Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BAI 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG IV : HÔ HẤP TIẾT 21 : HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP OO22 MŨI HỌNG. 2 OCO 2. THANH QUẢN. CO2 PHỔI. O2. CO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP. O2 GLUXIT. LIPIT CO2+H2O. PRÔTEIN. Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?. Hô hấp cung cấp Oxi cho tế bào để tham gia vào phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời loại thải CO2 ra khỏi cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> O Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP 2. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP Tế bào biểu mô ở phổi. Phế nang trong phổi. Sự thở (Sự thông khí ở phổi. CÁC GIAI. CO CO22 O2. Trao đổi khí ở phổi. YẾU TRONG. O2. QUÁ. CO2. Tim. TRÌNH HÔ. Mao mạch ở các mô Trao đổi khí ở tế bào. CO2. ĐOẠN CHỦ. Mao mạch phế nang ở phổi. Tế bào ớ các mô. SƠ ĐỒ. HẤP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP O2. KHÔNG KHÍ. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP. Tế bào biểu mô ở phổi. Phế nang trong phổi. CO2. Mao mạch phế nang ở phổi. Tim Mao mạch ở các mô Tế bào ở các mô. Sự thở (Sự thông khí ở phổi).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP Tế bào biểu mô ở phổi. Phế nang trong phổi O2. Trao đổi khí ở phổi Mao mạch phế nang ở phổi. CO2. Tim. Mao mạch ở các mô Tế bào ở các mô.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP Tế bào biểu mô ở phổi. Phế nang trong phổi. Mao mạch phế nang ở phổi. O2. Tim Mao mạch ở các mô Trao đổi khí ở tế bào. Tế bào ở các mô CO2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> O Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP 2. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP Tế bào biểu mô ở phổi. Phế nang Trong phổi. Sự thở. (Sự thông khí ở phổi). CÁC GIAI. CO2 O2. Trao đổi khí ở phổi. YẾU TRONG. O2. QUÁ. CO2. Tim. TRÌNH HÔ. Mao mạch ở các mô Trao đổi khí ở tế bào. CO2. ĐOẠN CHỦ. Mao mạch phế nang ở phổi. Tế bào ớ các mô. SƠ ĐỒ. HẤP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP. Hô hấp là gì?. Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp Oxi cho các tế bào cơ thể và loại CO2 ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm mấy giai đoạn?. Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn: + Sự thở ( thông khí ở phổi) + Trao đổi khí ở phổi + Trao đổi khí ở tế bào. Hô hấp có vai trò như thế nào đối với cơ thể?. Vai trò : Cung cấp Oxi để oxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể và thải khí cacbonic ra khỏi cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI. MŨI HỌNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI. KHÍ QuẢN. THANH QUẢN PHỔI.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP II.CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG Động mạch phổi máu giàu oxi. Khoang mũi Lỗ mũi. Họng (hầu). Thanh quản Khí quản Lá phổi phải Lớp màng ngoài. Lớp màng trong. Nắp thang quản. Tĩnh mạch phổi máu nghèo oxi. Phế quản nhỏ. Lá phổi trái Phế quản. Phế quản nhỏ. Mao mạch máu. phế nang.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP II.CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG. Hệ hô hấp của người gồm những cơ quan nào nµo ?. ĐƯỜNG DẪN KHÍ. 1/ Đường dẫn khí (Mũi- Họng-Thanh quản- Khí quản-Phế quản) 2/ Hai lá phổi (Lá phổi trái có 2 thùy- Lá phổi phải có 3 thùy). BỘ PHẬN HÔ HẤP.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP ĐẶC ®iÓm cÊu t¹o cña c¸c c¬ quan h« hÊp ë ngêi Các cơ quan. Mũi Họng Đường dẫn khí. Thanh quản Khí quản. Hai lá phổi. Đặc điểm cấu tạo - Có nhiều lông mũi -Có lớp niêm mạc tiết chất nhày -Có lớp mao mạch dày đặc Có tuyến amidan và tuyến VA chứa nhiều tế bào Limpho Có năp thanh quản(sun thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp -Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau -Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục. Phế quản. -Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ. Lá phổi phải có 3 thùy Lá phổi trái có 2 thùy. -Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực, lớp trong dính với phổi, giữa 2 lớp có chất nhày -Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bọc bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới 700-800 triệu phế nang.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP II.CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG. NGHIÊN CỨU THÔNG TIN BẢNG 20 SGK, TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU : Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng + Làm ẩm, làm ấm không khí đi vào phổi + Bảo vệ phổi khỏi các mầm bệnh + Làm ẩm, làm ấm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày và lớp mao mạch máu dày đặc + Bảo vệ phổi do tuyến amidan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limpho.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I- Kh¸i niÖm h« hÊp : II- C¸c c¬ quan trong hÖ h« hÊp cña ngêi vµ chøc NĂNG cña chóng. ĐÆc ®iÓm cÊu t¹o nµo cña phæi lµm tăng diÖn tÝch bÒ mÆt trao đổi khí? + Sè lîng phÕ nang lín (700 - 800 triÖu) lµm cho diÖn tÝch bÒ mặt trao đổi khí tăng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I- Kh¸i niÖm h« hÊp : II- C¸c c¬ quan trong hÖ h« hÊp cña ngêi vµ chøc NĂNG cña chóng. Nêu nhận xét về chức năng của đường dẫn khí và 2 lá phổi. + Chức năng chung của đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi; làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi; bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại.. + Chức năng của phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP II.CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG 1) Cấu tạo Hệ hô hấp có. . cấu tạo như thế nào ? Chức năng của đường dẫn khí là gì? .. Phổi có chức năng gì? .. HÖ h« hÊp gåm : - Đêng dÉn khÝ: Mòi , häng, thanh qu¶n, khÝ qu¶n, phÕ qu¶n. - 2 l¸ phæi. 2)Chức năng : Đường dẫn khí + Dẫn khí ra vào phổi +Làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi + Bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại Phổi Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. TỔNG KẾT ? Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Cung cấp Oxi để oxi hóa các chất dinh dưỡng thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể và loại thải CO2 ra khỏi cơ thể ? Hãy giải thích câu nói : chỉ cần ngừng thở 3-5 phút thì máu qua phổi sẽ chẳng có oxi để mà nhận?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 1.Tuyến amidan và tuyến VA có ở? a) Họng. b) Mũi c) Thanh quản d) Khí quản. Đ. S. S. S.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 2. Vừa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là bộ phận phát âm là chức năng của? a) Khí quản b) Thanh quản c) Phế quản d) Phổi. S. Đ. S. S.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 3.Chất nhày trong mũi có tác dụng ? S. a) Trao đổi khí b) Làm ấm không khí c) Diệt khuẩn d) Giữ bụi. S. S. Đ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP + Đối với tiết học này :. - Học bài - Trả lời câu hỏi 2,4 SGK trang 67 + Đối với tiết học sau : - Tìm hiểu và mô tả lại những thay đổi ở lồng ngực khi ta hít vào và khi ta thở ra - Tìm hiểu về quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×