Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

kiem tra vat ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.1 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 11. Môn :Vật lý.Thời gian : 45’ Họ và tên: Lớp: Điểm: Câu 1. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1,5 (m) Câu 2 : Chọn câu đúng ?Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng:. A.. luôn lớn hơn 1.. B.. luôn lớn hơn 0.. C.. luôn nhỏ hơn 1.. D. bằng 1..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3 :. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: n = n2 – n = n1 – A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. 21 D. 12 n1 n2 Câu 4 : Chọn các cụm từ đã cho điền vào những chỗ trống trong câu sau đây sao cho được một câu đầy đủ và có ý nghĩa : Người ta xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường bằng....... ? A. Quy tắc B. Quy tắc bàn tay trái. bàn tay phải. C. Quy tắc D. Quy tắc nắm bàn tay phải. nắm bàn tay trái..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5 :. Cho dòng điện cường độ 5 A chạy qua các vòng dây của một ống dây , thì cảm ứng từ bên trong ống dây B = 4 π .10-4(T). ống dây dài 50 cm. Số vòng dây của ống dây là ? 10000 A. 100 vòng. B. 200 vòng. C. D. 1000 vòng. vòng. Câu 6 : Dùng một ống dây đồng có phủ lớp sơn cách điện mỏng , quấn quanh một hình trụ dài 50 cm , đường kính 4 cm để làm một ống dây . Hỏi nếu cho dòng điện cường độ 1 A vào ống dây , thì cảm ứng từ bên trong ống dây là bao nhiêu ? Cho biết sợi dây để làm ống dây dài 63 m và các vòng được quấn sát nhau. 0,126.10-3 A. 126.10-3 T. B. 12,6.10-6 T. C. D. 1,26.10-3 T. T. Câu 7 : Chọn các cụm từ điền vào chỗ trống (1), (2) để thành câu đúng có ý nghĩa vật lý ? Một ống dây có dòng điện chạy qua , cũng có hai cực như nam châm thẳng . Đầu ống mà các đường sức từ đi vào là (1)...., đầu ống mà các đường sức từ đi ra là (2)....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. (1) cực B. (1) cực nam; (2) cực bắc. bắc; (2) cực nam. C. (1) cực D. (1) cực đông; (2) cực bắc. nam ; (2) cực tây. Câu 8 : Tính cảm ứng từ tại tâm của hai dòng điện tròn đồng tâm , bán kính một vòng là R, vòng kia là 2R, trong mỗi vòng có dòng điện cường độ I chạy qua . Xét trường hợp hai vòng nằm trong cùng một mặt phẳng , hai dòng điện cùng chiều . I= 10A ; R =5 cm. 6 π .10-5 2 π .10-5 giá trị 4 π .10-5 A. B. C. D. T. T. khác. T. Câu 9 : Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì : Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang thì :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. góc khúc B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. xạ gấp hai lần góc tới. C. góc khúc D. góc khúc xạ bằng góc tới. xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 10 : Một ống dây dài 0,5 m, đường kính 10 cm. Chiều dài dây quấn là 100 π m , cường độ dòng điện qua ống dây là 0,05 A. Vectơ cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn là ? 4 π .10-4 5 π .10-3 0,4 π .102 π .10-3 A. B. C. 4 D. T. T. T. T. Câu 11 : Hai dây dẫn thẳng dài , song song và cách nhau một khoảng 20 cm . Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ lần lượt 10A và 10 A, cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài 5 dm của mỗi dây dẫn là ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2,5 π .105 π .10-5 C. D. 5.10-5 N. 5 N. N. Câu 12 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện B. nam châm chuyển động. tích chuyển động. C. các điện D. nam châm đứng yên. tích đứng yên. Câu 13 : Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn , khung thứ nhất có hai vòng, khung thứ hai chỉ có mộtvòng . Nói hai đầu của khung vào hai cực của một nguồn điện . Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ? A. 5.10-6 N.. B..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. khung hai bé hơn khung một bốn lần. C. khung hai lớn hơn khung một hai lần. Câu 14 :. B. khung hai bé hơn khung một hai lần.. D. khung hai lớn hơn khung một bốnlần.. Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 20 (cm2). ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 321,6 (J). B. 160,8 (J). C. 0,032 (J). D. 0,016 (J). Câu 15 : Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là 4/3 , bề dày lớp nước là 16 cm . Đáy chậu là một gương phẳng , nằm ngang . Mắt cách mặt thoáng của nước 21 cm . ảnh của mắt cách mặt gương một khoảng là ? A. 44 cm. B. 29 cm. C. 45 cm D. 66 cm. Câu 16 : Thả một nút chai rất mỏng phẳng hình tròn , bán kính 11 cm nổi trên mặt một chậu nước ( n = 4/3 ). Dưới mặt nước ,trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng hình tròn đó , đặt một ngọn đèn nhỏ . Để không có tia sáng nào từ ngọn đèn khúc xạ ra không khí thì khỏang cách tối đa từ ngọn đèn đến nút chai là ? A. 1,8 cm B. 9,7 cm. C. 7,28 cm. D. 3,23 cm. Câu 17 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> thông qua khung dây dẫn đó là: 3.10-5 3.10-3 6.10-7 3.10-7 A. B. C. D. (Wb). (Wb). (Wb). (Wb). Câu 18 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian . Tron thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1A đến 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây bằng 20V. Hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây là ? 0,2 H và 0,2 H và 0,4 H và 0,4 H và A. B. C. D. 0,6 J. 0,3 J. 0,3 J. 0,6 J. Câu 19 : Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5 cm bằng 1,8.10 -5 T. Cường độ của dòng điện thẳng là ? giá trị A. B. 22,5A. C. 3,25 A. D. 2,25 A. khác. Câu 20 : Cho dòng điện cường độ I= 1,5 A chạy qua các vòng dây của một ống dây , thì cảm ứng từ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Câu 21 :. A. Câu 22 :. A. B.. bên trong ống dây B = 35.10-5 T . ống dây dài 50 cm . Số vòng dây của ống là ? 9290 vòng. B. 929 vòng. C. 92,9 vòng. D. 9,29 vòng. Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều , cảm ứng từ bằng 0,4 T . Vectơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc300 . Thanh dài 40 cm. Một vôn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,4 V. Cho biết vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh. Vận tốc cuả thanh là ? 6 m/s . B. 4 m/s. C. 5 m/s. D. 3 m/s. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa mặt phân cách hơn tia tới . Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1) ? Có thể , vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). Có thể , vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Không thể ,vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). D. Không thể , vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). Câu 23 : Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung ? A. 4,7.10-4 T. B. 4,7.10-6 T. C. 4,7.10-3 T. D. 4,7.10-5 T. Câu 24 : Chọn mệnh đề đúng ?Chiếu ánh sáng từ môi trường chiết suất n = √ 2 vào không khí thì ? A. Chỉ có hiện B. Chỉ có hiện tượng khúc xạ khi i < 750. tượng khúc xạ khi i < 450. C. Không có D. Luôn luôn có hiện tượng khúc xạ. hiện tượng khúc xạ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> khi i < 300. Câu 25 : Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau , mặt khác góc tới là 300 thì chiết suất tỷ đối của môi trường tới đối với môi trường khúc xạ là ? A. 1,5 B. 0,5 C. 0,58 D. 1,732.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) MÔN : KT 1 TIET LOP 11NC K2 LAN 2 MÃ ĐỀ : 140(1) 01 02 03 04 05 06. { ) { ) ) {. | | ) | | |. ) } } } } }. ~ ~ ~ ~ ~ ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18. { ) { { { { ) { { { { {. ) | ) | | | | | ) ) | ). } } } ) } ) } ) } } } }. ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ) ~.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 19 20 21 22 23 24 25. { { { ) { ) {. | | | | | | |. } ) ) } } } }. ) ~ ~ ~ ) ~ ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×