Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKTHPT Thai PhienHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT Thái phiên-hải phòng [<br>] Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là: A. ancol etylic, anđehit axetic B. propen, anđehit fomic C. but -2-in, etanal D. axetilen, anđehit fomic [<br>] CH 3  CH  CH2  CH3 | CH 3 Chất có công thưc cấu tạo: có tên là: A. 2-metylpentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan [<br>] Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là A. phản ưng phân huỷ. B. phản ưng tách C. phản ưng thế. D. phản ưng cộng. [<br>] Khi cho propan tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 (askt) sẽ tạo ra số sản phẩm thế là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 [<br>] Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nước. Công thưc phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4 [<br>] Chất không phản ưng với NaOH là: A. anđehit axetic B. phenol C. axit axetic [<br>] Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su Buna: A. isopren B. Buta-1,4-đien C. Buta-1,3-đien [<br>]. CH3 . D. axit clohiđric. D. Penta-1,3-đien. CH  C  CH | CH 3 Chất có tên là gì ? A. 2-metylbut-1-in B. 2-metylbut-3-in C. 3-metylbut-1-in D. 3-metylbut-2-in [<br>] Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. 4 B. 3 C. 2 D.1 [<br>] C4H8O2 có số đồng phân axit là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [<br>] Đề hiđrat hóa 3-metylbutan-2-ol thu được mấy anken ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [<br>] Để phân biệt 3 khí C2H4, C2H6, C2H2 người ta dùng các thuốc thử là A. dung dịch KMnO4 B. H2O, H+ C. dd AgNO3/NH3,dd Br2 D. Dung dịch NaOH [<br>].

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho 4,48 lít anken lội qua bình đựng dung dịch brom thì thấy khối lượng bình tăng 11,2 g. Anken có công thưc phân tử là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C4H10 [<br>] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 35,2, gam CO2 và 21,6 gam H2O. m có giá trị là: A. 12 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam [<br>] Cho 28 g hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch Br 2 làm mất màu vừa đủ dd chưa 128 g Br 2. CTPT của các anken là: A. C2H4, C3H6 B. C3H6, C4H8 C. C4H8, C5H10 D. C5H10, C6H12 [<br>] Toluen có công thưc cấu tạo nào sau đây? A. C6H5-CH3 B. C6H5-CH2-OH C.C6H5-OH D.CH3-C6H4 -CH3 CH=CH2 [<br>] Tên gọi của: A. stiren B. Vinyltoluen C. Toluen D. Benzen [<br>] Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. metan và etan B. toluen và stiren C. etilen và propilen D. etilen và stiren [<br>] Thực hiện phản ưng trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là: A. polipropilen(PP) B. polietilen(PE) C. polivinylclorua(PVC) D. polistiren(PS) [<br>] Dãy đồng đẳng của benzen có công thưc chung là: A.CnH2n+6 (n≥6) B. CnH2n-6 (n≥3) C. CnH2n-6 (n≥6) D CnH2n (n≥6) [<br>] Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thưc của X là: A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H6 D. CH3CHO [<br>] Oxi hóa không hoàn toàn ancol X thu được anđehit . Vậy ancol X là: A. Ancol bậc I B. Ancol bậc II C. Ancol bậc III D. Ancol no [<br>] Ancol no, đơn chưc, mạch hở có công thưc chung là A. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n +1CHO (n≥0). C. CnH2n + 1COOH (n≥0). D. CnH2n + 1OH (n≥1). [<br>] Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là A. dung dịch HBr B. dung dịch brom C. Cu(OH)2 D. dung dịch NaOH [<br>] Số đồng phân ancol của C3H7OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 [<br>] Cho Na phản ưng hoàn toàn với 9,4 g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic thấy sinh ra 2,8 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là: A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH [<br>] Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. mất màu nâu đỏ của nước brom. B. tạo kết tủa đỏ gạch..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. tạo kết tủa trắng. D. tạo kết tủa xám bạc. [<br>] CH3CH2CHO có tên là: A. anđehit axetic. B. anđehit propionic. C. Etanal. D. Butanal [<br>] Cho 8,8 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3. Khi phản ưng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 1,08 gam [<br>] C4H8O2 có số đồng phân axit là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [<br>] Chất CH3CH(CH3)-COOH có tên là gì ? A. Axit iso-butiric B. Axit butiric C. Butanal D. Axit propionic [<br>] Để trung hoà 17,6 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 100ml dung dịch NaOH 2M. Công thưc cấu tạo của axit đó là A. CH3COOH. B. CH3(CH2)2COOH. . CH3(CH2)3COOH. D. CH3CH2COOH..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×