Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 10. NĂM HỌC 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề 103. Họ và tên học sinh:………………………………..Lớp 10A…..Chữ ký giám thị:…………… Điểm. Lời phê của giáo viên. Chữ ký giám khảo. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng). 1 2 3 4 5 6 7. A A A A A A A. B B B B B B B. C C C C C C C. D D D D D D D. 8 9 10 11 12 13 14. A A A A A A A. B B B B B B B. C C C C C C C. D D D D D D D. 15 16 17 18 19 20 21. A A A A A A A. B B B B B B B. C C C C C C C. D D D D D D D. 22 23 24 25 26 27 28. A A A A A A A. B B B B B B B. C C C C C C C. D D D D D D D. Câu 1: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn: A. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. B. luôn tác dụng vào cùng một vật. C. không bằng nhau về độ lớn. D. luôn tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 2: Khi vật bị kéo lệch khỏi vị trí cân bằng ban đầu mà nó lại cân bằng ở vị trí mới, với vị trí trọng tâm không thay đổi hoặc ở một độ cao không đổi thì cân bằng của vật thuộc dạng A. cân bằng phiếm định. B. cân bằng không bền. C. cân bằng bền. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 10N, cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là A. 0,2 N.m B. 2 N.m C. 200N.m D. 20N.m Câu 4: Một đĩa tròn đồng chất tiết diện đều có thể quay quanh một trục O đi qua tâm của đĩa. Trường hợp nào sau đây có thể làm cho đĩa quay? A. Lực tác dụng vào đĩa có giá đi qua trục quay. B. Lực tác dụng vào đĩa có giá nằm trong mặt phẳng của đĩa và không đi qua trục quay. C. Lực tác dụng vào đĩa có giá nằm trong mặt phẳng của đĩa và đi qua trục quay. F1 cân bằng với tác dụng làm quay của lực ⃗ F2 . D. Tác dụng làm quay của lực ⃗ Câu 5: Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tốc 30km/h, vận tốc của dòng nước là 5km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 25km/h B. 35km/h C. 20km/h D. 15km/h Câu 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s vận tốc của ô tô là 20m/s. Trong thời gian đó quãng đường ô tô đi được là: A. 100 m B. 20 m C. 90m D. 50 m Câu 7: Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,50. Hỏi lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2. A. F = 90N B. F = 900N C. F = 450N D. F = 45N Câu 8: Hai tàu thủy, mỗi tàu có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 0,5km (xem chúng là chất điểm). Lực hấp dẫn giữa 2 tàu có giá trị nào sau đây? A. 6,67.10-2N B. 6,67.10-3N C. 6,67.10-1N D. 6,67.10-4N Câu 9: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. song song cùng chiều với hai lực ấy. B. song song với hai lực ấy và có chiều phụ thuộc vào hai lực thành phần. C. song song ngược chiều với hai lực ấy. D. có phương phụ thuộc vào độ lớn của hai lực thành phần. Câu 10: Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theo phương nằm ngang. 2. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s . Tầm ném xa của vật là: A. 90 m. B. 30 m C. 60 m. D. 180 m. Câu 11: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây? A. Tăng lực ma sát B. Cho nước mưa thoát dễ dàng. C. Giới hạn vận tốc của xe D. Tạo lực hướng tâm Câu 12: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 40cm B. 48cm C. 22cm D. 28cm Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. Câu 14: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn đều sẽ như thế nào nếu tốc độ góc của nó giảm còn một nữa, nhưng bán kính quỹ đạo lại tăng hai lần? A. tăng 2 lần B. không đổi. C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 15: Một vật chuyển động biến đổi đều trên một đường thẳng. Dấu hiệu nào sau đây cho biết chuyển động của vật là nhanh dần đều? A. Gia tốc và vận tốc cùng dấu. B. Gia tốc có giá trị dương. C. Gia tốc và vận tốc trái dấu. D. Gia tốc có giá trị âm. Câu 16: Một tấm ván nặng 300N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa B là A. 50N B. 300N C. 100N D. 200N Câu 17: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là A. 80m/s B. 30 m/s C. 40m/s D. 20m/s Câu 18: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s 2. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là A. 4N B. 2N C. 100N D. 1N Câu 19: Một ôtô đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc, sau 2s ôtô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của ôtô là: A. a = 1m/s2. B. a = 2,5m/s2. C. a = 2m/s2. D. a = 1,5 m/s2. Câu 20: Ngẫu lực là A. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, có giá khác nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau, có giá khác nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, có cùng giá và cùng tác dụng vào một vật. Câu 21: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là F1 + ⃗ F 3=− ⃗ F2 F1 − ⃗ F 2=− ⃗ F3 A. F1 + F 2=− F 3 B. ⃗ C. F1 + F 2=F3 D. ⃗ Câu 22: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. cùng chiều với chuyển động. B. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. D. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A. 1N B. 15N C. 2N D. 25N Câu 24: Kết quả đo chiều dài của một đoạn dây là: ℓ = 20,0 ± 0,1 (cm). Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 20% B. 2 % C. 0,005% D. 0,5 % Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tính Momen lực? A. M = F.d B. F = M.d C. M =F. d2 D. F = ma F1 thì thu được gia tốc a1 = 4m/s2. khi chịu tác dụng Câu 26: Một vật m khi chịu tác dụng của lực ⃗ F2 thì thu được gia tốc a2 = 3m/s2. Nếu chịu tác dụng đồng thời hai lực ⃗ F1 và ⃗ F2 theo của lực ⃗ phương vuông góc nhau thì gia tốc của vật là: A. 5 m/s2. B. 1 m/s2. C. 12 m/s2. D. 7 m/s2. Câu 27: Một hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động, nếu bổng nhiêu ô tô rẽ sang phải thì hành khách sẽ: A. nghiêng người về bên phải B. ngã người về phía sau. C. ngã người về phía trước. D. nghiêng người về bên trái. Câu 28: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -50 + 20t (x đo bằng km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h chuyển động là A. 10km B. 50km C. 30km D. 60km II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1: (2 điểm). Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 20m/s thì hãm phanh. Biết rằng từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại mất thời gian 20s. a. Tính gia tốc của ô tô. b. Tính quãng đường xe còn đi được cho đến khi dừng hẳn. c. Tính lực hãm phanh. Câu 2: (1 điểm). Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều dài 120cm, có trọng lượng P = 20N. Người ta treo các trọng vật P1 = 40N, P2 = 60N lần lượt tại A, B. Phải đặt một giá đỡ O cách A bao nhiêu để thanh nằm cân bằng? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... -----------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>