Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

1tiet lan 2 ki 1 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: HH Môn thi: R. 0001: Cho một đipeptit X có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của X mạch hở là ? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. 0002: Đun nóng 13,32 gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 250 ml dung dịch KOH xM (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 23,44 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của x là ? A. 0,8 M. B. 2M. C. 1M. D. 1,8 M. 0003: Lấy 10,68 gam C3H7O2N tác dụng hoàn toàn với 70 ml dung dịch KOH 2M thì thu được dung dịch Y trong đó có hai chất hữu cơ. Cô cạn Y thì thu bao nhiêu gam chất rắn ? A. 11,3 gam. B. 12,8 gam. C. 14,68 gam. D. 11,28 gam. 0004: Cho các phát biểu sau: + (a) các amin đều tan tốt trong nước + (b) các amin đều mạnh hơn NH3 + (c) amin tác dụng với dd FeCl3 thu kết tủa + (d) amin tác dụng với dd Br2 thu kết tủa + (e) tính bazơ của NH3 < CH3 -NH2 < C6H5-NH2 + (f) CH2(NH3Cl)COOH + NaOHdư thu được 1 muối Số phát biểu đúng là ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 0005: Cho các phát biểu: + (a) C3H7NO2 có 2 đồng phân amino axit + (b) amino axit ở đk thường là chất lỏng, tan trong nước, có mùi khai + (c) %N ( trong ala) > %N ( trong glu) + (d) CH3CHNH2-COONa làm quỳ tím hóa xanh + (e) glixin và alanin đều là hợp chất lưỡng tính + (f) anbumin + Cu(OH)2/OH- tạo thành phức màu xanh tím Số phát biểu đúng là ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. 0006: Nhận biết tinh bột và anbumin không thể dùng thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OHC. HNO3 D. dd I2 0007: Cho các polime sau : polietilen, xenlulozơ, protein, amilopectin, nilon-6,6, polimetylmetacrylat, mủ cao su. Số chất là polime thiên nhiên là ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 0008: Nhóm chất nào tạo thành từ phản ứng trùng hợp ? A. polietilen, xenlulozơ và nilon-6 B. caosu buna-S, tinh bột và nilon-6,6 C. polimetylmetacrylat, mủ cao su và PE D. poli acrylat, polipropilen và tơ capron 0009: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%). Polime (Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần lượt là ? A. poli(metyl metacrylat) và PVC B. nhựa phenol-fomanđehit và PE C. poliacrilonitrin và PVC D. poli( metyl acrylat) và cao su thiên nhiên. 0010: Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: glucozơ; etanol; lòng trắng trứng và glixerol là ? A. Cu(OH)2/NH3 B. dd AgNO3/NH3 C. Br2 D. dd NaOH 0011: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc ? A. C6H5- CH(NH2)-CH3 và (CH3)2CH(OH) B. (CH3)2NH và CH3-CH2-OH C. (CH3)2CHNH2 và C6H5 OH D. CH3NH2 và C6H5-CH2-OH 0012: Phát biểu nào sai ? A. metyl amin không tác dụng với dung dịch Br2 B. dd CH3-CH(NH2)-COONa làm quỳ tím hóa xanh C. ala-ala-ala và gli-gli đều tác dụng với Cu(OH)/OH- tạo phức màu xanh tím D. anilin có tính bazơ yếu hơn metyl amin 0013: Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là. A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit B. Metylamin, amoniac, natri axetat..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit D. Anilin, metylamin, amoniac 0014: Cho (X) có ctpt là C4H9O2N biết (X) tác dụng với NaOH sản phẩm muối có công thức phân tử là C 3H6O2NNa ? Phát biểu đúng về cấu tạo của (X) là ? A. là este của amino axit 1 nhóm – COOH, 1 nhóm –NH2 với ancol no, đơn chức B. là aminoaxit 1 nhóm – COOH, 1 nhóm –NH2 C. là hợp chất nitro D. là muối của axit không no với NH3. 0015: Ứng dụng nào của amino axit là sai ? A. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là  - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). D. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. 0016: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapetit ta thu được các aminoaxit 2 mol Gly, 2 mol Ala , 1 mol Val. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tri- peptit như sau: A-V-A, A-G, G-A. Công thức cấu tạo của pentapeptit là ? A. G-A-V-A-G B. A-V-A-G-G C. A-G-A-V-A D. A-G-G-A-V. 023: Biết 32,04 gam cao su buna-N làm tác dụng đủ với 38,4 gam Br 2 có trong CCl4. Tính tỉ lệ số gốc buta-1,3-đien so với acrylonitrin trong loại cao su này ? A. 2/3 B. 3/2 C. ¼ D. 4/1 0017: Sơ đồ : C2H5OH → X → cao su buna. Hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Nếu lấy 25 lít C 2H5OH 920 ( dnc=0,8 g/ml) thì sản xuất được bao nhiêu kg cao su? A. 6,912 kg. B. 8,64 kg. C. 17,28 kg. D. 5,246 kg. 0018: Hệ số polime hóa các polime: nilon-6, PVC, tinh bột là bao nhiêu, biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là: 1695000, 250000, 1620000 (đvC) A. 15000, 4000, 10000 B. 7500, 2000, 10000. C. 15000, 4000, 100000. D. 15000, 2000, 10000. 0019: Khối lượng gốc glyxyl chiếm 50% khối lượng của 1 loại tơ tằm. Tính khối lượng glyxin con tằm cần để sản xuất được 9,12 kg loại tơ tằm trên. A. 6 kg. B. 6,93 kg C. 24 kg D. 12 kg 0020: Lấy cùng số mol của các chất : anilin; phenol; alanin; etyl amin. Trường hợp nào thu kết tủa lớn nhất A. anilin + dung dịch Br2 dư. B. phenol + dung dịch Br2 dư. C. alanin + dung dịch FeCl3 dư. D. etyl amin + dung dịch MgCl2 dư. 0021: Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  anilin. X, Y tương ứng là A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5NO2. C. C6H12, C6H5CH3. D. C6H5Cl, C6H5NH3Cl. 0022: Thủy phân hoàn toàn 13,86 gam hỗn hợp hai tripetit thu được 16,02 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/3 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là : A. 7,09 gam. B. 16,30 gam. C. 7,53 gam. D. 7,82 gam. 0023: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch phenolphtalein. 0024: Lấy 6,9 gam một peptit X mạch hở thủy phân hoàn toàn thì thu được 8,34 gam hỗn hợp glyxin và alanin. Peptit X thuộc loại ? A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit. 0025: * Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một amin no, đơn chức mạch hở và hai anken cần 9,744 lít O 2 đktc thì thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi nước. Cho X qua Ba(OH)2 dư thì thu được x gam kết tủa và có 0,224 lít khí đktc không bị hấp thụ bay ra. Giá trị x là ? A. 55,16 gam. B. 28 gam. C. 61,07 gam. D. 59,1 gam. 0026: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam Glyxylalnin trong một thể tích không khí (20%O 2; 80%N2) vừa đủ thì số mol có trong hỗn hợp sau khi kết thúc phản ứng là bao nhiêu ? A. 0,05 mol. B. 1,25 mol. C. 1,5 mol. B. 1,2 mol..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×