Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Hinh 9 Tiet 2122

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn:21/10/2012 Giảng: Tiết 21:. §3 - LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS nắm được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đường tròn. HS biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây. - Kĩ năng : Biết cách tìm mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây , áp dùng vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. - Học sinh : Thước thẳng, com pa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D.................................................................... ....................................................................... 2. Kiểm tra: - HS1: Phát biểu định lí so sánh độ dài Bài 18 của đường kính và dây. Chứng minh a) Kẻ OH  BC tại H định lý đó. Gọi trung điểm OA là H; - HS2: Chữa bài tập 18 <130 /SBT> Vì HA = HO và BH  OA tại H.  ABO cân tại B: AB = OB. Mà OA = OB = R o  OA = OB = AB  AOB đều   AOB = 600. c b h  vuông BHO có: BH = BO. Sin600 3 a BH = 3. √ (cm). 2. BC = 2BH = 3. √ 3 (cm). b) Tứ giác OBAC là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường nên OC // AB (hai cạnh đối của hình thoi).. - GV nhận xét, cho điểm. - GV bổ sung câu hỏi: b) Chứng minh OC // AB. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - GV ĐVĐ vào bài. - Yêu cầu đọc đầu bài toán SGK. - Hãy chứng minh: OH2 + HB2 = OK2 + KD2.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. BÀI TOÁN : - HS đọc đề toán và vẽ hình. Ta có: OKCD tại K. OHAB tại H.   Xét KOD ( K =900)và HOB( H = 0 90 ). Áp dụng định lí Pytago ta có: OK2+KD2=OD2=R2 OH2 + HB2 = OB2 = R2 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (= R2) - Giả sử CD là đường kính  K trùng O  KO = O , KD = R  OK2 + KD2 = R2 = OH2 + HB2.. C K O. A. D. R B. H. - GV: KL trên còn đúng không nếu 1 dây hoặc hai dây là đường kính ? 2. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. - GV cho HS làm ?1. Từ kết quả bài toán trên, chứng minh: a) Nếu AB = CD thì OH = OK. b) Nếu OH = OK thì AB = CD.. a) Định lí: a) OH  AB, OK  CD theo định lí đường kính  với dây:. b.  AH = HB =. h. AB 2. và CK = KD =. a. o. nếu AB = CD  HB = KD  HB2 = KD2 mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (cm trên).  OH2 = OK2  OH = OK. + Nếu OH = OK  OH2 = OK2 mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2  HB2 = KD2  HB = KD. c k. CD 2. d. - Qua bài toán trên chúng ta rút ra điều hay AB = CD  AB = CD. 2 2 gì ?  ND định lí 1 *Định lí 1: Trong 1 đường tròn: - Yêu cầu HS nhắc lại định lí 1. a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. b) Định lí 2: *) Nếu AB > CD thì ?2/Tr 105: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) , OH  AB , OK  CD - Nếu AB > CD thì OH so với OK như thế nào ? - Yêu cầu HS trao đổi nhóm. - Hãy phát biểu thành định lí.. CD  HB > KD 1. 1 AB > 2. 1. (vì HB= 2 AB; KD= 2 CD)  HB2 > KD2 mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2  OH2 < OK2 mà OH, OK > 0 - GV: Ngược lại nếu OH < OK thì AB  OH < OK. so với CD như thế nào ? - HS phát biểu định lí. 5. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Định lí. Nếu OH < OK thì AB > CD. - GV đưa định lí lên bảng phụ và nhấn * Định lí 2: SGK/105 mạnh lại. Trong hai dây của một đường tròn: a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần C tâm hơn. K b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. D O R A. B. H. - GV cho HS làm ?3 SGK. - GV vẽ hình và tóm tắt bài toán. O là giao điểm các trung trực tam giác ABC. Biết OD > OE, OE > OF. So sánh các độ dài. a) BC và AC. b) AB và AC. A D. F O. B. ?3. HS trả lời miệng. a) O là giao điểm của các đường trung trực của ABC  O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Có OE = OF  AC = BC (đ/l1 về liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm). b) Có OD > OE và OE = OF nên OD > OF  AB < AC (theo định lí2 về liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm).. C. E. LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ. - GV y/c HS làm bài tập 12 SGK/tr 106 - HS vẽ hình và tóm tắt bài toán. - GV hướng dẫn HS vẽ hình. - Hai HS lên bảng giải bài toán. - Nêu lại ND các định lí đã học trong - HS nêu các định lí. bài. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. - Học kĩ lí thuyết, thuộc định lí và chứng minh định lí. - Làm bài tập 13, 14, 15,16 <106 /SGK>. __________________________________. 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Soạn:21/10/2012 Giảng: Tiết 22 - LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về khoảng cách giữa dây đến tâm và từ tâm đến dây qua một số bài tập. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học - Thái độ: - HS có hứng thú say mê môn học. HS cẩn thận, chính xác, khoa học. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - GV :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - HS : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D.................................................................... ....................................................................... 2. Kiểm tra: Phát biểu định lý so sánh độ dài dây và Đáp án: Bài 13. Sgk- Tr 106 khoảng cách từ tâm đến dây ? GT cho (O); AB = CD ; - Chữa bài 13. Sgk- Tr 106 AB  CD =  E a. KL h. a) ta có HA = HB, KC = KD nên OH  AB, OK  CD Vì AB = CD nên OH = OK  OEH =  OEK (c.h-c.g.v) Suy ra EH = EK (1) b) AB = CD  HA = KC (2) Từ (1) và (2) suy ra EA = EC. b o. EH = EK ; EA = EC. e d k. c. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 12. Tr106-sgk. d. o. k. 5. a. i c. h. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài 12. Tr106-sgk. GT cho (O;5cm) ; dây AB =8 cm I AB; AI = 1cm; Dây CD qua I  AB KL a) OH = ? b) CD = AB. b. 8. Giải. a) Kẻ OH  AB. Ta có. GV y/c HS vẽ hình ghi GT,KL HD HS c/m. AB AH = HB = 2 = 4 (cm). 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> d. o. k. 5. a. i c. h. b. 8. Bài 14. Tr106-sgk. Gọi 2 hs đọc bài Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, ghi GT,KL GT cho (O;25cm); AB = 40cm AB//CD ; HK = 22cm(HK  AB và CD) Kl CD? Làm thế nào để tính được CD? Gọi 1 HSlên bảng thực hiện. Các HS khác làm vào vở.. Bài 15. Tr106-sgk. Gọi 2 hs đọc bài GV y/c HS vẽ hình 70-SGK/tr106 ghi GT,KL HS1 lên thực hiện câu a. so sánh độ dài OH và OK. HS2 lên thực hiện câu b sánh độ dài ME và MF.. Áp dụng định lí Py-Ta-go vào  vuông OHB: 2 2 OH= 5  4 3cm b) Kẻ OK  CD. Tứ giác OHIK có  I K  900  H OHIK là hcn Do đó OK = IH = 4-1= 3cm Suy ra OH = OK nên AB = CD (ĐL1) Bài 14. Tr106-sgk Giải. Áp dụng định lí Py-Ta-go vào các tam giác vuông: +  vuông OAH: OH  OA2  AH 2 OH  252  20 2 OH 15(cm). Gọi K là giao điểm của HO và CD. Do CD//AB nên OK  CD . Ta có; OK = KH - OH OK= 22 - 15 = 7cm +  vuông OCK: CK = OC 2  OK 2  252  7 2 24cm  CD = 48 (cm) Bài 15. Tr106-sgk Giải. GT cho 2 đường tròn đồng tâm(O), dây AB > CD KL So sánh: a) OH và OK b) ME và MF c) MH và MK a). Trong đường tròn nhỏ: OH < OK vì AB > CD. b). Trong đường tròn lớn ME > MF vì OH < OK.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c). Trong đường tròn lớn MH > MK. a e. m. b. h. c. o k. 1 vì MH = 2 ME 1 MK = 2 MF Mà ME > MF  MH > MK. d f. HS3 lên thực hiện câu c sánh độ dài MH và MK. Bài 16. Tr106-sgk. Gọi 2 hs đọc bài Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT,KL GT ch (O) ; A nằm trong đ tròn, BC  OA tại A;dây EF đi qua A không vuông góc với OA KL So sánh BC và EF. Bài 16. Tr106-sgk.. Hãy so sánh OH và OA? OH<OA ta có điều gì? Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Các HS khác làm vào vở.. Giải. Kẻ OH  EF  Xét  OHA có H =900 Vì OH < OA  EF > BC.. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm tiếp các bài tập trong SBT - Xem trước bài: “ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn” Duyệt ngày 22/10/2012. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21- Hình 9: ?2/Tr 105: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) , OH  AB , OK  CD, biết AB > CD: a- So sánh các độ dài OH và OK ? C K O. A. D. R B. H. Tiết 21- Hình 9: ?2/Tr 105: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) , OH  AB , OK  CD, biết OH < OK: b- So sánh các độ dài AB và CD ? C K O. A. D. R H. B. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 21- Hình 9: ?3- Tr 105: +) Nêu giả thiết, kết luận của bài toán: A D. F O. B. C. E. Bài giải. Tiết 21- Hình 9: ?3- Tr 105: +) Nêu giả thiết, kết luận của bài toán: A D. F O. B. E. C. Bài giải. 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×