Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi giua ki i lop 3 le 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:.................................. Môn: Toán Lớp: ........ Lớp 3 - Năm học: 2012-2013 Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên. Phần I: Em hãy đánh dấu X vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Câu 1: 6 của 54 phút là …… phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 6 phút. b. 9 phút. c. 10 phút. Câu 2: Kết quả của biểu thức: 8 x 4 – 2 =…. là: a. 34 b. 16 Câu 3: Ta có : x  3 = 96 , vaäy x baèng: a. 99 b. 32 Câu 4: Số bé là số 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là : a. 4 b. 24. c. 30 c. 93 c. 8. Câu 5: Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là: a. 3 b. 4 c. 5 Câu 6: Chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 30cm, 15cm và 7cm là: a. 52cm b. 45cm c. 22cm Phần 2: Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 463 + 245 b. 778 - 403 c. 35 x 6 d. 27 : 4 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 2: Tính giá trị biểu thức: a. 7 x 7 – 28 = b. 54 : 6 + 79 = …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c.17 x 3 + 9 = d. 90 : 3 - 12 = …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Mẹ mua cho Dung 14 quả cam. Số cam mẹ Dung mua để biếu ông gấp 4 lần số cam mua cho Dung. Hỏi mẹ Dung mua biếu ông bao nhiêu quả cam? Bài giải: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 54 : 6+ 75 x 2 – ( 31 – 19) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKI Môn: Toán Phần 1: ( 3 điểm: Đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm) Đáp án đúng trong mỗi câu sau:. Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6. Đáp án b c b a c c. Phần 2: Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 đ a. 463 + 245 = 708 b. 778 - 403= 375 c. 35 x 6 = 210 d. 27 : 4 = 6 ( dư 3) Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 đ a. 7 x 7 – 28 = 49 – 28 c. 17 x 3 + 9 = 51 + 9 = 21 = 60 b. 54 : 6 + 79 = 9 + 79 d. 90 : 3 - 12 = 30 - 12 = 88 = 18 Câu 3: (2 điểm) Bài giải: Mẹ mua biếu ông số cam là: ( 0,5 đ) 14 x 4 = 56 ( quả) ( 1đ) Đáp số: 56 quả. ( 0,5 đ) Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 54 : 6 + 25 x 2 – 19 = 9 + 50 – 19 = 59 – 19 = 40 Nếu HS chi tính được kết quả nhưng không làm theo các bước thì đạt 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Tiếng Việt 3 Năm học 2012 - 2013 A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm) 1. Đọc. ( 4 điểm): - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc trên 55 tiếng/phút. (4 điểm) - Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút. (3 điểm) - Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 25 đến dưới 45 tiếng/phút. (2 điểm) - Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc 20 đến 25 tiếng/phút. (1 điểm) - Không đọc được bài hoặc đọc quá chậm, tốc độ đọc dưới 20 tiếng/phút, đọc sai quá nhiều (trên 10 lỗi). ( 0 điểm) 2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm) - Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm) - Trả lời tương đối đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (0,5 điểm) - Không trả lời hoặc trả lời sai nội dung câu hỏi ( 0 điểm) II. Đọc hiểu ( 5 điểm) Đánh dấu x đúng mỗi câu được 1 điểm Câu hỏi Đáp án Câu 1 - Cây sấu thay lá và ra hoa. Câu 2 - Hoa sấu trông nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Câu 3 - Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua. Câu 4 - 2 hình ảnh. Câu 5 - Tinh nghịch. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. Chính tả. ( 5 điểm) - Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp, ( 5 điểm) - Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết đôi khi không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp, ( 4 điểm) - Đủ bài viết, chữ viết đôi khi không đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp, ( Sai một lỗi, trừ 0,25 điểm). - Viết thiếu bài, không đúng Quy tắc chính tả, chữ viết không đúng kích cỡ quy định, trình bày bẩn, tẩy xóa nhiều. (1 điểm) - Không viết bài hoặc chỉ viết được dưới 1/3 bài, không đúng Quy tắc chính tả, chữ viết không đúng kích cỡ quy định, trình bày bẩn, tẩy xóa nhiều. ( 0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Tập làm văn ( 5 điểm) - Giới thiệu được tên người định kể . ( 1 điểm) - Viết được 3 đến 5 câu kể về mối quan hệ, sự quan tâm chăm sóc của bố mẹ hoặc người thân đối với em. (3 điểm) - Nêu được tình cảm của mình đối với bố mẹ hoặc người thân. ( 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×