Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hsgl5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Trần Quốc Toản Họ và tên:................................... .Lớp 5:................................. ĐIỂM. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI Môn Toán -Lớp5 - NH: 2011 – 2012 Thời gian làm bài: 60 phút. PHẦN I: ( 3,5 điểm) :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng BÀI 1 ( 2,5 điểm): : a- 10% của 8dm là: A. 10cm C. 8cm B. 70cm D. 0,8cm b- Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân? 12. 5. A. 25. 19. B. 7. C. 15. D.. 1 30 35. c- 100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0035 B. 0,035. C. 0,35. D. 3,5. d- Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2. A. 1000 C. e-. 2. 2 10. Diện tích hình thang ABCD là: A. B. C. D.. D. 2. B. 100. 96cm2 152cm2 68cm2 136cm2. A. B. 7cm. N. 8cm. D Bài 2. ( 1điểm) C 12cm A. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 15kg 262g = …………kg b) 23cm2 5mm2 = ………….. cm2 B . Điền dấu ( >; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : a) 49,589 … 49,59 b) 235,700 … 235,7 PHẦN II: ( 2,5 điểm) Tính Bài 3. a) Tính giá trị biểu thức :( 1đ) b) Tính nhanh: :( 1,5đ) 8,16 : ( 1,32 + 3,48) - 0,45 : 2 14,7 x 5,5 + 14,7 x 3,5 + 14,7. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ PHẦN III: ( 4 điểm) Giải toán :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4.(1,5đ) Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền?. Giải ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Bài 5. (2,5đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao bằng. 2 chiều rộng. Hỏi phòng học chứa bao nhiêu mét khối không khí, 3. biết rằng thể tích của các đồ vật trong phòng là 3m3. Giải ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI Năm học: 2011 – 2012. Môn Toán lớp 5 PHẦN I: ( 3,5 điểm) Bài 1: (2,5 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 đ : a-C ; b-A ; c-C ; d- B ; e- C Bài 2. ( 1 điểm)- Học sinh điền đúng mỗi phép toán cho 0,25 điểm. A. a) 15kg 262g = 15,262 kg. b) 23cm2 5mm2 = 23,05cm2. B . a) 49,589 < 49,59. b) 235,700 = 235,7. PHẦN II: ( 2,5 điểm) Bài 3. ( 2,5 điểm)a) Tính ( 1 điểm) 8,16 : ( 1,32 + 3,48) - 0,45 : 2 = 8,16 : 4,8 - 0,45 : 2 = 1,7 - 0,225 = 1,475 b) Tính nhanh. ( 1,5 điểm): 14,7 x 5,5 + 14,7 x 3,5 + 14,7 = 14,7 x 5,5 + 14,7 x 3,5 + 14,7 x 1 = 14,7 x ( 5,5 + 3,5 + 1) = 14,7 x 10 = 147 PHẦN III: ( 4 điểm) Bài 4. ( 1,5 đ) 12% giá của chiếc cặp đó là : 65000 x 12 : 100 = 7800 (đồng) Sau khi giảm giá 12%, giá của chiếc cặp là: 65000 - 7800 = 57200 (đồng) Đáp số : 57200đồng Bài 5. ( 2,5 đ) Chiều cao của phòng học là: 6x. 2 3. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ. = 4 (m). Thể tích của phòng học đó là : 8 x 6 x 4 = 192 (m3) Phòng học đó chứa được số mét khối không khí là: 192 - 3 = 189 (m3) Đáp số : 189 m3. PHẦN 2 ( 10 ĐIỂM). 0,75đ 0,75đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 1: (3 điểm ). Câu 1 2 3. Đáp án C B C. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. Câu 4 5. Đáp án D C. Điểm 0,5 đ 1đ. Bài 2. ( 1,5 đ). X : 0,25 + X : 0,5 + X x 4 = 125 X x 4 + X x 2 + X x 4 = 125 X x ( 4 + 2 + 4) = 125 X x 10 = 125 X = 125 : 10 X = 12,5 Bài 3. ( 3 đ) Theo đề bài bằng. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 1 số học sinh xếp loại Giỏi bằng 2. 1 3. số học sinh xếp loại Khá và. 1 số học sinh Trung bình. Vậy coi số học sinh xếp loại Trung bình là 5 phần bằng 5. nhau thì số học sinh xếp loại Khá là 3 phần bằng nhau như thế và số học sinh xếp loại Giỏi là 2 phần bằng nhau như vậy ( 0,5 điểm). Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 + 5 = 10(phần) 0,5 điểm Số học sinh xếp loại Giỏi là: 480 : 10 x 2 = 96 ( học sinh) 0,5 điểm Số học sinh xếp loại Khá là: 480 : 10 x 3 = 144 ( học sinh) 0, 5 điểm Số học sinh xếp loại Trung bình là: 480 - ( 96 + 144) = 240 (học sinh) 0,5 điểm Đáp số: - Học sinh Giỏi : 96 học sinh - Học sinh Khá : 144 học sinh 0,5 điểm - Học sinh TB : 240 học sinh B Bài 3. ( 2,5 đ) Vẽ hình ( 0.5 điểm) a) Độ dài chiều cao BH là: 30 x. 2 3. = 20 (cm). Diện tích tam giác ABC là : 30 x 20 : 2 = 300 (cm2) b) Ta có AM = MC =. N A H. 1 AC. 2. Tam giác BMC có chung chiều cao BH với tam giác ABC; có đáy MC = tích tam giác BMC =. C. M. 1 AC nên diện 2. 1 diện tích ABC. 2. Diện tích tam giác BMC là : 300 : 2 = 150 (cm2) Xét tam giác MNC và tam giác BMC có chung chiều cao hạ từ đỉnh M xuống BC. Có NC =. 1 3. BC . Do đó diện tích tam giác MNC =. 1 3. diện tích tam giác BMC.. Vậy diện tích tam giác MNC là: 150 : 3 = 50 (cm2). Lu ý : Đối với các bài toán có lời văn - Câu lời giải sai mà phép tính đúng không cho điểm. - Phép tính đúng với câu lời giải mà kết quả sai thì cho 0,25 điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ---------------------- Hết ------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×