. Thay vào (1) ta có : Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 4. a.. x. 2. 2. 4 x 3 sin 2 xdx. b.. 0. 2. 2 x 1 cos xdx 0. Giải 4. a.. x. 2. 4 x 3 sin 2 xdx. 0. 1 cos2x 2. u x 2 4 x 3 du 2 x 4 dx; dv sin 2 xdx v . - Đặt : - Thay vào (*) :. 2. 2 2 1 1 1 2 1 1 1 I x 4 x 3 cos2x+ 2 x 4 cos2xdx 2 3 1 J 2 3 J 1 2 20 2 4 2 4 2 2. - Tính : 2. 2 1 1 J 2 x 4 cos2xdx 2 x 4 d sin 2 x 2 x 4 sin 2 x 2 2 sin 2 xdx cos 2 x 2 2 20 2 0 0 0 0 2 1 1 2 8 4 I 2 3 2 2 4 8 2 - Thay vào (1) ta có : 1 cos2x cos 2 x 2 b. Vì : . Cho nên :. 2. 2. 2. . . 2 1 12 1 cos2x I 2 x 1 cos 2 xdx 2 x 1 dx x dx 2 x 1 cos2xdx 2 2 2 0 0 0 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 2 1 1 1 2 1 x x 2 2 x 1 d sin 2 x 2 x 1 sin 2 x 2 sin 2 x.2dx 2 20 8 4 2 2 0 0 0 2 1 2 0 cos2x 2 1 8 4 8 4 2 0 . = * Chú ý : Qua ví dụ trên ta có các nhận xét sau : - Bậc của P(x) càng cao thì số lần lấy tích phân từng phần càng lớn : Nếu bậc của P(x) cao nhất là 2 thì ta phải láy hai lần tích phân từng phần thì mới ra kết quả . . - Tổng quát : Nếu gặp phải các tích phân có dạng : phải sử dụng các công thức hạ bậc :. . P( x)sin. . n. axdx . n. P x cos axdx. . . Ta. 1 cos2x 1 cos2x 3sin x sin 3 x 3cos x cos3x sin 2 x ; cos 2 x ;sin 3 x ; cos 3 x 2 2 4 4 Như :. Sau đó tách tích phân đã cho thành hai hay nhiều tích phân mà ta có thể tìm dược nhờ các gợi ý đã biết . Ví dụ 3. Tính các tích phân sau. x 1. a.. 2 x 2 3x 1 e. 0. 2. c.. 3. 2x. 1. dx. b.. 3 x2. x e 0. dx. .. 2 x. xe. x 2 . 2. dx. . ( Cao đẳng GTVT-2004 ). 0. Giải. x 1. a.. 3. 2 x 3x 1 2. e2 x. 0. - Đặt : . -. u x3 2 x 2 3x 1 du 3x 2 4 x 3 dx ; dv . dx 2 v 2 x 2x e e . Thay vào (*). 1 1 3x 2 4 x 3 2 3 6 2 x 2 x 3 x 1 2 dx 2 2 2 J 1 2x 2x 0 0 e e e . - Đặt : J . dx. u1 3 x 2 4 x 3 du1 6 x 4 dx ; dv1 . . Tương tự : Ta tính J .. dx 2 v1 2 x 2x e e . Do đó :. 1 1 6x 4 2 4 2 3 x 4 x 3 2 2 x dx 6 2 2 K 2 2x 0 0 e e e. .. 1. - Ta tính +/ Đặt :. 6x 4 K 2 x dx e 0. .. u2 6 x 4 du2 6dx ; dv2 . +/ Do đó :. dx 2 v2 2 x 2x e e. 1 1 6dx 6 2 1 1 6 K 2 x x 4 2 2 x 2 8 6 2 x 2 8 0 0 e e e e 0 e. 1 6 2 1 2 3 e .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thay (3) vào (2) :. b.. 4 4 2( 2) 2 2 2 e e . Lại thay vào (1) ta có :. 6 4 14 2 2 2 6 2 2 e e e . I 2 1. J 6 . 3 x2. dt 2 xdx; x 0 t 0, x 1 t 1 t x 2 t f ( x) dx te dt 0 . Đặt : 1 1 1 1 1 1 t I t.e dt t.d et t.et et 0 2 20 2 0 1. 2. 2 x x e dx x e .xdx 0. Do đó : 2. x 2e x. x 2 . 2. dx. c. Cách 1.. . Ta giải bằng hai cách :. 0. - Đặt :. u x 2e x du 2 x.e x x 2e x dx xe x 2 x dx ; dv 2. I . x 2e x x2. 2. dx. x 2. 2. v . 1 x2. 2 2 x 2e x 2 dx xe x dx e2 xe x e x 1 0 x2 0 0. 0 - Vậy : Cách 2. ( Đổi biến số trước ,sau lấy tích phân từng phần sau ) dt dx, x 0 t 2; x 2 t 4 2 t x 2 t 2 et 2 2 .dt t 4 et 2 dt f ( x )dx t t - Đặt 4 4 t 2 4 e I tet 2 dt dt 4et 2 dt J K 4 L 1 t 2 2 2 - Suy ra : .. - Các tích phân J,K,L các em đều có thể tính được . * Chú ý : Qua ví dụ 3 ta có một số nhân xét quan trọng sau . - Đối với tích phân có dạng :. eax I dx P ( x ) . , ta vẫn có thể áp dụng cách giải của dạng. . I P( x)e ax dx. tích phân được . - Ta có thể kết hợp cả hai phương pháp : đổi biến số và tích phân từng phần . Nghĩa là trước khi lấy tích phân từng phần , ta đổi biến số . Ví dụ 4. Tính các tích phân sau 4. a.. x. 4 x 3 sin 2 xdx. b.. 0. 4. c.. 2. 2. x. 2. d.. 0. Giải a.. x 0. 2. 4 x 3 sin 2 xdx. 2. xdx. 0. 2. cos x dx 4. x.sin 2. x cosxdx 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đặt :. u x 2 4 x 3 du 2 x 4 dx , dv sin 2 xdx v . 1 cos2x 2 . Thay vào (*). . -. 1 14 3 1 2 I cos2x x 4 x 3 4 2 x 4 cos2xdx J 1 2 20 2 2 0 4. 4 1 1 J 2 x 4 cos2xdx 2 x 4 d sin 2 x sin 2 x 2 x 4 4 2sin 2 xdx 20 2 0 0 0 - Tính : 1 5 4 cos2x 4 3 1 5 4 8 2 I 2 4 0 2 2 8 2 16 . . Thay vào (1) .. 2. 4. 2. 2 1 1 cos2x x.sin 2 xdx x dx xdx 2 2 0 0 0 b.. 2. 12 11 2 x.cos2xdx x 2 x.d sin 2 x 2 2 20 0 0 . 2 2 1 1 1 2 8 1 2 1 x.sin 2 x 2 sin 2 xdx 0 cos2x 2 2 8 2 2 8 2 2 16 0 0 0 .. 4. c.. 4. . 4 x 1 dx x.d t anx x.t anx 4 t anxdx ln cosx 4 ln 2 2 cos x 4 4 2 0 0 0 0 0 2. 2. x cosxdx. d. 0 . 2 - Đặt : u x du 2 xdx , dv cosxdx v=sinx . 2 2 2 2 2 2 I x .s inx 2 2 x.s inxdx x.d cosx x.cosx 2 cosxdx 4 0 4 0 0 0 0 Do đó : 2 2 4 0 s inx 2 4 4 0 . . II. Tích phân dạng : 1. Gợi ý cách giải :. P( x).ln. k. xdx. . u ln k x du k .ln k 1 x.. dx , dv P ( x)dx x. - Đặt : 2. Một số ví dụ minh họa và chú ý : Ví dụ 1. Tính các tích phân sau. 2. e. a.. 3 2 x ln xdx 1. . ( KD-2007). b.. ln x 3. 2. x dx. . ( KD-2004 ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c.. e. e. 3 ln xdx. x. d. Giải. 1. 2. ln xdx. 1. . ( Tham khảo 2005 ). e. a.. x. 3. ln 2 xdx. 1. - Đặt :. .. u ln 2 x du 2 ln x. dx 1 , dv x3 dx v x 4 x 4. e e 1 4 2 e 1 x4 e4 1 3 e4 1 I x .ln x 2 ln x. dx x ln xdx J 1 1 41 4 x 4 21 4 2. - Do đó :. .. e. J x 3 ln xdx. - Tính. 1. +/ Đặt :. u1 ln x du1 . +/ Do đó :. dx 1 , dv x 3 dx v x 4 x 4. e 1e 1 e 4 1 4 e 3e 4 1 J x 4 ln x x3 dx x 1 41 4 4 16 1 16. 4. I. .. 4. . Thay vào (1) ta có :. 4. e 1 3e 1 5e 1 4 2 16 32 .. 2. b.. ln x. 2. x dx. 3. - Đặt :. .. u ln x 2 x du 3 I x.ln x x 2 2. - Do đó : 3. 2x 1 dx, dv dx v x x2 x . 3. x 2 x 1 dx 3ln 6 2ln 2 x x 1 2. 3. 2 x 2 1 dx x 1 2. . 3. ln 54 2dx 2. 3 d x 1 ln 54 2 ln x 1 3ln 3 2 2 x 1 2 .. . e. c.. ln. 3. xdx. 1. - Đặt :. .. u ln 3 x du 3ln 2 x. - Do đó : +/ Đặt :. e e I x ln 3 x 3ln 2 xdx e 3 J 1 1 1. u1 ln 2 x du1 . +/ Do vậy :. +/ Thay vào (1) : e. d.. 1. 2. ln xdx. ... e. .Tính :. J ln 2 xdx 1. 2 ln x dx, dv1 dx v1 x x. e e J x ln x 2ln xdx e 1 1. e e e 2 x ln x dx e 2 x ln x x e 2 1 1 1 . I e 3 e 2 6 2e 2. x. dx , dv dx v x x.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đặt :. u ln x du . dx 1 , dv x 2 dx v x3 x 3. e 1e 2 1 3 e3 1 3 e 2e3 1 I x ln x x dx x 1 31 3 3 9 1 9. - Do đó : * Chú ý : Lũy thừa kcủa lnx bằng số lần lấy tích phân từng phần , như vậy số lần lấy tích phân từng phần không phụ thuộc vào bậc của đa thức P(x). Ví dụ 2. Tính các tích phân sau : 3. a.. 3 ln x. x 1. 2. 2. dx. . ( KB-2009 ). 1. b.. ln x. x 1. 3. dx. . ( KD-2008 ). 2. ln x 1 dx 2 x 1 c. . ( CĐ cơ khí luyện kim-2006 ). . Giải 3. a.. 3 ln x. x 1. 2. 1. 3. . 3. dx 1. 3. - Với : 1 x 1. 2. 3. 3. x 1. 2. dx 1. ln x. x 1. 2. dx 1. .. 3 3 3 x 1 1 4. dx . 27 ln 3 3 3 3 ln x ln x 1 ln 3 1 1 ln 3 x dx dx dx ln 16 2 x 1 1 1 x x 1 4 1 x x 1 4 x 1 1 4 1 x 1 3. - Với : 3 I 4 Thay vào (1) : 2 ln x dx 3 b. 1 x .. ln. 27 27 3 ln 16 16 4 4. 2. - Đặt :. u ln x du I . - Do vậy :. dx dx 1 , dv 3 v 2 x x 2x 1. 2 1 2 dx 1 ln 2 1 2 3 2 ln 2 ln x 3 2 1 21 x 2x 8 4 x2 1 16. 2. 2 ln x 1 ln x 1 2 1 ln 3 1 1 dx dx ln 2 dx 2 x x x x 1 2 x x 1 . 1 1 c. 1 ln 3 ln 3 ln 2 3ln 3 x 2 ln 2 ln ln 3 1 ln 2 2 2 2 x 1 . . * Chú ý : Qua ví dụ 2 ta thấy tích phân dạng : . I P( x) ln xdx. cho tích phân dạng : Ví dụ 3. Tính các tích phân sau .. ln x. P( x) dx. . , vẫn có thể áp dụng cách giải.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. x ln 1 x dx 2. a.. 0. . ( CĐKTKT công nghiệp II-2006 ) 3. 3. b.. x ln x. 2. 5 dx. 0. . CĐTCKT-2006 ). c.. ln t anx . sin 2 x . dx. . (CĐTCHải quan -2006 ). 4. Giải 1. a.. 1. 1 1 1 2 2 2 2 1 ln 1 x d 1 x 1 x ln 1 x d 1 x2 0 0 20 2 . 1 2 ln 2 1 0 2. 2 x ln 1 x dx 0. 1 2 ln 2 1 x 2 2 3. b.. x ln x. 2. 5 dx. 0. .. dt 2 xdx; x 0 t 5, x 3 t 14 t x 5 1 2 f ( x)dx x ln 5 x dx 2 ln tdt - Đặt : 14 14 14 ln14 5ln 5 11 1 1 I ln tdt t ln t t 5 25 2 2 2. - Do đó :. ln t anx 1 1 1 3 1 dx ln t anx d ln t anx ln 2 t anx ln 2 3 0 ln 2 3 4 sin 2 x 2 4 16 4 4 4 c. . 3. 3. . . Cách khác : dx dt 2 dt= cos 2 x 1 t dx dx 1 t 2 t t anx 2t x t 1; x t 3 sin 2 x 4 3 1 t2 - Đặt : . Với : 3. ln t dt 1 2 2t 1 t 2 2 1 t. I 1. - Khi đó : 3. +/. 3. ln t. t 1. 3. 1 dt J 1 2. ln t 1 3 1 2 1 J dt ln t.d ln t ln 2 t ln 3 0 ln 2 3 t 2 8 1 2 1 1. . . 1 I ln 2 3 16 +/ Thay vào (1) ta có :. * Chú ý : Qua ví dụ 3, ta thấy có thể đổi biến trước khi lấy tích phân từng phần . . . I eax sin bxdx J e ax cosbxdx. III. Tích phân dạng : 1. Gợi ý cách giải Gọi hai tích phân như trên . Sau đó ta đi tính tích phân I bằng cách : Đặt. 1 1 u eax du eax ; dv sin bxdx v cosbx a b , ta sẽ có được kết quả dạng : I= A+mJ I-mJ=A (1).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sau đó để tính tích phân J ta làm tương tự bằng cách : Đặt 1 1 u eax du e ax ; dv cosbxdx v sin bx a b , ta sẽ có được kết quả dạng : J=B+nI J-nI = B (2). Giải hệ hai phương trình (1) và (2) ta tìm được I và J . 2. Ví dụ minh họa : Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : 2. a.. e. 2x. cos3xdx. b.. 0. . c.. 2. e. 2x. I e 3x sin 5xdx 0. 1. 2. sin xdx d.. 0. (e. x2. ( CĐKTKT-2005). sin x e x x 2 )dx. 1. . ( ĐHTN-2000). Giải 2. a.. e. 2x. cos3xdx. 0. 1 e 2 x du 2e 2 x , dv cos3xdx v= sin 3 x 3 . Đặt : u= . 1 I sin 3 x.e 2 x 3. - Do đó : 2. e. 2x. 1 2 2x 1 2 2 1 e sin 3 xdx e J I J e 1 2 30 3 3 3 3 0. sin 3 xdx. - Tính J = 0. . Đặt :. u e 2 x du 2e 2 x dx; dv sin 3xdx v . 1 cos3x 3. . J . 1 cos3x.e 2x 3. - Do vậy :. 2 2 2x 1 2 2 1 e cos3xdx I J I 2 2 30 3 3 3 3 0. 3e 2 - Từ (1) và (2) ta có hệ hai phương trình . Giải hệ ta có I= 13 2. b.. I e 3x sin 5xdx 0. .. Đặt :. u e3 x du 3e3 x dx; dv sin 5 xdx v . 1 cos5x 5. . - Do đó :. 3 2 1 3x 3 3x e2 3 3 1 32 I e cos5x 2 e cos5xdx J I J .e 5 50 5 5 5 5 0. 1. 1 u e3 x du 3e3 x dx; dv cos5 xdx v sin 5x 5 - Ta lại đặt : . - Do đó :. 3 1 3x 3 2 3x e2 3 3 1 3 I e sin 5x 2 e sin 5xdx I J I .e 2 5 50 5 5 5 5 0. 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 32 I J .e 4 20 - Từ (1) và (2) ta tính được : . . c.. e. 2x. 0. 1 2x 1 2x sin xdx e 1 cos2x dx e dx e 2x cos2xdx 20 2 0 0 2. 1 2x 2x 1 1 e e cos2xdx e2 1 J 1 0 0 4 4 2. . . e. 2x. . cos2xdx. 1 u e 2 x du 2e 2 x dx; dv cos2xdx v= sin 2 x 2 - Tính J= 0 . Đặt : 1 1 1 J e 2 x sin 2 x e 2 x sin 2 xdx K 2 0 20 2 2. - Do đó :. . Ta tính K. 1 u e 2 x du 2e2 x dx; dv sin 2xdx v= cos2 x 2 - Lại đặt : 1 1 1 K e 2 x cos2 x e 2 x cos2 xdx e 2 1 J K J e 2 1 3 0 0 2 2 2. - Do đó :. Từ (2) và (3) ta tính được : 1. (e. x2. J. 1 1 1 e 2 I e 1 2 2 , sau đó lại thay vào (1). 0. x 2. sin x e x )dx (e. x2. 1. x 2. 2. sin x e x )dx (e x sin x e x x 2 )dx J K 1. 1 0 d. 1 - Tính J: Đặt t=-x suy ra dt=-dx . Khi x=0 thì t=0;x=-1 thì t=1 . Khi đó : 0. 1. 2. 2. 1. 2. J et sin t dt et sin tdt e x s inxdx J 2 J 0 J 0. 1 0 0 2 x x +/ Tính K : Đặt u x du 2 xdx; dv e dx v e .. K x 2 .e x. +/ Do vậy :. .. 1 1 1 x 1 1 2 x.e dx e 2 x.d e x e 2 x.e x e x dx 0 0 0 0 0. 1 e 2 e e x e 2 e 1 e 2 0 .. - Vậy : I=K= e-2. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau 1. a.. b.. 0. /4. c.. /2. x 2 e sin (x)dx. tgx e 0. sin x. . cos x dx. . (DB-2005) Giải. e 0. cos x. sin 2xdx. ( DB-2004).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. a.. e. x. 0. 1. 2. x 1. sin (x)dx e 0. 1 cos2x 1 1 x x dx e dx e c os2 xdx 2 2 0 0 . 1 1 e 1 1 ex J J 1 2 0 2 2 . Tính J : 1 u e x du e x dx; dv cos2 xdx v= sin 2 x 2 - Đặt : .. - Do đó : 1 1 11 1 1 1 1 J e x sin 2 x e x sin 2 xdx e.sin 2 sin 0 e x sin 2 xdx K 1 0 20 2 2 2 0 2. 1 u e x du e x dx; dv sin 2 xdx v cos2 x 2 +/ Tính K : Đặt 1 1 1 x 1 1 1 K e x cos2 x e cos2 xdx e 1 I 2 0 2 0 2 2 2. +/ Do vậy : Từ (1) và (2) ta có :. 2 e 1 e 1 1 1 e 1 1 1 e 1 e 1 4 1 e 1 I I I I 2 I I 2 2 2 2 2 4 2 8 8 2 2 4 1 4 . /2. 2. 0. 0. 1. 1. cos x cosx t t e sin 2xdx 2 e .cosx. sinxdx 2 e t dt 2 e dt. b.. 0. . 2 e t t. 0. .. 1. 0 2 e 1 1 2 e 2 . t 1, x t 0 2 Vì : t cosx dt=-sinxdx . Khi x=0 thì / 4. tgx e. c.. sin x. . 4. 4. 0. 0. cosx dx t anxdx e sinxcosxdx. 0. .. 4. 1 ln 2 sinx sinx ln cosx 4 e d sinx ln e e 4 2 2 0 0 0. 2 2. 1. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Tính các tích phân sau 2. a.. e. x. cosx cosxdx. 0. 3. x.tan . 2. b.. 2. x.sin 2 xdx. x cosxdx. 0. 2. c.. e. xdx. d. 4 Bài 2. Tính các tích phân sau. 4. e.. x.ln xdx 1. 0. 0. f.. x e. 1. 2x. . 3 x 1 dx.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6. a.. 2. x.s inxcos xdx 0. e. ln x. x 1. 2. dx. 1 e. d. Bài 3. Tính các tích phân sau 4. a.. e. b. e.. 3x. sin 4 xdx. b.. 0. xcos x dx. . d. 0 Bài 4. Tính các tích phân sau 1. x 2e x. x 2 0. 2. e.. dx. d. 1 Bài 5. Tính các tích phân sau. e.. 1. ln x 1 dx 2 x 1 0. b.. f.. x.sin. 3. ln s inx dx cos 2 x 6. 4. x cos xdx. d. Bài 5. Tính các tích phân sau 0. e.. 2. x ln x 1 dx. b.. sin 2 x. s inxcos3 xdx. 0. .. c.. x sin x cosxdx 2. 0. 1. e. 2x x 2 e dx. x. 0. f.. 3. 1 2. c.. 1 x . x.ln 1 x dx 0. 2. 2 x x ln xdx. x. 1. ln 2 xdx. 0. 2. f.. ln x 5. dx. 1. 2. 1. s inxln 1+cosx dx. 1 x . 0. 1 s inx x e dx 1+cosx 0 4. 3. sin 2 xdx. 2. c.. 2. . a.. e. 1 x 2 ln 1 dx x b. 1. 2 cos ln x dx. 0. s inx.ln cosx dx 0. 2x. 0. 2. 2. e2. a.. c.. e. 3. 3. 2 4. a.. . x.s inx dx 1+cosx 0. ln t anx dx 0. e 2 x dx. 2. ln xdx. 0. 4. f.. 2. x 1 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>