Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

BOI CHUNG NHO NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.09 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV Nguyễn Xuân Thao.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 24, 20, 168.. Đáp án 24 = 23.3 ; 20 = 22.5; 168 = 23.3.7.. Câu 2: 1/Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? 2/ Tìm B(8), B(12), BC(8,12).. Đáp án 1/ Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. 2/. B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…} B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60;…} Vậy : BC(8,12) = { 0; 24; 48;… }..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bội chung nhỏ nhất. Ví dụ 1:. B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…} B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60;…} Vậy : BC(8,12) = { 0; 24; 48;… }. Kí hiệu: BCNN(8,12) = 24. Định Nghĩa : SGK Nhận xét: Tất cả các bội chung của 8 và 12 đều là bội của BCNN(8,12). Chú ý: Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó: Với mọi số tự nhiên a và b (khác 0 ), ta có: BCNN(a, 1) = a ; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b) Ví dụ: Hãy tìm B(1); Từ đó tìm BCNN(6; 1); BCNN(8,12, 1) Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì BCNN của các số đó bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Bội chung nhỏ nhất: 2/ Tìm bội chung nhỏ Ví dụ 1:(sgk/54) Định nghĩa (Sgk) Nhận xét (sgk/54) Chú ý: BCNN(a, 1) = a ; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a,b). nhất bằng cách phân tích các ra Ví dụ 2: Tìm BCNN(24; 20;số 168) thừa số nguyên tố. Ta có: 24 = 23.3 20 = 22.5 168 = 23.3.7 3. BCNN(24, 20, 168) = 2. 3. 5. 7= 840.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Bội chung nhỏ nhất. Ví dụ 1:(sgk/54) Định nghĩa Nhận xét (sgk/54) Chú ý: BCNN(a, 1) = a ; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b). 2/ Cách tìm bội chung nhỏ. nhất bằng cách phân tích các s ra thừa nguyên tố.cv Muốn tìmsố BCNN của hai hay nhiều số tự nhiên lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước như sau: + Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. + Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng + Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Bội chung nhỏ nhất. (sgk) Định nghĩa 2/Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. ?1 Tìm BCNn (8; 12) 8 = 23. =>BCNn (8;12) = 23.3 = 24. 12 = 22.3. C¸ch kh¸c: + B(8)= {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…} +B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60;…}. BC (8;12) = {0; 24; 48; …} =>BCNn (8,12) = 24.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Bội chung nhỏ nhất. 2/Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Chó ý: a) Nếu cácsố đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó. b) Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy.. ?1 + Tìm BCNn (8; 12) 8 = 23 12 = 22.3 =>BCNn (8;12) = 23.3 = 24 + Tìm BCNn (5,7,8); •BCNn (5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280.. . + Tìm BCNN ( 12, 16, 48); *Ta cã 48 12; 48  16 => BCNn (12, 16, 48) = 48..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp: So sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và BCNN Muèn tìm ƯCLN cña hai hay nhiÒu sè lín h¬n 1, ta lµm nh sau : thừa số nguyên tố + Ph©n tÝch mçi sè ra………………………… nguyên tố chung + Chän ra c¸c thõa sè………………………… các thừa số đã chọn + LËp … tích ……………………………….., nhỏ nhất mçi thõa sè lÊy víi sè mò ………. ……..cña nã.. Muèn tìm BCNN cña hai hay nhiÒu sè lín h¬n 1, ta lµm nh sau : số nguyên tố + Ph©n tÝch mçi sè ra thừa ………………………… + Chän ra c¸c thõa sè nguyên tố chung và riêng ………………………………….. tích các thừa số đã chọn + LËp … ………………………………………, lớn nhất cña mçi thõa sè lÊy víi sè mò ……………. nã..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/ Bội chung nhỏ nhất. Định nghĩa. Hoạt động nhãm. 2/Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (sgk). Tìm BCNN của: a) 60 vµ 280. b)6;12;24. c) 13vµ 15 иp ¸n a )BCNn(60, 280) = 840 b) BCNN (6;12;24) = 24 c) BCNN( 13, 15 ) = 195.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Học thuộc khái niệm BCNN. Biết tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. + Biết áp dụng quy tắc để tìm BCNN một cách thành thạo. + Nắm vững các chú ý để tìm nhanh BCNN trong một số trường hợp đăc biệt. + Xem lại nhận xét để chuẩn bị cho tiết sau. + Làm các bài tập 149, 150, 151, 153 tr59 SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cảm ơn cấc thầy cô giáo ,cùng các em tham gia tiết dạy!.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×