Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bo de toan HK II T 6QH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1. Bài 1: (2,0 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu Áp dụng tính:. 3 + −4. 1 3. b)Thế nào là hai góc kề bù ? Vẽ góc xOy kề bù với góc yOz biết xÔy =35 0. Tính số đo góc yOz ? Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: a) b). 2 1 1 .x+ = 3 2 10 x 6 = 7 − 21. Bài 3: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: a) 0,25 : (10,3 – 9,8) – b). −5 13 13 . . 9 28 28. 3 4. 4 9. Bài 4: (2,0 điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn. 4 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa 9. còn mấy quả táo? Bài 5: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, Vẽ hai tia Oy và Oz, sao cho xÔy = 50 0, xÔz =1300 a) Tính số đo góc yÔz? b) Gọi Ot là tia phân giác của góc yÔz. Tính số đo góc của góc xÔt?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn TOÁN 6 Đề số 2. Bài 1: (2đ). a) Tìm. 2. 1 3 của 5,1. 2 b) Tìm một số biết 3 của có bằng 720%  11 17 và c) So sánh hai phân số 12  18. Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a). 3 1 5  2    :  8 4 12  3. 5 2 5 9 5    1 b) 7 11 7 11 7. Bài 3:(2đ) Tìm x a) 5x + 15=-30. b). x  3 5. Bài 4: (1,5đ) 2 2 2 m m Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 7 , chiều dài là 3 . Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 5: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho : xOt = 500 ; xOy = 1000 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b) So sánh góc tOy và góc xOt c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 3. BÀI 1:(1.0 điểm) a. Tìm tỉ số phẩn trăm của 1 và 8. b. Viết cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4 . 7 BÀI 2:(2.0 điểm ) a. Tính nhanh 1. 1 1 +2+(− ) 3 3. b. Tính 52 –{10-[15+2]} c. Rút gọn. 5 .6 2 3 . 35. d. Tím một số biết. 2 7. của số đó bằng. 15 21. BÀI 3: (2.0 điểm ) Tìm số nguyên x, biết:. 4 −8 x= 5 35 −1 2 −5 3 5 x+ .( )= − b. 2 3 4 5 6. a.. BÀI 4: (1.0 điểm ) a. Vẽ góc xoy có số đo bằng 1260 b.Vẽ tia phân giác của góc xoy ở câu a BÀI 5: (2.0 điểm ) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng. 7 9. số học sinh khá; còn lại là số học sinh giỏi. Tính số học sinh. mỗi loại. BÀI 6: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB,OC sao cho góc BOA bằng 145 o, góc COA bằng 55o. Tính số đo góc BOC..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 4. Bài 1 : (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A=( B=. 3 −1 5 + + ): 8 4 12 1 3 : (10,3 – 9,8) – 4 4. 7 8. Bài 2 : (2.0 điểm) Tìm x, biết : a/. 2 3. .x 4. 1 5. 7 10 1 5 – 2 x).1 3 =5 7. +. =. .. b/ (3 5 Bài 3 : (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng. 5 6. học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số. học sinh mỗi loại. Bài 4: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy, góc xOt = 50o, góc vuông xOz. a) Kể tên các góc phụ nhau . b)Kể tên các cặp góc kề bù . c) Tính tÔz . Bài 5: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, xÔy = 60o. d)Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? e) Tính tÔy . f) Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích. Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như Casio fx – 500A, Casio fx – 570 MS..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×