Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT HOA 8 TIET 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. KIỂM TRA I TIẾT – Tiết 16 Môn: Hóa học - lớp 8. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Tên Chủ đề (nội dung, chương….) Chủ đề 1 Chất – Nguyên tử Phân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TN KQ - Nhận biết nguyên tử - Nhận biết nguyên tố hóa học - Nhận biết đơn chất và hợp chất 3 1,5 15% 5. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. TL. TN KQ. TN KQ. TL. TN KQ. TL. -Nhận biết đơn chất -Nhận biết quy tắc hóa trị. - Hiểu chất tinh khiết. - Hiểu cách chỉ phân tử. - Hiểu ý nghĩa của công thức hóa học. Hiểu qui tắc hóa trị. - Tính hóa trị của một nguyên tố - Tính phân tử khối. 2. 2. 1. 1. 2. 1,5 15%. 1,0 10%. 1,5 15%. 3 3,0. 30%. Trường THCS Trần Quốc Toản. 0,5 5% 3. - Sửa công thức sai. - Lập công thức hóa học của hợp chất. 2 2,0 20% 2,5. 25%. KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 16. 13. 2,0 20% 2. 2,5 25%. Cộng. TL. 20%. 10 100% 13 2 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp : 8. MÔN : HÓA HỌC 8.. Tên: ........................................... Điểm. Thời gian: 45 phút. Lời phê. Đề số 1: I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) *Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm: Câu 1: Các vật thể sau, đâu là vật thể nhân tạo: (0.25 điểm) A. Khí quyển. B. Cục đá. C. Mặt trời. D. Mặt bàn. Câu 2: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? (0.25 điểm) A. Nước mưa. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước cất. Câu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm: (0.25 điểm) A. Muối ăn với nước. B. Muối ăn với đường. C. Đường với nước. D. Nước với cát. Câu 4: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển: (0.25 điểm) A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp bay hơi. C. Phương pháp lọc. Câu 5: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau: (0.25 điểm) X (6n; 5p; 5e) Y (10p; 10e; 10n) Z (5e; 5p; 5n) T (11p; 11e; 12n) Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết: (0.25 điểm) A. 2H B. 2H2 C. 4H2 D. 4H Câu 7: Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là: (0.25 điểm) A. 2O B. 3O2 C. O3 D. 3O3 Câu 8: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chì là: (0.25 điểm) A. Si B. Ca C. Pb D. Zn. Câu 9: Dãy chất nào dướiđây gồm toàn kim loại? (0.25 điểm) A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. C. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân. D. Vàng, magiê, nhôm, clo. Câu 10: Dãy chất nào dướiđây gồm toàn phi kim? (0.25 điểm) A. Oxi, cacbon, lưu huỳnh, clo. B. Sắt, chì, oxi, canxi. C. Hiđro, nhôm, vàng, bạc. D. Nitơ, cacbon, , lưu huỳnh, thủy ngân. Câu 11: Cho CTHH của 1 số chất sau, em hãy chọn câu em cho là đúng nhất: (0.25điểm) Cl2; H2O; Fe; H2SO4; KNO3; NaOH A.2 đơn chất và 4 hợp chất B.5 đơn chất và 1 hợp chất C.3 đơn chất và 3 hợp chất Câu 12: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO 4) sau: (0.25 điêm) A. Fe2(SO4)3, B. Fe2SO4, C. Fe3(SO4)3, D. FeSO4. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 13: Đơn chất là gì? Cho ví dụ? (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Câu 14: Nêu qui tắc hóa trị? (0.5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Tính hóa trị của nguyên tố Mg trong hợp chất MgCl2. Biết Cl có hóa trị I. (1 điểm). ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Câu 16: Tính phân tử khối của các chất sau: ( 1 điểm) a/ K2O = ............................................. b/ H3PO4 = ................................................. (Cho K = 39 , O = 16, H = 1 , P = 31) Câu 17: Cho 1 số CTHH sau, hãy sửa các CTHH viết sai cho đúng: (1 điểm) a/ KO: .................... b/ Na 2Cl:................ Câu 18: Từ CTHH của nước H2O, ta biết được những ý gì? (Cho H = 1; O = 16).(1.5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………… Câu 19: Lập CTHH của hợp chất có phân tử gồm: (1 điểm) Al(III) và O (II) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………........................................ ............................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………........................................................................................................................... HẾT. TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. KIỂM TRA I TIẾT – Tiết 16 Môn: Hóa học - lớp 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (tiết 16) Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. D. D. D. B. B. B. C. C. C. A. A. A. Câu. ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM. Câu 13 II.Tự luận: Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. VD: đơn chất sắt Fe.. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 14 Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này kia.. 0,5điểm. Câu 15 Gọi t là hóa trị của Mg. Ta có: 1x t = 2xI  t = II. Vậy nguyên tố Mg có hóa trị II.. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 16. a/ K2O = (39 x 2) + 16 = 94 đ.v.C b/ H3PO4 = (1 x 3)+ 31 + (16 x 4) = 98 đ.v.C. Câu 17. 0,5 điểm 0,5 điểm. a/ K2O b/ NaCl Câu 18 - Nước do hai nguyên tố: hiđro và oxi tạo nên. - Có 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử nước. - Phân tử khối H2O = (1x2) + 16 = 18 đ.v.C.. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 19. 0,5 điểm. AlxOy x . III = y . II x : y = II : III Chọn x =2 và y =3 CTHH đúng : Al2O3. Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp : 8 Tên: ........................................... 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 16 MÔN : HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm. Lời phê. Đề số 2: I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Các vật thể sau, đâu là vật thể nhân tạo: (0.25 điểm) A. Khí quyển. B. Cục đá. C. Mặt trời. D. Mặt bàn. Câu 2: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? (0.25 điểm) A. Nước mưa. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước cất. Câu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm: (0.25 điểm) A. Muối ăn với nước. B. Muối ăn với đường. C. Đường với nước. D. Nước với cát. Câu 4: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển: (0.25 điểm) A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp bay hơi. C. Phương pháp lọc. Câu 5: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo sau: (0.25 điểm) X (6n; 5p; 5e) Y (10p; 10e; 10n) Z (5e; 5p; 5n) T (11p; 11e; 12n) Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết: (0.25 điểm) A. 2H B. 2H2 C. 4H2 D. 4H Câu 7: Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là: (0.25 điểm) A. 2O B. 3O2 C. O3 D. 3O3 Câu 8: Kí hiệu hóa học của nguyên tố chì là: (0.25 điểm) A. Si B. Ca C. Pb D. Zn. Câu 9: Dãy chất nào dướiđây gồm toàn kim loại? (0.25 điểm) A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. C. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân. D. Vàng, magiê, nhôm, clo. Câu 10: Dãy chất nào dướiđây gồm toàn phi kim? (0.25 điểm) A. Oxi, cacbon, lưu huỳnh, clo. B. Sắt, chì, oxi, canxi. C. Hiđro, nhôm, vàng, bạc. D. Nitơ, cacbon, , lưu huỳnh, thủy ngân. Câu 11: Cho CTHH của 1 số chất sau, em hãy khoanh tròn trước câu em cho là đúng nhất: (0.25điểm) Cl2; H2O; Fe; H2SO4; KNO3; NaOH A. 2 đơn chất và 4 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất Câu 12: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO 4) sau: (0.25 điêm) A. Fe2(SO4)3, B. Fe2SO4, C. Fe3(SO4)3, D. FeSO4 II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 13: Đơn chất là gì? Cho ví dụ? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Câu 14: Nêu qui tắc hóa trị? (0.5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Tính hóa trị của nguyên tố Na trong hợp chất Na2SO4. Biết (SO4) có hóa trị II. (1 điểm). ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Câu 16: tính phân tử khối của các chất sau: ( 1 điểm) a/ CuSO4 = ............................................. b/ H3PO4 = ................................................. (Cho S = 32 , O = 16, H = 1 , P = 31, Cu = 64) Câu 17: Cho 1 số CTHH sau, hãy sửa các CTHH viết sai cho đúng: (1 điểm) a/ KPO4: .................... b/ AlSO4:................ Câu 18: Từ CTHH của axit sunfuric H2SO4, ta biết được những ý gì? (1.5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………… Câu 19: Lập CTHH của hợp chất có phân tử gồm: (1 điểm) Ca(II) và nhóm (PO4) (III) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………........................................ ............................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………........................................................................................................................... HẾT. Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp 8 ……………….............. Họ và tên: ................................ Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).. Kiểm tra HÓA HỌC – Tiết 16 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 10 phút BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. ……………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp 8 ……………….............. Họ và tên: ................................. Kiểm tra HÓA HỌC – Tiết 16 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 10 phút BÀI LÀM. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. ……………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp 8 ……………….............. Họ và tên: ................................. Kiểm tra HÓA HỌC – Tiết 16 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 10 phút BÀI LÀM. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. ……………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Trần Quốc Toản Kiểm tra HÓA HỌC – Tiết 16 Lớp 8 ……………….............. Năm học: 2012 - 2013 Họ và tên: ................................ Thời gian: 10 phút BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (tiết 16) Đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. D. D. D. B. B. B. C. C. C. A. A. A. Câu. ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM. Câu 13 II.Tự luận: Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. VD: đơn chất sắt Fe.. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 14 Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này kia.. 0,5điểm. Câu 15 Gọi t là hóa trị của Na. Ta có: 2 x t = 1 x II  t = I. Vậy nguyên tố Na có hóa trị I. Câu 16 a/ CuSO4 = 64 + 32 + (16 x 4) = 160 đ.v.C b/ H3PO4 = (1 x 3)+ 31 + (16 x 4) = 98 đ.v.C Câu 17. a/ K3PO4 b/ Al2(SO4)3. Câu 18 - Axit sunfuric do ba nguyên tố: hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên. -Có 2 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử axit sunfuric. -Phân tử khối H2SO4 = (1x2) + 32 + (16 x 4) = 98 đ.v.C. Câu 19 Cax(PO4)y X II Y III x III 3 y II 2 x 3, y 2 CTHH : Ca3 ( PO4 ) 2. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×