Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chia don thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ. NĂM HỌC: 2012 - 2013. Giaùo vieân:. NGUYỄN CHÍ THỨC. Moân. ĐẠI SỐ 8. ÑÔN VÒ:. TRƯỜNG THCS NẬM KHÁNH – BẮC HAØ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho a, b  Z b 0 khi nào ta nãi a b? Tr¶ lêi:. a, b  Z b 0 NÕu cã sè q  Z sao cho a b.q th× ta nãi a b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho A, B lµ 2 ®a thøc, B. Ta 0nãi ®a thøc A chia hÕt cho đa thức B nếu tìm đợc một đa thức Q sao cho A = B.Q. Trong đó: A: gäi lµ ®a thøc bÞ chia B: gäi lµ ®a thøc chia Q: gäi lµ ®a thøc th¬ng A Ký hiÖu Q  A : B hay Q  B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.  QUY TAÉC.  AÙP DUÏNG..  BAØI TAÄP..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. Với x thì:. 0 m, n  N, m n. m. n. m. n. x : x x x : x 1. m n. neáu. neáu. mn. m n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Điền kết quả thích hợp vào ô trống: 3. 2. x :x  x 7. 2. 15 x : 3 x  5x 5 5 4 20 x :12 x  x 3 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. Tính Nhaän xeùt: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2 n2 cuûa B 2 đều là biến của A khia,moãi15bieá x y : 5 xy  3x với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 4 3 2 b, 12 x y : 9 x  xy. 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. QUY TAÉC:. Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. Bài tập: Điền đúng (Đ), điền sai (S) vào ô trống: Phép toán nào sau đây chia hết? a, b,. 2x 3 y 4  x 2 y 4 2 5. 3 x y 5 xy. 4. Ñ Ñ. 3 2 15 xy  3 x c,. S. d,. S.  12 y ( 6 xy ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. a, Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị chia là 15 x 3 y 5 z, đơn thức chia là 5x 2 y 3 z b, Cho. P = 12x 4 y 2 : (-9xy 2 ).. Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3 và y=1,005.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tieát 15. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. Baøi 1: Baøi taäp 60 trang 27: Laøm tính chia a,. 10 8 2 x : x x x : ( x )   10. 8. b, ( . x )5 : (  x ) 3  (  x ) 2  x 2. c, ( . y )5 : (  y ) 4   y.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tieát 15. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. QUY TAÉC Với x 0 m, n  N , m n thì. x m : x n  x m  n neáu m  n x m : x n 1. neáu m n. ?1, 2- SGK/26 Nhaän xeùt: SGK/26 Quy taéc: (SGK/26). 2. AÙP DUÏNG. ?3- SGK/26. 3.LUYEÄN TAÄP: Baøi 1: Baøi taäp 60 trang 27..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Bài vừa học: Học và nắm vững: + Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B . + Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B . + Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. -Laøm baøi taäp: 59, 62 SGK/26. Bài tập mở rộng: Tìm n  N để: 4 x n 1 y 2 3 x 3 y n  1 2. Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×